Giáo án Lịch sử Lớp 4 - Chủ đề 4: Kiểm tra giữa học kì - Năm học 2020-2021

Giáo án Lịch sử Lớp 4 - Chủ đề 4: Kiểm tra giữa học kì - Năm học 2020-2021

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1: Lịch sử loài người là:

A. Dựng lại hoạt động của con người, xã hội loài người từ khi xuất hiện đến nay.

B. Tìm hiểu những hoạt động của con người hiện nay

C. Tìm hiểu hoạt động của xã hội loài người hiện nay

D.Tìm hiểu mọi vật xung quanh ta

Câu 2: Tư liệu hiện vật gồm:

A. Câu truyện B. Lời kể C. Di tích đồ vật của người xưa D. truyền thuyết.

Câu 3: Tư liệu chữ viết gồm:

A. Đồ vật. B. Hình ảnh.

C. Bản ghi, sách vở chép tay hay in, khắc bằng chữ viết D. truyền thuyết

Câu 4: Xã hội nguyên thuỷ là:

A. Xã hội loài người, mới xuất hiện, còn nguyên sơ không khác động vật lắm.

B. Xã hội loài người bắt đầu phát triển. C. Xã hội loài người thời công nghệ cao D. Câu B, C đúng

Câu 5: Công xã nguyên thuỷ tan rã do:

A. Con người tinh khôn lên. B.Yếu tố không bình đẳng. C. Phát triển lịch sử.

D. Công cụ kim loại - năng suất cao - sản phẩm nhiều, dư thừa - kẻ giàu người nghèo

Câu 6: Ngành kinh tế chính của các quốc gia cổ phương Đông là:

A. Thủ công B. Buôn bán C. Nông nghiệp D. Thương nghiệp

 

docx 3 trang haiyen789 3310
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lịch sử Lớp 4 - Chủ đề 4: Kiểm tra giữa học kì - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25-10-2020
CHỦ ĐỀ 4: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ
 A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức: - Đánh giá khả năng nhận thức của HS về phần lịch sử cổ đại
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng so sánh, nhận xét, đánh giá sự kiện, hiện vật lịch sử.
3. Thái độ: Giáo dục cho HS có ý thức trong kiểm tra, thi cử.
B. MA TRẬN ĐỀ:
 Mức độ
Chủ đè
Nhận biết
Thông hiểu
Cộng 
Vận dụng 
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Mở đầu 
Biết được các nguồn tư liệu LS
Lịch sử là gì?
Xác định và tính niên đại trong LS
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
2
1.0
10%
1
0.5
5%
1
1.0
10%
4
2.5
25%
Xã hội nguyên thủy
Thế là là XHNT, nguyên nhân tan rã của CXNT
Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
2
1.0
10%
1
2.0
20%
3
3.0
30%
Xã hội 
cổ đại
Ngành kinh tế chính của các quốc gia cổ đại
Tên các quốc gia cổ đại PĐ và PT
Giải thích được xã hội CHNL
Lập bảng tóm tắt các thành tựu văn hóa cổ đại PĐ và PT
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
2
1.0
10%
1
1.0
10%
1
0.5
5%
1
2.0
20%
5
4.5
45%
TS câu:
TS điểm:
Tỉ lệ: %
4
2.0
20%
1
1.0
10%
3
1.5
15%
1
2.0
20%
1
0.5
5%
1
1.0
10%
1
2.0
20%
12
10.0
100%
C. ĐỀ KIỂM TRA:
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Lịch sử loài người là:
A. Dựng lại hoạt động của con người, xã hội loài người từ khi xuất hiện đến nay.
B. Tìm hiểu những hoạt động của con người hiện nay
C. Tìm hiểu hoạt động của xã hội loài người hiện nay
D.Tìm hiểu mọi vật xung quanh ta
Câu 2: Tư liệu hiện vật gồm:
A. Câu truyện 	B. Lời kể	C. Di tích đồ vật của người xưa 	D. truyền thuyết.
Câu 3: Tư liệu chữ viết gồm:
A. Đồ vật. 	B. Hình ảnh.
C. Bản ghi, sách vở chép tay hay in, khắc bằng chữ viết	D. truyền thuyết 
Câu 4: Xã hội nguyên thuỷ là:
A. Xã hội loài người, mới xuất hiện, còn nguyên sơ không khác động vật lắm.
B. Xã hội loài người bắt đầu phát triển. C. Xã hội loài người thời công nghệ cao D. Câu B, C đúng
Câu 5: Công xã nguyên thuỷ tan rã do:
A. Con người tinh khôn lên. 	B.Yếu tố không bình đẳng. 	C. Phát triển lịch sử.
D. Công cụ kim loại - năng suất cao - sản phẩm nhiều, dư thừa - kẻ giàu người nghèo
Câu 6: Ngành kinh tế chính của các quốc gia cổ phương Đông là:
A. Thủ công 	B. Buôn bán 	C. Nông nghiệp	D. Thương nghiệp
Câu 7: Ngành kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Tây: 
A.Công nghiệp và nông nghiệp	B.Trồng nho- ô liu
C.Thương nghiệp, buôn bán với nước ngoài	D.Làm mỹ phẩm
Câu 8: Gọi là chế độ chiếm hữu nô lệ vì:
A. Hai giai cấp : chủ nô- nô lệ	B. Chủ nô giàu có 	C. Nô lệ bị bóc lột
D. Nô lệ đông, lao động nô lệ là nguồn sống của XH, nô lệ bị coi là hàng hoá tài sản của chủ nô.
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9: (1.0đ) 
a) Năm 1789 thuộc thế kỉ mấy, cách ngày nay mấy thế kỉ? Cách năm 2020 nhiêu năm? 
b) Triệu Đà xâm lược Âu lạc năm 179 TCN đến nhà Hán xâm lược năm 111 TCN, hỏi cách nhau bao nhiêu năm, thuộc kỉ kỉ mấy?
Câu 10 (1.0đ): Kể tên các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây.
Câu 11: (2.0đ) Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?
Câu 12: (2.0đ) 
Lập bảng tóm tắt các thành tựu văn hóa cổ đại phương Đông và phương Tây theo mẫu sau:
Các lĩnh vực 
Phương Đông
Phương Tây
Chữ viết
Khoa học
Kiến trúc
D. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM:
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
C
B
D
D
C
C
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9: (1.0đ) a) Năm 1789 thuộc TK 18, cách ngày nay 3 TK. Cách 2019 là 231 năm (0.5đ)
b) Triệu Đà xâm lược Âu lạc năm 179 TCN đến nhà Hán xâm lược năm 111 TCN cách nhau 68 năm, thuộc thế kỉ I TCN (0.5đ)
Câu 10 (1.0đ): Tên các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây:
- Phương Đông: Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc (0.75đ)
- Phương Tây: HiLạp, Rô (0.25đ)
Câu 11: (2.0đ) Xã hội nguyên thủy tan rã do:
- Thế kỉ IV TCN, nhờ phát hiện ra công kim loại do đó diện tích trồng trọt vả năng suất lao động ngày càng tăng (1.0đ)
- Con người tích lũy có sản phẩm dư thừa -> Xã hội có người giàu, người nghèo -> Con người không thể cùng làm chung, hưởng chung -> Xã hội nguyên thủy tan rã (1.0đ)
Câu 12: (2.0đ) Lập bảng tóm tắt các thành tựu văn hóa cổ đại phương Đông và phương Tây
Các lĩnh vực 
Phương Đông
Phương Tây
Điểm 
Chữ viết
Chữ tượng hình 
Chữ cái a, b, c 
0.5đ
Khoa học
Toán học, số học 
Số học, hình học, thiên văn, sử học..
0.5đ
Các công trình kiến trúc
Kim tự tháp (AiCập), thành Babilon (Lưỡng Hà)
 Đền Pactênông, đấu trường Côlidê, Khải hoàn môn ở Rô -ma
1.0đ
E. KẾT QUẢ (Thống kê các loại điểm, tỉ lệ)
Lớp
Sĩ số
0 - < 2.0
2.0 - < 3.5
3.5 - < 5.0
5.0 - < 6.5
6.5 - < 8.0
8.0 - 10.0
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
G. NHÂN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM (sau khi chấm bài)

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_lich_su_lop_4_chu_de_4_kiem_tra_giua_hoc_ki_nam_hoc.docx