Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 44: Kiểm tra Tiếng Việt - Năm học 2019-2020

Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 44: Kiểm tra Tiếng Việt - Năm học 2019-2020

A. MỤC TIÊU BÀI HỌC

1. Kiến thức:

 HS biết phân loại từ theo cấu tạo, giải thích nghĩa của từ, xác định cụm danh từ và phân tích theo mô hình cấu tạo cụm danh từ.

2. Kĩ năng:

 Biết cách tổng hợp hoá kiến thức khi làm bài.

3. Thái độ:

 Nghiêm túc khi làm bài, có ý thức vận dụng các kiến thức đã học để làm bài.

4. Định hướng phát triển năng lực cho học sinh

Năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực sáng tạo

B. CHUẨN BỊ

 1. GV: SGK, SGV, CKTKN, đề, đáp án biểu điểm.

 2. HS: Ôn các kiến thức kiến thức tiếng Việt đã học: Từ và cấu tạo từ tiếng Việt; Nghĩa của từ; Từ nhiều nghĩa; Cụm danh từ.

 C. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Kĩ năng tư duy: tư duy kiến thức theo yêu cầu của đề kiểm tra.

- Kĩ năng nhận thức: nhận thức đúng các kiến thức đã học phần tiếng Việt vào làm bài.

 

doc 5 trang tuelam477 3010
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 44: Kiểm tra Tiếng Việt - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày xây dựng kế hoạch: 28/10/2019
Ngày thực hiện:
6A:..............
6B:...............
Tiết 44. 
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC 
1. Kiến thức: 
 HS biết phân loại từ theo cấu tạo, giải thích nghĩa của từ, xác định cụm danh từ và phân tích theo mô hình cấu tạo cụm danh từ.
2. Kĩ năng:
 Biết cách tổng hợp hoá kiến thức khi làm bài.
3. Thái độ: 
 Nghiêm túc khi làm bài, có ý thức vận dụng các kiến thức đã học để làm bài.
4. Định hướng phát triển năng lực cho học sinh
Năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực sáng tạo
B. CHUẨN BỊ 
 	1. GV: SGK, SGV, CKTKN, đề, đáp án biểu điểm.
	2. HS: Ôn các kiến thức kiến thức tiếng Việt đã học: Từ và cấu tạo từ tiếng Việt; Nghĩa của từ; Từ nhiều nghĩa; Cụm danh từ.
	C. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
- Kĩ năng tư duy: tư duy kiến thức theo yêu cầu của đề kiểm tra.
- Kĩ năng nhận thức: nhận thức đúng các kiến thức đã học phần tiếng Việt vào làm bài.
D. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: 6A..............................6B...........................
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
a. Ma trận đề: 
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Từ và nghĩa của từ
Nhớ được các loại từ xét về mặt cấu tạo
Tìm và phân loại các từ trong một đoạn văn
 Giải thích được nghĩa của từ
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
0,5
1.5
20%
0,5
2.5
20%
1
2
20%
 2
6
60%
Danh từ và cụm danh từ
Tìm được cụm danh từ
Phân tích được cấu tạo của cụm từ
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
2
4
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
0,5
2
20 %
1,5
4
40%
 1
2
20%
1
2
20%
4
10
100%
b. Đề bài: 
Đề 1: (6A)
Câu 1 (4đ): Xét về cấu tạo từ được chia làm mấy loại, hãy kể tên? (có thể vẽ sơ đồ về từ)
Tìm ít nhất mỗi loại hai từ và phân loại các từ trong đoạn văn sau:
Ngày xưa có ông vua nọ sai một viên quan đi dò la khắp nước tìm người tài giỏi.Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người. Đã mất nhiều công tìm kiếm nhưng viên quan vẫn chưa thấy có người nào thật lỗi lạc.
(Em bé thông minh)
Câu 2 (2đ): Tìm ba cụm danh từ trong đoạn văn đã cho ở câu 1
 	Câu 3 (2đ): Giải thích nghĩa của từ in đậm “ngọt, đường” trong các trường hợp sau đây
1, Cam ngon xoài ngọt vàng nông trại
 Ong lạc đường hoa rộn bốn phương
2, Nói ngọt lọt đến xương
3, Em ạ, Cu-ba ngọt lịm đường
Mía xanh đồng bãi, biếc đồi nương
4, Ta đi giữa ban ngày
Trên đường cái, ung dung ta bước.
Câu 4 (2đ): Phân tích cấu tạo cụm từ: “Một cái giếng nọ” theo mô hình cụm danh từ đã học.
Đề 2: (6B)
Câu 1 (4đ): Xét về cấu tạo từ được chia làm mấy loại, hãy kể tên? (có thể vẽ sơ đồ về từ)
Tìm ít nhất mỗi loại hai từ và phân loại các từ trong đoạn văn sau:
Nửa đêm, Thạch Sanh đang lim dim mắt thì chằn tinh sau miếu hiện ra, nhe nanh, giơ vuốt định vồ lấy chàng. Thạch Sanh với búa đánh lại. Chằn tinh hóa phép, thoắt biến thoắt hiện. Thạch Sanh không núng, dùng nhiều võ thuật đánh con quái vật. Chỉ một lúc, lưỡi búa của chàng đã xả xác nó làm hai, Chằn tinh hiện nguyên hình là một con trăn khổng lồ, nó chết để lại bên mình bộ cung tên bằng vàng. Thạch sanh chặt đầu quái vật mang về. mẹ con Lí Thông ngỡ oan hồn của Thạch Sanh nên van lạy rối rít.
(Thạch Sanh, truyện dân gian)
Câu 2 (2đ): Tìm ba cụm danh từ trong đoạn văn đã cho ở câu 1
Câu 3 (2đ): Giải thích nghĩa của từ in đậm “miệng, đường” trong các trường hợp sau đây
1, Dải mây trắng đỏ dần trên đỉnh núi,
Sương hồng lam ôm ấp nóc nhà tranh,
Trên con đường viền trắng mép đồi xanh,
Người các ấp tưng bừng ra chợ Tết.
2, Nhiều người thợ làm bánh dùng đường làm nhân cho thêm vị đậm đà.
3, Miệng cười như thể hoa ngâu
Cái khăn đội đầu như thể hoa sen	
4, Lo gì việc ấy mà lo
Kiến trong miệng chén có bò đi đâu/
Câu 4 (2đ): Phân tích cấu tạo cụm từ: “một con ếch” theo mô hình cụm danh từ đã học. 
c. Đáp án, biểu điểm: 
Đề 1
Đáp án
Điểm
Câu 1 
4
Từ đơn và từ phức: từ ghép từ láy
1.5
Từ đơn: ông, vua, người, quan
Từ ghép: viên quan, câu đố, mọi người
Từ láy: oái oăm, lỗi lạc
2.5
Câu 2
2
ông vua nọ, một viên quan, viên quan ấy, những câu đố oái oăm
Câu 3 
2
Ngọt 1: Vị của đường có trong nhiều loại thực vật
Ngọt 2: Lời nói dịu dàng, dễ nghe
Đường 1: dải đất trên có đó có người hoặc phương tiện đi lại
Đường 2: chất có vị ngọt từ mía hoặc các loại thực vật khác
Câu 4
2
 Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau
t2
t1
T1
T2
s1
s2
một
cái
giếng
nọ
Đề 2
Đáp án
Điểm
Câu 1 
4
Từ đơn và từ phức: từ ghép từ láy
1.5
Từ đơn: mắt, miếu, nanh, vuốt,..
Từ ghép: Thạch Sanh, chằn tinh, cung tên, lưỡi búa, con trăn, van lạy...
Từ láy: lim dim, rối rít
2.5
Câu 2 
2
chằn tinh sau miếu, một con trăn khổng lồ, bộ cung tên bằng vàng
Câu 3
2
Đường 1: dải đất trên có đó có người hoặc phương tiện đi lại
Đường 2: chất có vị ngọt từ mía hoặc các loại thực vật khác
Miệng 1: Một bộ phân cơ thể người hoặc động vật ở phía trước
Miệng 2: Bộ phận trên cùng của đồ vật
Câu 4
2
 Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau
t2
t1
T1
T2
s1
s2
một 
con
ếch
3. Thu bài: GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
4. Hướng dẫn học bài ở nhà: 
 Ôn tập toàn bộ kiến thức, chuẩn bị Trả bài TLV số 2.
E. RÚT KINH NGHIỆM - ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_ngu_van_lop_6_tiet_44_kiem_tra_tieng_viet_nam_hoc_20.doc