Giáo án Sinh học Lớp 6 - Tiết 50: Hạt trần – Cây thông - Võ Thị Mỹ Thanh

Giáo án Sinh học Lớp 6 - Tiết 50: Hạt trần – Cây thông - Võ Thị Mỹ Thanh

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Nêu đặc điểm chung của hạt trần thông qua cây đại diện là cây thông:

+ Cơ quan sinh dưỡng: Rễ, thân, lá

+ Cơ quan sinh sản: nón đực và nón cái.

+ Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở.

- So sánh với thực vật có hoa: Chưa có hoa, quả.

2. Kỹ năng: Quan sát tranh vẽ và mẫu vật thật

3. Thái độ:

- Thông qua đại diện cây hạt trần, giúp HS nhận thức sự đa dạng, phong phú của giới thực vật -> Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ đa dạng thức vật

II. ĐDDH

- Tranh vẽ: Cành cây thông mang nón.

- Sơ đồ cắt dọc nón đực và cái.

- Sơ đồ cấu tạo hoa.

III. HĐDH

* Mở bài: Chúng ta đã học những nhóm thực vật nào ? Chúng ta sẽ nghiên cứu nhóm tiếp theo -> Hạt trần, đại diện là cây thông. Vậy cây thông có đặc điểm nào so với những cây thuộc các nhóm thực vật đã học, ta tìm hiểu bài hôm nay.

 

doc 2 trang haiyen789 3920
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 6 - Tiết 50: Hạt trần – Cây thông - Võ Thị Mỹ Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sinh 6 Võ Thị Mỹ Thanh
Ngày / /
Tiết 50: HẠT TRẦN – CÂY THÔNG
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Nêu đặc điểm chung của hạt trần thông qua cây đại diện là cây thông:
+ Cơ quan sinh dưỡng: Rễ, thân, lá
+ Cơ quan sinh sản: nón đực và nón cái.
+ Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở.
- So sánh với thực vật có hoa: Chưa có hoa, quả.
2. Kỹ năng: Quan sát tranh vẽ và mẫu vật thật 
3. Thái độ:
- Thông qua đại diện cây hạt trần, giúp HS nhận thức sự đa dạng, phong phú của giới thực vật -> Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ đa dạng thức vật
II. ĐDDH
- Tranh vẽ: Cành cây thông mang nón. 
- Sơ đồ cắt dọc nón đực và cái.
- Sơ đồ cấu tạo hoa.
III. HĐDH
* Mở bài: Chúng ta đã học những nhóm thực vật nào ? Chúng ta sẽ nghiên cứu nhóm tiếp theo -> Hạt trần, đại diện là cây thông. Vậy cây thông có đặc điểm nào so với những cây thuộc các nhóm thực vật đã học, ta tìm hiểu bài hôm nay.
Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. MT: Nêu được đặc điểm bên ngoài của thân, cành, lá.
- GV giới thiệu qua về cây thông.
Hướng dẫn HS quan sát cành, lá thông như sau:
1. Đặc điểm thân cành ? Màu sắc ?
2. Lá có hình dạng, màu sắc gì?
Nhổ 1 cành con -> Quan sát cách mọc lá ? 
3. Rễ có đặc điểm gì?
- HS làm việc theo nhóm
+ Từng nhóm tiến hành quan sát cành, lá thông. -> Ghi đặc điểm ra nháp.
1. Thân gỗ, phân nhánh, có vỏ xù xì.
(Xù xì do vết sẹo khi lá rụng để lại)
2. Lá hình kim, dài, cứng, có màu xanh.
- Cách mọc lá: 2 -3 lá cùng mọc từ một cành con rất ngắn. ở gốc mỗi đôi lá có một vảy mỏng màu nâu bao bọc. 
3. Rễ đâm sâu, lan rộng
1. Cơ quan sinh dưỡng
- Thân gỗ, phân nhánh, có vỏ xù xì.
- Lá nhỏ, hình kim, dài, cứng. Mọc từ 2-3 chiếc trên 1 cành con rất ngắn.
- Rễ đâm sâu, lan rộng
=> Trong thân và lá có mạch dẫn phức tạp.
2. MT: Nắm được đặc điểm cấu tạo của nón.
- GV thông báo: Có 2 loại nón
- Yêu cầu HS xác định :
4. Vị trí nón đực và nón cái trên cành.
5. Đặc điểm của hai loại nón.
- Yêu cầu HS quan sát sơ đồ nón đực và nón cái trả lời câu hỏi:
+ Nón đực có cấu tạo như thế nào ?
+ Nón cái có cấu tạo như thế nào ?
- Yêu cầu HS so sánh cấu tạo hoa và nón: Điền bảng tr 113 SGK.
- Yêu cầu HS thảo luận: Nón khác hoa ở điểm nào?
- Yêu cầu HS tiếp tục quan sát 1 nón thông và tìm hạt:
6. Hạt có đặc điểm gì ? Nằm ở đâu?
7. Tại sao gọi cây thông là hạt trần ?
* Liên hệ: Cây hạt trần có cấu tạo cơ quan sinh dưỡng đa dạng -> Trên có sở đó, HS biết được sự da dạng của cây hạt trần nói riêng và giới thực vật nói chung.
- HS quan sát mẫu vật -> đối chiếu hình 40.2 -> trả lời 2 câu hỏi:
4. Nón đực: Nhỏ, mọc thành cụm. Nón cái: lớn, mọc riêng lẽ.
5. Cấu tạo nón:
+ Nón đực: Vảy (nhị) mang hai túi phấn, chứa đầy hạt phấn. Hạt phấn có túi khí ở 2 bên.
+ Nón cái: Vảy (nhị) mang hai noãn, chứa noãn cầu. Trong noãn chứa noãn cầu.
- HS tự làm bài tập điền bảng , gọi 1, 2 em phát biểu.
- Căn cứ vào bảng đã hoàn chỉnh, phân biệt nón với hoa.
6. Hạt nằm trên lá noãn hở.
7. Hạt trần vì chưa có quả thực sự để bao bọc, hạt nằm lộ trên lá noãn hở
-> Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ đa dạng thực vật
Lưu ý: - Nón chưa có bầu chứa noãn -> không thể coi như 1 hoa.
2. Cơ quan sinh sản
a. Nón đực
- Nhỏ, màu vàng, mọc thành cụm.
- Có vảy (nhị) mang hai túi phấn, chứa đầy hạt phấn. 
b. Nón cái
- Lớn hơn nón đực, mọc riêng lẽ.
- Có vảy (lá noãn) mang hai noãn. 
Tóm lại:
 - Cơ quan sinh sản là nón. 
- Sinh sản bằng hạt nằm trên lá noãn hở -> Hạt trần
3. Giá trị của cây hạt trần 
- Đọc 0 tr 134 SGK
- GV đưa ra một số thông tin về một số cây hạt trần khác cùng giá trị của chúng.
9. Kể một số cây thuộc nhóm hạt trần và công dụng của nó?
- HS dựa vào thông tin SGK nêu được giá trị thực tiễn của các cây thuộc hạt trần.
9 Một số cây thuộc hạt trần:
- Cho gỗ tốt và thơm: thông, pơmu, hoàng đàn, kim giao 
- Trồng làm cảnh: Tuế, bách tán, trắc bách diệp, thông, tre 
3. Giá trị của cây hạt trần: (SGK 134)
 Cấu tạo
CQSS
Lá đài
Cánh hoa
Nhị
Nhụy
Chỉ nhị
Túi phấn
Đầu
Vòi
Bầu
Vị trí noãn
Hoa
+
+
+
+
+
+
+
+
Nón 
-
-
-
+
-
-
-
+
IV. Kiểm tra – đánh giá
- Sử dụng câu hỏi SGK:
1. Cơ quan sinh sản của cây thông là gì? Có cấu tạo ra sao?
2. So sánh cấu tạo và sinh sản của cây thông và cây dương xỉ.
Cây dương xỉ
Cây thông
1. CQSD: 
- Thân rễ
- Lá non có đầu cuộn tròn, lá già duỗi thẳng
- Có mạch dẫn đơn giản.
- Thân gỗ, phân nhiều nhánh
- Lá đa dạng.
- Có mạch dẫn phức tạp
2. CQSS:
- Cơ quan sinh sản là nón. 
- Sinh sản bằng hạt nằm trên lá noãn hở 
+ Sau khi thụ tinh, noãn phát triển thành hạt -> chưa có hoa và quả.
- Cơ quan sinh sản; Túi bào tử.
- Sinh sản bằng bào tử.
+ Bào tử được hình thành trước khi thụ tinh + Bào tử phát triển thành nguyên tản -> Cây dương xỉ con.
V. Dặn dò
- Đọc kết luận, trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc : “Em có biết ?”/ tr 134 SGK.
- Chuẩn bị: Cành bưởi, lá đơn, lá kép, quả cam, rễ hành, cải, huệ, hoa hồng.
VI. Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_6_tiet_50_hat_tran_cay_thong_vo_thi_my.doc