Giáo án Toán Khối 6 - Tiết 51+52: Kiểm tra học kì I
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Khối 6 - Tiết 51+52: Kiểm tra học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết theo KHDH: 51+52
KIỂM TRA HỌC Kè I
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức: HS được kiểm tra cỏc kiến thức về:
- Tập hợp cỏc số tự nhiờn. Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Ước chung và ƯCLN. Bội chung
và BCNN.
- Tập hợp cỏc số nguyờn. Cỏc phộp toỏn trong tập hợp số nguyờn.
- Hỡnh học trực quan gồm khỏi niệm, cụng thức tớnh chu vi, diện tớch cỏc loại hỡnh, hỡnh cú
trục đối xứng và hỡnh cú tõm đối xứng.
2. Năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được cỏc nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
*Năng lực chuyờn biệt:
- Năng lực tư duy và lập luận toỏn học, năng lực giải quyết vấn đề toỏn học, năng lực mụ
hỡnh húa toỏn học: thực hiện được cỏc thao tỏc tư duy so sỏnh, phõn tớch, tổng hợp, khỏi
quỏt húa, để giải quyết cỏc bài tập trong đề kiểm tra.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ cỏc hoạt động học tập một cỏch tự giỏc, tớch cực.
- Trung thực: thật thà, nghiờm tỳc, thẳng thắn trong quỏ trỡnh làm bài kiểm tra.
- Trỏch nhiệm: hoàn thành đầy đủ, cú chất lượng cỏc bài tập trong đề kiểm tra.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giỏo viờn: SGK, kế hoạch bài dạy, ma trận đề , đề kiểm tra học kỡ I phụ tụ và đỏp ỏn.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, giấy làm bài kiểm tra.
III. Tiến trỡnh dạy học
Tiết 1+2:
A) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I
Nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng
chớnh
TN TL TN TL TN TL
Tập hợp Cõu 1 Cõu 2 0,5
cỏc số tự ( 0,25 đ) ( 0,25 đ)
nhiờn.
Dấu hiệu
chia hết
cho
2,3,5,9. Ước Cõu 5a Cõu 5b Bài 3 Bài 5 3,0
chung và ( 0,25 đ) ( 0,25 đ) ( 2,0 đ) ( 0,5 đ)
ƯCLN.
Bội
chung và
BCNN.
Tập hợp Cõu 4 Bài 1a Cõu 3 Bài Bài 1d 2,5
cỏc số ( 0,25 đ) ( 0,5 đ) ( 0,25 đ) 1b,c ( 0,5 đ)
nguyờn. ( 1,0 đ)
Cỏc
phộp Bài 2a Bài Bài 2d 2,0
toỏn ( 0,5 đ) 2b,c ( 0,5 đ)
trong ( 1,0 đ)
tập hợp
số
nguyờn.
Hỡnh học Cõu 5c Cõu 5d Bài 4 2,0
trực ( 0,25 đ) ( 0,25 đ) ( 1,5 đ)
quan
Tổng 1,0 1,0 1,0 5,5 0 1,5 10
B) ĐỀ KIỂM TRA HKI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MễN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phỳt.
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng:
Cõu 1. Tập hợp A x Ơ | 3 x 15 cú phần tử là:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Cõu 2. Số chia hết cho cả 2,3,5,9là:
A. 5229 B. 2730 C. 3510 D. 185
Cõu 3. Số đối của 8 3 là:
A. – 11 B. 11 C. 5 D. – 5 Cõu 4. Sắp xếp cỏc số nguyờn – 1; 8; 5; – 4; 0 theo thứ tự giảm dần:
A.8; 5; 0; – 4; –1 B. 8; 5; 0;–1;–4
C. –1; – 4; 0; 5; 8 D. –4; –1; 0; 5; 8
Cõu 5 :(1,0 điểm). Cỏc khẳng định sau đỳng hay sai ?
a) 25 và 16 là hai số nguyờn tố cựng nhau
b) Bội chung của 5;8 và 12 là bội của bội chung nhỏ nhất 5 và 8
c) Tam giỏc đều cú 3 cạnh bằng nhau và 3gúc bằng nhau
d) Chữ N là hỡnh vừa cú trực đối xứng, vừa cú tõm đối xứng
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm). Thực hiện phộp tớnh:
a) 26.17 83.26 40 b) 23 49 23 149
0 2 3 2
c) 25.(- 2).6.(- 4) d) 2018 15 : 175 2 .5 6.25
Bài 2 (2,0 điểm). Tỡm x  biết:
a) 30 6x 6 b) - 2x- (- 17)=19
c) x 8 15 29 d) 4x 1 2 66
Bài 3. (2,0 điểm) Một lớp học cú 30 nam và 20 nữ, được chia đều thành cỏc tổ sao cho số
nam trong cỏc tổ bằng nhau và số nữ trong cỏc tổ cũng bằng nhau?
a.Cú thể chia được nhiều nhất là bao nhiờu tổ?
b. Với cỏch chia đú mỗi tổ cú bao nhiờu học sinh nam? Bao nhiờu học sinh nữ ?
Bài 4. (1,5 điểm) Khu vực đậu xe ụ tụ của một cửa hàng cú dạng hỡnh chữ nhật với chiều
dài 14 m, chiều rộng 10m. Trong đú, một nửa khu vực dành cho quay đầu xe, hay gúc tam
giỏc để trồng hoa và phần cũn lại chia đều cho bốn chỗ đậu ụ tụ (như hỡnh 1).
a) Tớnh diện tớch chỗ đậu xe dành cho một ụ tụ.
b) Tớnh diện tớch dành cho đậu xe và quay đầu xe. 3m
10m
14m
Hỡnh 1
Bài 5. (0,5 điểm) Tỡm số nguyờn n để 6 chia hết cho n – 3 .
----------------------------- Khụng sử dụng mỏy tớnh --------------------------
C) HƯỚNG DẪN CHẤM:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MễN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phỳt.
HƯỚNG DẪN GIẢI
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi đỏp ỏn đỳng được 0,25 điểm.
Cõu 1 2 3 4 5a 5b 5c 5d
Đỏp ỏn C C A B Sai Đỳng Đỳng Sai
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài Nội dung Điểm
Bài 1
a) 26.17 83.26 40
26.(17 83) 40 0,25
26.100 40 2600 40
(2,0 điểm) 0,25
2560
b) 23 49 23 149
0,25
23 23 49 149
0 100
100 0,25
c) 25.(- 2).6.(- 4)
ộ ựộ ự 0,25
= ởờ25.(- 4)ỷỳ.ởờ(- 2).6ỷỳ
= - 100.(- 12) 0,25
= 1200.
0 2 3 2
d) 2018 15 : 175 2 .5 6.25
2
1 15 : 175 8.25 6.25
0,25
2
1 15 : 175 25. 8 6
2
1 15 : 175 25.2
2 0,25
1 15 : 175 50
1 152 : 225
1 225: 225
1:1 1
Nếu khụng tớnh hợp lớ mà đỳng kết quả thỡ mỗi phần được
0,25 điểm.
a) 30 6x 6
Bài 2
6x 30 6
6x 24 0,25
x 24:6
(2,0 điểm) x 4
Vậy x ẻ {4}. 0,25
b) - 2x- (- 17)= 19
- 2x+ 17 = 19 0,25
- 2x = 2
x = - 1 Vậy x ẻ - 1 .
{ } 0,25
c) x 8 15 29
x 8 15 29 0,25
x 8 14
x 14 8
x 22 0,25
Vậy x ẻ {22}.
x 1
d) 4 2 66
4x 1 64 0,25
4x 1 43
x 1 3
0,25
x 2
Vậy x ẻ {2}.
a) Gọi số tổ cú thể chia được nhiều nhất là a ( tổ) ( a là số
Bài 3 0,25
tự nhiờn khỏc 0)
(2,0 đ) Vỡ lớp học cú 30 nam và 20 nữ, được chia đều thành cỏc tổ 0,25
Nờn 30 a , 20a . Suy ra a là UCLN 30 ; 20
0,75
30 2.3.5
20 22 .5
UCLN 30 ; 20 2.5 10. Suy ra a 10 ( t/m) 0,25
Vậy số tổ cú thể chia được nhiều nhất là 10 tổ
b) Số HS nam mỗi tổ là 30 : 10 3 ( em) 0,5
Số HS nữ mỗi tổ là 20 : 10 2 ( em)
Bài 4 a) Diện tớch một chỗ đậu xe là 3.5 15 m2 0,5
(1,5 đ) b) Diện tớch hỡnh chữ nhật là 10.14 140 m2 0,25
Diện tớch phần trồng hoa là 2.5 10 m2 0,25
Diện tớch dành cho đậu xe và quay đầu xe là 0,25
140 10 130 m2
Vậy diện tớch dành cho đậu xe và quay đầu xe là 130m2 0,25 Bài 5 Để 6 chia hết cho n – 3 ị (n- 3)ẻ U (6)
(0,5 đ) ị (n- 3)ẻ {± 1;± 2;± 3;± 6} 0,25
ị n ẻ {2;4;1;5;0;6;- 3;9}.
Vậy n ẻ {2;4;1;5;0;6;- 3;9}. 0,25
- Thu bài kiểm tra.
Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phỳt)
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đó học ở học kỡ I.Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_khoi_6_tiet_5152_kiem_tra_hoc_ki_i.docx



