Giáo án Vật lý Lớp 6 - Tiết 8: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2020-2021 - Trường TPDTNT THCS Văn Yên
I. MỤC TIÊU
1. kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 6 học kì I, gồm từ tiết 1đến tiết 7 theo phân phối chương trình
2. Kĩ năng:
- Hiểu và vận dụng giải thích được các hiện tượng đơn giản, giải các bài tập vật lý cơ bản trong phần lớp 6 về đo độ dài, đo thể tích, khối lượng, lực, trọng lực.
3. Thái độ:
- có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức: Trắc nghiệm – Tự luận(TN 30% - TL 70%)
III. XÂY DỰNG MA TRẬN – ĐỀ – ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
IV. CHUẨN BỊ
1. GV: Nghiên cứu tài liệu, lập ma trận, xây dựng đề kiểm tra, đáp án thang điểm; phô tô đề bài cho HS.
2. HS: Ôn tập kiến thức, chuẩn bị đồ dùng học tập.
V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức: Sĩ số
2. Kiểm tra 45’: GV phát đề cho HS
3. Thu bài – Nhận xét giờ kiểm tra:
+ Thu và kiểm tra số lượng bài, nhận xét ý thức làm bài của học sinh.
Ngày soạn: 24/10/2020 Ngày giảng: 29/10/2020 Tiết 8: KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU 1. kiến thức: - Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 6 học kì I, gồm từ tiết 1đến tiết 7 theo phân phối chương trình 2. Kĩ năng: - Hiểu và vận dụng giải thích được các hiện tượng đơn giản, giải các bài tập vật lý cơ bản trong phần lớp 6 về đo độ dài, đo thể tích, khối lượng, lực, trọng lực. 3. Thái độ: - có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức: Trắc nghiệm – Tự luận(TN 30% - TL 70%) III. XÂY DỰNG MA TRẬN – ĐỀ – ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM IV. CHUẨN BỊ 1. GV: Nghiên cứu tài liệu, lập ma trận, xây dựng đề kiểm tra, đáp án thang điểm; phô tô đề bài cho HS. 2. HS: Ôn tập kiến thức, chuẩn bị đồ dùng học tập. V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số 2. Kiểm tra 45’: GV phát đề cho HS 3. Thu bài – Nhận xét giờ kiểm tra: + Thu và kiểm tra số lượng bài, nhận xét ý thức làm bài của học sinh. VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ôn tập lại kiến thức học kì I, chuẩn bị kiến thức học kì 2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN YÊN TRƯỜNG PTDTNT THCS VĂN YÊN MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC: 2020-2021 Môn: Vật lí 6 Thời gian: 45 phút Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Đo độ dài Qua số liệu xác định được GHĐ và ĐCNN Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% 2. Đo thể tích Đổi được các đơn vị thể tích Vận dụng cách đo thể tích vật rắn không thấm nước để xác định thể tích vật đó. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2đ 20% 1 0,5đ 5% 1 3đ 30% 3 5,5đ 55% 3. Khối lượng. Đơn vị đo khối lượng Nhận biết được dụng cụ đo khối lượng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% 4. Lực, hai lực cân bằng Nhận biết được hai lực cân bằng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% 5. Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực Hiểu được khi có lực tác dụng vào một vật gây ra kết quả gì. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% 6. Trọng lực- Đơn vị lực Nêu được khái niệm, phương, chièu của trọng lực. Biết cách đổi đơn vị từ kg sang Niuton Tính được trọng lượng của vật khi ở trên trái đất so với mặt trăng 1 1đ 10% 1 0,5đ 5% 1 1đ 10% 3 2,5đ 25% Tổng số câu TS điểm Tỉ lệ % 3 2đ 20% 3 3đ 30% 3 4đ 40% 1 1đ 10% 10 10đ 100% PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN YÊN TRƯỜNG PTDTNT THCS VĂN YÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC: 2020-2021 Môn: Vật lí 6 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Dụng cụ nào dùng đo khối lượng vật : A. Bình chia độ. B. Ca đong, chai. C. Cân. D. Thước. Câu 2: Quả cân 100g thì có trọng lượng là: A. 1 N B. 10 N C. 100 N D. 1000N Câu 3: Hai lực cân bằng là: A. Hai lực mạnh như nhau, khác phương, ngược chiều B. Hai lực mạnh như nhau có cùng phương, ngược chiều C. Hai lực không bằng nhau, cùng phương, ngược chiều D. Hai lực không bằng nhau, cùng phương, cùng chiều Câu 4: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì? A. Chỉ làm biến đổi chuyến động của quả bóng. B. Chỉ làm biến dạng quả bóng. C. Không làm biên dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng. D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó. Câu 5: Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 10 khoảng bằng nhau. Vậy giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là: A. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 cm B. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm C. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm D. GHĐ 1 mm; ĐCNN 30 cm Câu 6: Một bình chia độ chứa 65 cm3 nước. Thả hòn đá có thể tích là 30 cm3 chìm trong nước thì mực nước dâng lên tới vạch: A. 65 cm3 B. 30 cm3 C. 35 cm3 D. 95 cm3 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: (2 điểm) Đổi đơn vị sau: 1,4m3 = ...................dm3 = ..........................cm3 2000cc = ..................dm3 = ........................l Câu 8 (1 điểm) :Trọng lực là gì? Phương và chiều trọng lực? Câu 9 (3 điểm): Cho một bình chia độ có thể tích nước ban đầu V1 = 100cm3. Khi thả viên bi A vào bình chia độ, mực nước dâng lên V2 = 172cm3, tiếp tục thả viên bi B vào bình, mực nước dâng lên V3 = 76cm3. Hãy xác định thể tích của viên bi A và B? Câu 10 (1 điểm): Nếu trên Mặt Trăng, một vật có trọng lượng 1,2kg thì khi đem về Trái Đất sẽ có trọng lượng bao nhiêu N. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN YÊN TRƯỜNG PTDTNT THCS VĂN YÊN ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC: 2020-2021 Môn: Vật lí 6 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B D B D II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm 7 (2 điểm) a. 1,4m3 = 1 400dm3 = 1 400 000cm3 b. 2000cc = 2 dm3 = 2l 1đ 1đ 8 (1 điểm) - Trọng lực là lực hút của Trái Đất. - Phương thẳng đứng - Chiều hướng về phía Trái Đất. 0,5đ 0.25đ 0.25đ 9 (3 điểm) Tóm tắt V1 = 100cm3 V2 = 172cm3 V3 = 250cm3 VA = ? VB = ? Bài giải: Thể tích vật A là: VA = V2 – V1 = 172 – 100 = 72(cm3) Thể tích vật B là: VB = V3 – V2 = 250 – 172 = 78 (cm3 ) Vậy thể tích của vật A là 72cm3 và của vật B là 78cm3 0,5đ 1đ 1đ 0,5đ 10 (1điểm) Vì lực hút trên Mặt Trăng = 1/6 lực hút trên Trái Đất, nên ở Trái Đất trọng lượng của vật là P = (1,2. 10).6 = 72N. 1đ Ngày 23 Tháng 10 Năm 2020 Duyệt của tổ chuyên môn Nuyễn Thị San Người ra đề Trần Thị Thu Huyền IV. THU BÀI- NHẬN XÉT GIỜ KIỂM TRA: -Thu và kiểm tra số lượng bài, nhận xét ý thức làm bài của học sinh. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Xem và lại bài tập tiết kiểm tra. - Về nhà đọc trước bài 9.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_vat_ly_lop_6_tiet_8_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2020_202.docx