Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn học Địa lí Lớp 6 (Bộ sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Mậu Lương

Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn học Địa lí Lớp 6 (Bộ sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Mậu Lương

Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến và Tọa độ địa lí Tiết 2.

III. Lưới kinh tuyến, vĩ tuyến của bản đồ thế giới. - Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa kinh tuyến và vĩ tuyến, giữa kinh độ và

kinh tuyến, giữa vĩ độ và vĩ tuyến.

- Nhận biết được một số lưới kinh vĩ tuyến của bản đồ thế giới

Bài 2. Kí hiệu và chú giải trên một số bản đồ thông dụng Tiết 1.

I. Kí hiệu bản đồ và chú giải

 - Nêu được khái niệm kí hiệu bản đồ, ý nghĩa của kí hiệu bản đồ.

- Biết được các loạig kí hiệu, chú giải biểu đồ.

Bài 2. Kí hiệu và chú giải trên một số bản đồ thông dụng Tiết 2.

II. Các loại kí hiệu bản đồ

 - Khái niệm kí hiệu bản đồ.

- Kể tên được các loại kí hiệu bản đồ

Bài 3.Tìm đường đi trên bản đổ Tiết 1.

I. Phương hướng trên bản đồ.

II. Tỉ lệ bản đồ -Biết xác định hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thựctế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ.

- Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ.

Bài 3.Tìm đường đi trên bản đổ Tiết 2.

III. Tìm đường đi trên bản đồ - Biết tìm đường đi trên bản đồ, tìm đường đi ngoài thực địa

Bài 4. Lược đồ trí nhớ -Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với học sinh.

Ôn tập -HS nắm được kiến thức tổng hợp của chương 1.

Kiểm tra giữa kì I (đảm bảo lượng kiến thức

70% Lịch sử, 30% Địa lí) -Đánh giá được các năng lực,kĩ năng của học sinh về phần kiến thức chương 1.

 

docx 20 trang Hà Thu 28/05/2022 2841
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn học Địa lí Lớp 6 (Bộ sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Mậu Lương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG THCS MẬU LƯƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐỊA LÍ-LỊCH SỬ, KHỐI LỚP: 6
BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO.
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp 07; Số học sinh: 308; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có) không
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:. 07; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0. Đại học:. 08.; Trên đại học: 01
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
: Tốt: 09; Khá: 0.; Đạt: 0; Chưa đạt:.0.
II. Kế hoạch dạy học
Phân phối chương trình 
Học kì 1: Sử 36 tiết/18 tuần; Địa 18 tiết/18 tuần
Học kì 2: Sử 17 tiết/17 tuần; Địa 34 tiết/17 tuần
Phân môn Địa lí
Tuần
Tiết
Bài dạy
	Yêu cầu cần đạt
HỌC KÌ I
1
1
Bài mở đầu – Tại sao cần học Địa lí
- Hiểu được tầm qua trọng của việc nắm vững các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và sinh hoạt.
- Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú mà môn địa lí mang lại.
- Nêu được vai trò của địa lí trong cuộc sống, có cái nhìn khách qua về thế giới quan và giải quyết các vấn đề trong cuộc sống
2
2
CHƯƠNG 1. BẢN ĐỔ-PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỂ MẶT TRÁI ĐẤT
 Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến và Tọa độ địa lí
Tiết 1.
I. Hệ thống kinh tuyến và vĩ tuyến.
II. Toạ độ địa lí.
- Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, các bán cầu và toạ độ
địa lí, kinh độ, vĩ độ.
- Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa kinh tuyến và vĩ tuyến, giữa kinh độ và
kinh tuyến, giữa vĩ độ và vĩ tuyến.
- Nhận biết được một số lưới kinh vĩ tuyến của bản đồ thế giới
3
3
Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến và Tọa độ địa lí
Tiết 2.
III. Lưới kinh tuyến, vĩ tuyến của bản đồ thế giới.
- Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa kinh tuyến và vĩ tuyến, giữa kinh độ và
kinh tuyến, giữa vĩ độ và vĩ tuyến.
- Nhận biết được một số lưới kinh vĩ tuyến của bản đồ thế giới
4
4
Bài 2. Kí hiệu và chú giải trên một số bản đồ thông dụng
Tiết 1.
I. Kí hiệu bản đồ và chú giải
- Nêu được khái niệm kí hiệu bản đồ, ý nghĩa của kí hiệu bản đồ.
- Biết được các loạig kí hiệu, chú giải biểu đồ.
5
5
Bài 2. Kí hiệu và chú giải trên một số bản đồ thông dụng
Tiết 2.
II. Các loại kí hiệu bản đồ
- Khái niệm kí hiệu bản đồ.
- Kể tên được các loại kí hiệu bản đồ
6
6
Bài 3.Tìm đường đi trên bản đổ
Tiết 1.
I. Phương hướng trên bản đồ.
II. Tỉ lệ bản đồ
-Biết xác định hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thựctế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ.
- Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ.
7
7
Bài 3.Tìm đường đi trên bản đổ
Tiết 2.
III. Tìm đường đi trên bản đồ 
- Biết tìm đường đi trên bản đồ, tìm đường đi ngoài thực địa
8
8
Bài 4. Lược đồ trí nhớ
-Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với học sinh.
9
9
Ôn tập 
-HS nắm được kiến thức tổng hợp của chương 1.
10
10
Kiểm tra giữa kì I
(đảm bảo lượng kiến thức 
70% Lịch sử, 30% Địa lí)
-Đánh giá được các năng lực,kĩ năng của học sinh về phần kiến thức chương 1.
11
11
CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT-HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI
Bài 5. Vị trí Trái Đất trong hệ MặtTrời. Hình dạng, kích thước củaTrái Đất
- Biết được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: vị trí, tương quan với các hành tỉnh khác,...
- Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất.
12
12
Bài 6: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả
Tiết 1: Chuyển động của tự quay quanh trục của Trái Đất
-Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất trên mô hình quả địa cầu
13
13
Bài 6: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả
Tiết 2: Hệ quả của tự quay quanh trục của Trái Đất
- Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ quanh trục của Trái Đất: ngày đêm luân phiên nhau, giờ trên Trái Đất (giờ địa phương/giờ khu vục), sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến
- So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất.
- Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiểu kinh tuyến
14
14
Bài 7: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả
Tiết 1: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
- Mô tả được chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời: hướng, thời gian,...
15
15
Bài 7: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả
Tiết 2: Hệ quả của TĐ quay quanh MT
- Mô tả được hiện tượng mùa: mùa ở các vùng vĩ độ và các bán cầu.
- Trình bày được hiện tượng ngày đêm đài ngắn theo mùa và theo vĩ độ
16
16
Bài 8: Xác định phương hướng ngoài thực tế
-Xác định dược phương hướng ngoài thục tế dựa vào la bàn hoặc quan sát các hiện tượng tự nhiên
17
17
Ôn tập HKI
-HS nắm được kiến thức tổng hợp của chương 1 và 2.
18
18
Kiểm tra HKI
Kiểm tra cuối kỳ I (đảm bảo lượng kiến thức 
70% Lịch sử, 30% Địa lý)
-Đánh giá được các năng lực,kĩ năng của học sinh về phần kiến thức chương 1 và 2.
HỌC KÌ II
19
19
CHƯƠNG 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT
Bài 9. Cấu tạo của Trái Đất. Động đất và núi lửa
Tiết 1
I. Cấu tạo của Trái Đất
II. Các mảng kiến tạo
- Trình bày được cấu tạo của Trái Đất
- Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau.
20
Bài 9. Cấu tạo của Trái Đất. Động đất và núi lửa
Tiết 2.
III. Động đất.
IV. Núi lửa
- Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên nhân.
- Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra vào nhau
20
21
Bài 10. Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản
Tiết 1
I. Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh
II. Các dạng địa hình chính
- Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh.
- Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi.
- Phân biệt được các dạng địa hình chính trênTrái Đất.
22
Bài 10. Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản
Tiết 2.
III. Khoáng sản
- Khái niệm khoảng sản, mỏ khoáng sản.
- Kể được tên một số loại khoáng sản.
- Giá trị của các loại khoáng sản 
21
23
Bài 11: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản
Tiết 1
I. Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn.
- Chuẩn bị được các điều kiện cho bài thực hành 
- Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
24
Bài 11: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản
Tiết 2.
II. Lát cắt địa hình
Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản
22
25
CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Bài 12: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió trên Trái Đất
Tiết 1
I.Các tầng khí quyển và thành phần không khí 
II. khối khí
• Hiểu đuợc vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic trong khí quyển.
• Mô tả được các tầng khi quyển, đặc điểm chính của tầng đổi lưu và tầng bình lưu.
• Kể dược tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một sổ khối khí.
26
Bài 12: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió
Tiết 2.
III. Khí áp và gió trên Trái Đất
• Trình bày được sự phàn bố các đai khi áp và các loại gió thổi thuờng xuyên trên Trái Đất.
• Biết cách sử dụng khi áp kế.
• Có ý thúc bảo vệ bầu khi quyển và lớp ô-dôn
23
27
Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu
Tiết 1
I. Nhiệt độ không khí
II. Sự thay đồi nhiệt độ không khí trên bể mặt Trái Đất theo vĩ độ
- Nguồn cung cấp của nhiệt độ không khí.
- Thiết bị đo nhiệt đọ không khí
- Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ.
28
Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu
Tiết 2.
III. Độ ẩm không khí, Mây và mưa
IV. Thời tiết và khí hậu
V. Các đới khí hậu trên Trái Đất
- Mô tả được hiện tượng hình thành mây và mưa.
- Biết sử dụng nhiệt kế và ẩm kế.
- Phân biệt thời tiết và khí hậu.
-Trình bày được khái quát đặc điểm của một đới khí hậu.
24
29
Bài 14. Biến đổi khí hậu và Ung phó với biến đổi khí hậu
Tiết 1
I. Biến đồi khí hậu
- Nêu được nguyên nhâ, biểu hiện, hậu quả, giải pháp của biến đổi khí hậu.
30
Bài 14. Biến đổi khí hậu và Ung phó với biến đổi khí hậu
Tiết 2.
II. Phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu 
- Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu
25
31
Bài 15.Thực hành về nhiệt độ và lượng mưa
• Phân tích đuọo biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa.
• Xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới
32
Ôn tập 
-HS nắm được kiến thức tổng hợp của chương 3 và 4.
26
33
Kiểm tra giữa HKII
Kiểm tra cuối kỳ I (đảm bảo lượng kiến thức 30 Lịch sử, 70% Địa lí)
-Đánh giá được các năng lực,kĩ năng của học sinh về phần kiến thức chương 3 và 4.
34
CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT
Bài 16. Thuỷ quyển. Vòng tuần hoàn nước. Nước ngẩm, băng hà
• Kể tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển.
• Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước.
. Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà
• Có ỷ thức sử dụng hợp li và bảo vệ tài nguyên nước
27
35
Bài 17: Sông và hồ. 
Tiết 1
I. Sông và lưu lượng nước của sông
II. Hồ
• Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn, mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông.
36
Bài 17: Sông và hồ. 
Tiết 2.
III. Sử dụng tổng hợp nước sông và hồ. 
• Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ
28
37
Bài 18: Biển và đại dương
Tiết 1
I. Các Đại dương trên Trái Đất
II. nhiệt độ, Độ muối, của nước biển và đại dương
• Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới.
• Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ, độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới.
38
Bài 18: Biển và đại dương
Tiết 2.
III. Sự vận động của nước biền và đại dương
• Trình bày được các hiện tuợng sóng, thuỷ triều, dòng biển
29
39
CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT
Bài 19.. Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình
Tiết 1
I. Lớp đất, các thành phần chính cảu đất và tầng đất 
- Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất.
- Đặc điểm của các tầng đất. 
40
Bài 19.. Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình
Tiết 2.
II. Các nhân tố hình thành đất
III. Một số nhóm đất điền hình trên thế giới
- Trình bày được một số nhân tố hình thành đất.
- Kể được tên một số nhóm đất điển hình trên thế giới.
- Xác định được trên bản đồ một số nhóm đất ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới
30
41
Bài 20. Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất. Rừng nhiệt đới
Tiết 1
I.Sự đa dạng của sinh vật trên lục địa.
- Nêu được ví dụ vể sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương.
42
Bài 20. Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất. Rừng nhiệt đới
Tiết 2.
II. Các đới thiên nhiên trên thế giới 
III. Rừng nhiệt đới
- Xác định được trên bản đồ sự phân bố các đới thiên nhiên trên thế giới.
- Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới
31
43
Bài 21.Thực hành tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương
Tiết 1
I. Trước tham quan
• Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương
44
Bài 21.Thực hành tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương
Tiết 2.
II.Trong tham quan. 
III.Sau tham quan
- Quan sát, ghi chép đẻ hoàn thành tốt bài báo cáo của cá nhân, của nhóm.
• Yêu thiên nhiên, có ý thúc bảo vệ thiên nhiên
32
45
CHƯƠNG 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN
Bài 22. Dân số và phân bố dân cư
Tiết 1
I. Dân số trên thế giới
II. Phân bố dân cư thế giới
• Biết được số dàn trên thế giới. Trình bày và giải thích được đặc điềm phàn bố dàn cư trên thế giới.
• Đọc được biểu đò quy mô dàn số thế giới.
46
Bài 22. Dân số và phân bố dân cư
Tiết 2.
III. Một số thành phố đông dân nhất trên thế giới
• Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dàn nhất thế giới
33
47
Bài 23. Con người và thiên nhiên
Tiết 1
I. Ảnh hưởng cùa thiên nhiên đến sinh hoạt và sản xuất
II.Tác động của con người tới thiên nhiên
• Nêu được các tác động của thiên nhiên lén hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người.
• Trình bày được những tác động chủ yếu của con người tới thiên nhiên Trái Đất
48
Bài 23. Con người và thiên nhiên
Tiết 2.
III. Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên
Trình bày được các giải pháp bảo vệ môi trường tự nhiên mà các em có thể làm được
34
49
Bài 24.Thực hành tác động của con người đến thiên nhiên
Tiết 1
I. Nội dung 
II. Chuẩn bị
• Biết được mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên ỏ' địa phương.
Biết những điều kiện cần chuẩn bị cho tiết thực hành.
50
Bài 24.Thực hành tác động của con người đến thiên nhiên
Tiết 2.
III. Tổ chức học tập tạo địa phương. 
IV. Thực hiện và báo cáo sản phẩm 
.
• Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương
35
51
Ôn tập cuối kì II
-HS nắm được kiến thức tổng hợp của chương 3,4,5,6,7
52
Kiểm tra cuối kì II
 Kiểm tra cuối kỳ I (đảm bảo lượng kiến thức 70% Địa lí, 30% Lịch sử) 
-Đánh giá được các năng lực,kĩ năng của học sinh về phần kiến thức chương 3,4,5,6,7.
MÔN LỊCH SỬ
HỌC KỲ I 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1
1
Bài 1: Lịch sử là gì?
Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử.
Hiểu được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ.
Giải thích được vì sao cần thiết phải học môn Lịch sử.
_ Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,...).
2
Bài 1: Lịch sử là gì? (Tiếp theo)
2
3
Bài 2: Thời gian trong lịch sử
_ Biết được một số khái niệm về thời gian trong lịch sử.
_ Biết được một số cách tính thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,...
4
Bài 2: Thời gian trong lịch sử (Tiếp theo)
3
5
Bài 3: Nguồn gốc loài người 
Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất.
_ Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á.
_ Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam.
6
Bài 3: Nguồn gốc loài người (Tiếp theo)
4
7
Bài 4: Xã hội nguyên thủy 
_ Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ.
_ Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...).
_ Nhận biết được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người.
Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam.
8
Bài 4: Xã hội nguyên thủy (Tiếp theo) 
5
9
Bài 5: Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp
Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại và vai trò của nó đối với sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp.
Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp.
Mô tả và giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông.
Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun).
10
Bài 5: Sự chuyển biến từ xã hội 
nguyên thủy sang xã hội có giai cấp (Tiếp theo) 
6
11
Bài 5: Sự chuyển biến từ xã hội 
nguyên thủy sang xã hội có giai cấp (Tiếp theo) 
12
Bài 6: Ai Cập cổ đại 
Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập .
Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập .
_ Kể được tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập.
7
13
Bài 6: Ai Cập cổ đại (Tiếp theo) 
14
Bài 6: Ai Cập cổ đại (Tiếp theo) 
8
15
Bài 7: Lưỡng Hà cổ đại 
Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Lưỡng Hà.
Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Lưỡng Hà.
_ Kể được tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá Lưỡng Hà.
16
Bài 7: Lưỡng Hà cổ đại (Tiếp theo) 
9
17
Bài 8: Ấn Độ cổ đại 
Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng.
Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ.
_ Nhận biết được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ.
18
Bài 8: Ấn Độ cổ đại (Tiếp theo)
10
19
Ôn tập giữa kỳ I
_ Hiểu biết về xã hội nguyên thủy và xã hội cổ đại.
20
Kiểm tra giữa học kỳ I (đảm bảo lượng kiến thức 70% Lịch sử, 30% Địa lý)
_ Đánh giá được năng lực,kỹ năng của HS về kiến thức đã học.
11
21
Bài 9: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII 
Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại.
Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng.
Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ.
_ Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc.
22
Bài 9: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII (Tiếp theo)
12
23
Bài 9: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII (Tiếp theo)
24
Bài 10: Hy Lạp cổ đại 
Nêu và nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp cổ đại.
Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp cổ đại.
_ Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp cổ đại.
13
25
Bài 10: Hy Lạp cổ đại (Tiếp theo)
26
Bài 11: La Mã cổ đại
_ Nêu và nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh La Mã.
_ Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở La Mã.
_ Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của La Mã.
14
27
Bài 11: La Mã cổ đại (Tiếp theo)
28
Bài 12: Các vương quốc ở Đông Nam Á trước 
thế kỉ X
_ Trình bày sơ lược về vị trí địa lí của vùng Đông Nam Á.
Trình bày được quá trình xuất hiện các vương quốc cổ ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. 
Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á
15
29
Bài 12: Các vương quốc ở Đông Nam Á trước 
thế kỉ X (Tiếp theo)
30
Bài 13: Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X
_ Phân tích được những tác động chính của quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X.
16
31
Bài 13: Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X(Tiếp theo)
32
Bài 14: Nhà nước Văn Lang - Âu Lạc
– Nêu được khoảng thời gian thành lập và xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ.
_ Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc.
17
33
Bài 14: Nhà nước Văn Lang - Âu Lạc (Tiếp theo)
34
Bài 14: Nhà nước Văn Lang - Âu Lạc (Tiếp theo)
18
35
Ôn tập cuối kỳ I
_ Tổng hợp kiến thức đã học.
36
Kiểm tra cuối kỳ I (đảm bảo lượng kiến thức 
70% Lịch sử, 30% Địa lý)
_ Đánh giá được năng lực,kỹ năng của HS về kiến 
Thức đã học.
HỌC KỲ II 
Tuần
Tiết
Tên bài
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
19
37
Bài 15: Đời sống của người Việt thời kì Văn Lang - Âu Lạc 
_ Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc.
20
38
Bài 15: Đời sống của người Việt thời kì Văn Lang - Âu Lạc (Tiếp theo) 
21
39
Bài 16: Chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc và sự chuyển biến của Việt Nam thời Bắc thuộc
_ Nêu được một số chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc.
– Nhận biết được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc.
22
40
Bài 16: Chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc và sự chuyển biến của Việt Nam thời Bắc thuộc (Tiếp theo) 
23
41
Bài 17: Đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa 
dân tộc
_ Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hóa và bảo vệ bản sắc văn hóa của nhân dân Việt Nam trong thời Bắc thuộc.
24
42
Bài 17: Đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa 
dân tộc (Tiếp theo) 
25
43
Kiểm tra giữa kỳ II (đảm bảo lượng kiến thức 
30% Lịch sử, 70% Địa lý)
_ Đánh giá được năng lực,kỹ năng của HS về kiến thức đã học.
26
44
Bài 18: Các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc trước thế kỉ X
Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa.
Trình bày được những diễn biến chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu.
Nêu được kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc.
_ Lập được biểu đồ, sơ đồ các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...).
27
45
Bài 18: Các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc trước thế kỉ X (Tiếp theo) 
28
46
Bài 18: Các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc trước thế kỉ X (Tiếp theo) 
29
47
Bài 18: Các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc trước thế kỉ X (Tiếp theo) 
30
48
Bài 19: Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X 
Trình bày được những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương.
_ Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 và những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. 
_ Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
31
49
Bài 19: Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X (Tiếp theo) 
32
50
Bài 20: Vương quốc Champa từ thế kỉ II đến 
thế kỉ X
_Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa.
Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Champa.
_ Nhận biết được một số thành tựu văn hoá của Champa.
33
51
Bài 21: Vương quốc cổ Phù Nam
Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam.
Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Phù Nam.
_ Nhận biết được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam.
34
52
Ôn tập cuối kỳ II
_ Tổng hợp kiến thức đã học.
35
53
Kiểm tra cuối kỳ II (đảm bảo lượng kiến thức
 30% Lịch sử, 70% Địa lý)
_ Đánh giá được năng lực,kỹ năng của HS về kiến thức đã học.
TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
 Hà Đông, ngày 25 tháng 8 năm 2021
 BAN GIÁM HIỆU
 (Ký và ghi rõ họ tên)

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_mon_hoc_dia_li_lop_6_bo_s.docx