Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật - Năm học 2021-2022

Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật - Năm học 2021-2022

Bài 1: Một số thể loại mĩ thuật (tiết 1) Học sinh tự học có hướng dẫn yêu cầu:

- Biết cách sử dụng một số chất liệu trong thực hành sáng tạo, sản phẩm mĩ thuật.

- Nêu được các bước thực hành, sáng tạo.

- Biết ứng dụng sản phẩm vào thực tế cuộc sống.

Bài 1: Một số thể loại mĩ thuật (tiết 2)

Bài 2: Xây dựng ý tưởng trong sáng tác theo chủ đề (tiết 1) Học sinh tự học có hướng dẫn yêu cầu:

- Xác định được nội dung của chủ đề.

Bài 2: Xây dựng ý tưởng trong sáng tác theo chủ đề (tiết 2)

Bài 3: Tạo hình ngôi nhà (tiết 1) Học sinh tự học có hướng dẫn yêu cầu:

- Lựa chọn chất liệu để thể hiện sản phẩm mĩ thuật về ngôi nhà.

- Cảm thụ được vẻ đẹp trong tạo dáng sản phẩm mĩ thuật ngôi nhà ở dạng 2D và 3D.

Bài 3: Tạo hình ngôi nhà (tiết 2)

Bài 4: Thiết kế quà lưu niệm (tiết 1) Học sinh tự học có hướng dẫn các yêu cầu:

- Xác định được mục đích sử dụng sản phẩm quà lưu niệm.

- Sáng tạo và chỉ ra được các bước cơ bản trong thiết kế quà lưu niệm từ vật liệu tái sử dụng, sẵn có.

 

doc 11 trang Hà Thu 30/05/2022 2080
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỆN BIÊN
NHÓM BỘ MÔN: NGHỆ THUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 Điện Biên, ngày 27 tháng 9 năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: MĨ THUẬT. NĂM HỌC: 2021-2022
(Theo hướng dẫn công văn 4040/BGDĐT – GDTrH ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT)
------//-----
A. Lưu ý chung:
Bản Phân phối chương trình môn Mĩ thuật THCS (áp dụng từ năm học 2021-2022) được biên soạn dựa theo Công văn (số 4040/BGDĐT-VP ngày 16 tháng 9 năm 2021) hướng dẫn thực hiện Chương trình GDPT cấp THCS, THPT ứng phó với dịch Covid-19 năm học 2021-2022 của Bộ GD&ĐT. Khi sử dụng phân phối chương trình (PPCT), giáo viên cần lưu ý:
Đối với lớp 6:
Đối với lớp 6, thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT: Thực hiện dạy học theo chương trình, bám sát yêu cầu cần đạt của chương trình
môn học và hướng dẫn thực hiện trong điều kiện phòng, chống Covid-19. Trong đó, đối với những nội dung phù hợp và thuận lợi cho học sinh khai thác, sử dụng hiệu quả sách giáo khoa và học liệu dạy học trực tuyến, nhà trường tổ chức dạy học đáp ứng yêu cầu cần đạt của chương trình; đối với những nội dung yêu cầu học sinh thực hành, thí nghiệm, nhà trường tổ chức lựa chọn, sử dụng học liệu dạy học trực tuyến để dạy học hoặc hướng dẫn học sinh tự thực hiện ở nhà phù hợp với điều kiện thực tế.
2. Đối với lớp 7, 8, 9:
- Số thứ tự bài học và nội dung các bài học thực hiện theo công văn 5842/BGDĐT-VP ngày 01/9/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học giáo dục phổ thông.
- Tuỳ theo yêu cầu thực hiện có thể lược bỏ thêm các phần lý thuyết còn bị trùng lặp song cố gắng giữ nguyên các hoạt động thực hành. (Đối với các bài vẽ theo mẫu mà lược bỏ lý thuyết thì có thể phân chia thời lượng phù hợp. Ví dụ: tiết 1: Vẽ hình, tiết 2: Vẽ màu hoặc vẽ đậm nhạt.)
- Có một số bài/tiết có thể lược bỏ hoặc dạy trực tuyến, học sinh tự học có hướng dẫn của giáo viên. Khuyến khích học sinh khai thác kiến thức các môn học khác hoặc ngay trong các nội dung bài học của Mĩ thuật, trong quá trình sáng tạo sản phẩm.
B. Phân phối chương trình
LỚP 6
Cả năm: 35 tuần x 1 tiết/tuần = 35 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết
STT
Chủ đề
Tuần/Tiết
Bài dạy 
Hướng dẫn thực hiện trong điều kiện phòng, chống Covid-19
HỌC KỲ I
1
CHỦ ĐỀ 01.
Xây dựng ý tưởng trong sáng tác mĩ thuật.
1
Bài 1: Một số thể loại mĩ thuật (tiết 1)
Học sinh tự học có hướng dẫn yêu cầu: 
- Biết cách sử dụng một số chất liệu trong thực hành sáng tạo, sản phẩm mĩ thuật.
- Nêu được các bước thực hành, sáng tạo.
- Biết ứng dụng sản phẩm vào thực tế cuộc sống.
2
Bài 1: Một số thể loại mĩ thuật (tiết 2)
3
Bài 2: Xây dựng ý tưởng trong sáng tác theo chủ đề (tiết 1)
Học sinh tự học có hướng dẫn yêu cầu: 
- Xác định được nội dung của chủ đề.
4
Bài 2: Xây dựng ý tưởng trong sáng tác theo chủ đề (tiết 2)
2
CHỦ ĐỀ 02.
Ngôi nhà yêu thương 
5
Bài 3: Tạo hình ngôi nhà (tiết 1)
Học sinh tự học có hướng dẫn yêu cầu:
- Lựa chọn chất liệu để thể hiện sản phẩm mĩ thuật về ngôi nhà.
- Cảm thụ được vẻ đẹp trong tạo dáng sản phẩm mĩ thuật ngôi nhà ở dạng 2D và 3D.
6
Bài 3: Tạo hình ngôi nhà (tiết 2)
7
Bài 4: Thiết kế quà lưu niệm (tiết 1)
Học sinh tự học có hướng dẫn các yêu cầu: 
- Xác định được mục đích sử dụng sản phẩm quà lưu niệm.
- Sáng tạo và chỉ ra được các bước cơ bản trong thiết kế quà lưu niệm từ vật liệu tái sử dụng, sẵn có.
8
Bài 4: Thiết kế quà lưu niệm (tiết 2)
Kiểm tra giữa kì I: Sản phẩm thực hành của bài học: Ngôi nhà, quà lưu niệm, đồ chơi...
3
CHỦ ĐỀ 03.
Hoạt động trong trường học
9
Bài 5: Tạo hình hoạt động trong trường học (tiết 1)
Học sinh tự học có hướng dẫn yêu cầu: 
- Phân tích được nguyên lí tạo hình sử dụng trong sáng tạo sản phẩm mĩ thuật.
10
Bài 5: Tạo hình hoạt động trong trường học (tiết 2)
11
Bài 6: Thiết kế, tạo dáng đồ chơi (tiết 1)
Học sinh tự học có hướng dẫn yêu cầu: 
- Xác định được mục đích sử dụng của sản phẩm đồ chơi.
- Biết sử dụng những vật liệu sẵn có để tạo hình món đồ chơi phù hợp với lứa tuổi.
- Hiểu được tính ứng dụng của sản phẩm đồ chơi được thiết kế trong chủ đề.
12
Bài 6: Thiết kế, tạo dáng đồ chơi (tiết 2)
4
CHỦ ĐỀ 04.
Mĩ thuật thời kì tiền sử
13
Bài 7: Mĩ thuật thế giới thời kì tiền sử (tiết 1)
Học sinh tự thực hiện yêu cầu:
- Nêu được các bước thực hiện một SPMT có sử dụng tạo hình MT thế giới thời kì tiền sử.
14
Bài 7: Mĩ thuật thế giới thời kì tiền sử (tiết 2)
15
Bài 8: Mĩ thuật Việt Nam thời kì tiền sử (tiết 1)
Học sinh tự học có hướng dẫn các yêu cầu:
- Hiểu được giá trị và biết giữ gìn di sản thời kì tiền sử.
16
Bài 8: Mĩ thuật Việt Nam thời kì tiền sử (tiết 2)
 17
Kiểm tra cuối học kì I: Tạo hình ngôi trường em yêu.
5
CHỦ ĐỀ 5.
Trò chơi dân gian
18
Bài 9: Sáng tạo mĩ thuật với trò chơi dân gian (tiết 1)
Học sinh tự học có hướng dẫn các yêu cầu:
- Cảm thụ được vẽ đẹp của sản phẩm mĩ thuật thể hiện về trò chơi dân gian.
Học kì II
19
Bài 9: Sáng tạo mĩ thuật với trò chơi dân gian
(tiết 2)
Học sinh tự học có hướng dẫn các yêu cầu:
- Nêu được các bước thực hiện một bức tranh có hình ảnh về trò chơi dân gian.
20
Bài 10: Thiết kế thiệp chúc mừng (tiết 1)
Học sinh tự học có hướng dẫn các yêu cầu:
- Có hiểu biết bước đầu về mối quan hệ giữa công năng sử dụng và giá trị thẩm mĩ của sản phẩm thiết kế.
21
Bài 10: Thiết kế thiệp chúc mừng (tiết 2)
6
CHỦ ĐỀ 6. Sắc màu lễ hội
22
Bài 11: Hoà sắc trong tranh chủ đề lễ hội (tiết 1)
Học sinh tự học có hướng dẫn các yêu cầu:
- Phân tích được hòa sắc trong một tác phẩm mĩ thuật cụ thể.
23
Bài 11: Hoà sắc trong tranh chủ đề lễ hội (tiết 2)
24
Bài 12: Màu sắc lễ hội trong thiết kế lịch treo tường (tiết 1)
Học sinh tự học có hướng dẫn các yêu cầu:
- Biết phân tích yếu tố sắc độ của màu trong một sản phẩm mĩ thuật cụ thể.
25
Bài 12: Màu sắc lễ hội trong thiết kế lịch treo tường (tiết 2)
Kiểm tra giữa học kỳ II: thiết kế một SPMT.
7
CHỦ ĐỀ 7. Cuộc sống thường ngày
26
Bài 13: Sáng tạo mĩ thuật với hình ảnh trong cuộc sống (tiết 1)
Học sinh tự học có hướng dẫn các yêu cầu:
- Phân tích được mối liên hệ giữa mĩ thuật với cuộc sống thường ngày.
27
Bài 13: Sáng tạo mĩ thuật với hình ảnh trong cuộc sống (tiết 2)
28
Bài 14: Thiết kế thời gian biểu (tiết 1)
Học sinh tự học có hướng dẫn các yêu cầu:
- Ứng dụng được kiến thức, kĩ năng trong môn Mĩ thuật tạo sản phẩm trang trí đồ dùng học tập.
29
Bài 14: Thiết kế thời gian biểu (tiết 2)
8
CHỦ ĐỀ 8.
Mĩ thuật thời kì cổ đại
30
Bài 15: Mĩ thuật thế giới thời kì cổ đại (tiết 1)
Học sinh tự học có hướng dẫn các yêu cầu:
- Xác định được vẻ đẹp của giá trị tạo hình ở thời kì này trong sản phẩm mĩ thuật của bạn.
31
Bài 15: Mĩ thuật thế giới thời kì cổ đại (tiết 2)
32
Bài 16: Mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại (tiết 1)
Học sinh tự học có hướng dẫn các yêu cầu:
- Phân tích được vẻ đẹp của sản phẩm mĩ thuật ở thời kì này trong phần thực hành của bạn.
33
Bài 16: Mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại (tiết 2)
9
Kiểm tra
 34
Kiểm tra cuối học kì II: Tạo một sản phẩm mĩ thuật mà em yêu thích.
10
Tổng kết
35
Trưng bày kết quả học tập.
LỚP 7
Cả năm: 35 tuần x 1 tiết/tuần = 35 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết
 Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết
Tuần/
Tiết
Tên bài dạy
Nội dung điều chỉnh 
Hướng dẫn thực hiện
HỌC KÌ I
1
Bài 1- Thường thức Mĩ Thuật: Sơ lược về mĩ thuật thời Trần (1226 – 1400).
I. Bối cảnh lịch sử xã hội
Học sinh tự đọc, tự học.
2
Bài 2- Thường thức Mĩ Thuật: Một số công trình mĩ thuật thời Trần (1226 – 1400).
I. Kiến trúc
2. Khu lăng mộ An Sinh
Học sinh tự đọc, tự học.
3
Bài 3- Vẽ theo mẫu: Vẽ cốc và quả. (vẽ bằng bút chì đen)
4
Bài 4- Vẽ trang trí- Tạo họa tiết trang trí
5
Bài 5- Vẽ tranh- Đề tài Tranh phong cảnh (tiết 1: vẽ hình).
6
Bài 6- Vẽ tranh- Đề tài Tranh phong cảnh (tiết 2: vẽ màu)
7
Bài 7- Vẽ trang trí: Tạo dáng và trang trí lọ hoa.
8
Bài 8- Vẽ theo mẫu: Lọ hoa và quả (tiết 1: vẽ hình)
I. Quan sát, nhận xét.
II. Hướng dẫn cách vẽ.
Học sinh tự học có hướng dẫn nội dung lý thuyết phần I, II.
9
Bài 9- Vẽ theo mẫu: Lọ hoa và quả (tiết 2: vẽ màu)
10
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. Bài 10- Vẽ trang trí: Trang trí đồ vật có dạng hình chữ nhật
11
Bài 11- Vẽ tranh: Cuộc sống quanh em (tiết 1: vẽ hình)
- Lồng ghép ANQP - Đạo đức HCM
12
Bài 12- Vẽ tranh: Cuộc sống quanh em (tiết 2: vẽ màu)
13
Bài 13- Vẽ theo mẫu: Cái ấm tích và cái bát (tiết 1: vẽ hình)
I. Quan sát, nhận xét
II. Hướng dẫn cách vẽ.
Học sinh tự học có hướng dẫn nội dung lý thuyết phần I, II.
14
Bài 14- Vẽ theo mẫu: Cái ấm tích và cái bát (tiết 2: vẽ đậm nhạt)	
15
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. Bài 15-16: Vẽ tranh: Đề tài tự chọn (tiết 1: vẽ hình; tiết 2: vẽ màu)
I. Tìm và chọn nội dung đề tài.
II. Hướng dẫn cách vẽ
Học sinh tự học có hướng dẫn nội dung lý thuyết phần I, II.
16
17
Bài 17- Vẽ trang trí: Chữ trang trí.
18
Bài 18- Vẽ trang trí: Trang trí bìa lịch treo tường.
HỌC KÌ II
19
Bài 19- Vẽ theo mẫu: Kí họa
20
Bài 20- Vẽ theo mẫu: Kí họa ngoài trời.
21
Bài 21- Thường thức Mĩ Thuật: Mĩ thuật Việt Nam từ cuối thế kỉ XIX đến năm 1954. (Lồng ghép: Đạo đức HCM)
I. Bối cảnh lịch sử xã hội.
Học sinh tự đọc, tự học.
22
Bài 22- Thường thức Mĩ Thuật: Một số tác giả và tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật Việt Nam từ cuối thế kỉ XIX đến năm 1954. (Lồng ghép: Đạo đức HCM)
3. Hoạ sỹ Nguyễn Đỗ Cung. Phần bài tập trả lời 3 câu hỏi.
Học sinh tự học có hướng dẫn.
23
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. Bài 23- Vẽ trang trí: Trang trí đĩa tròn.
24
Bài 24- Lọ hoa và quả (tiết 1)
I. Quan sát, nhận xét
II. Hướng dẫn cách vẽ.
Học sinh tự học có hướng dẫn nội dung lý thuyết phần I, II.
25
Bài 25- Lọ hoa và quả (tiết 2)
26
Bài 26- Thường thức mĩ thuật: Vài nét về mĩ thuật Ý (Italia) thời kì Phục Hưng.
 I. Các giai đoạn phát triển của Mĩ thuật Ý thời kỳ Phục Hưng.
+ Giai đoạn đầu:
Học sinh tự học có hướng dẫn. Tự thực hiện giai đoạn 1. Tập trung vào giai đoạn 2,3.
27
Bài 27- Thường thức mĩ thuật: Một số tác giả và tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật Ý (Italia) thời kì Phục Hưng.
Phần câu hỏi và bài tập:
Học sinh tự thực hiện câu hỏi 1.
28
Bài 28- Vẽ trang trí: Trang trí đầu báo tường.
29
Bài 29- Vẽ tranh: Đề tài An toàn giao thông (tiết 1: vẽ hình)
30
Bài 30- Vẽ tranh: Đề tài An toàn giao thông (tiết 2: vẽ màu)
31
Bài 31- Vẽ trang trí: Trang trí tự do.
32
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. Bài 32, 33- Vẽ tranh: Đề tài Trò chơi dân gian (tiết 1: vẽ hình, tiết 2: vẽ màu)
33
34
Bài 34- vẽ tranh: Đề tài hoạt động trong những ngày hè. 
35
Bài 35- Trưng bày kết quả học tập.
LỚP 8
Cả năm: 35 tuần x 1 tiết/tuần = 35 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết
Tuần/ Tiết
Tên bài dạy
Nội dung điều chỉnh 
Hướng dẫn thực hiện
1
Bài 1- Vẽ trang trí: Trang trí quạt giấy.
2
Bài 2- Thường thức Mĩ Thuật: 
Sơ lược về mĩ thuật thời Lê (từ thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XVIII).
I. Bối cảnh lịch sử xã hội.
Học sinh tự học nội dung Bối cảnh xã hội trong bài học.
3
Bài 3- Thường thức Mĩ Thuật: Một số công trình tiêu biểu của mĩ thuật thời Lê.
4
Bài 4- Vẽ trang trí: Tạo dáng và trang trí chậu cảnh.
5
Bài 5- Vẽ trang trí: Trình bày khẩu hiệu.
6
Bài 6- Vẽ theo mẫu: Vẽ tĩnh vật lọ và quả. (tiết 1: vẽ hình)
I.Quan sát, nhận xét.
II. Hướng dẫn cách vẽ.
Học sinh tự học có hướng dẫn nội dung lý thuyết phần I, II.
7
Bài 7- Vẽ theo mẫu: Vẽ tĩnh vật lọ và quả. (tiết 2: vẽ đậm nhạt)
8
KIỂM TRA GIỮA KÌ I. Bài 8, 9- Vẽ tranh: Đề tài ngày Nhà giáo Việt Nam. (tiết 1: vẽ hình, tiết 2: vẽ màu)
9
10
Bài 10- Thường thức Mĩ Thuật: Sơ lược về mĩ thuật Việt Nam giai đoạn 1954 – 1975. (Lồng ghép: Đạo đức HCM)
I. Bối cảnh lịch sử xã hội
Học sinh tự đọc, tự học.
11
Bài 11- Thường thức Mĩ Thuật: Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuật Việt Nam giai đoạn 1954 – 1975. (Lồng ghép: Đạo đức HCM)
12
Bài 12- Vẽ trang trí: Trình bày bìa sách.(tiết 1)
13
Bài 13- Vẽ trang trí: Trình bày bìa sách.(tiết 2)
14
Bài 14: Vẽ tranh: Đề tài Gia đình. (tiết 1: vẽ hình)
15
Bài 15: Vẽ tranh: Đề tài Gia đình.(tiết 2: vẽ màu)
16
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. Bài 16, 17- Vẽ trang trí: Tạo dáng và trang trí mặt nạ. (tiết 1: vẽ hình, tiết 2: vẽ màu)
17
18
Bài 18- Vẽ tranh: Đề tài Ước mơ của em. (tiết 1: vẽ hình)
HỌC KÌ II
19
Bài 19- Vẽ tranh: Đề tài Ước mơ của em. (tiết 2: vẽ màu)
20
Bài 20- Vẽ theo mẫu: Vẽ chân dung. (tiết 1: vẽ hình) (Lồng ghép: Đạo đức HCM)
21
Bài 21- Vẽ theo mẫu: Vẽ chân dung. (tiết 2: vẽ đậm nhạt - màu hoặc chì đen) (Lồng ghép: Đạo đức HCM)
22
Bài 22- Thường thức mĩ thuật: Sơ lược về mĩ thuật hiện đại phương Tây cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
I. Bối cảnh lịch sử xã hội.
Học sinh tự đọc, tự học.
23
Bài 23- Thường thức mĩ thuật: Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của trường phái hội họa Ấn tượng.
Phần 2. Hoạ sĩ Mô – nê.
Phần câu hỏi và bài tập.
Học sinh tự học có hướng dẫn.
Không thực hiện câu hỏi 2.
24
Bài 24- Vẽ trang trí: Vẽ tranh cổ động. (tiết 1: vẽ hình)
25
Bài 25- Vẽ trang trí: Vẽ tranh cổ động. (tiết 2: vẽ màu)
26
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. Bài 26- Vẽ trang trí: Trang trí lều trại.
27
Bài 27- Vẽ theo mẫu: Giới thiệu tỉ lệ cơ thể người và tập vẽ dáng người. (tiết 1: vẽ hình)
28
Bài 28- Vẽ theo mẫu: Giới thiệu tỉ lệ cơ thể người và tập vẽ dáng người. (tiết 2: vẽ màu)
29
Bài 29- Vẽ tranh: Minh họa chuyện cổ tích. (tiết 1: vẽ hình)
30
Bài 30- Vẽ tranh: Minh họa chuyện cổ tích. (tiết 2: vẽ màu)
31
Bài 31- Vẽ theo mẫu: Xé dán tĩnh vật lọ hoa và quả. (tiết 1: vẽ hình)
Quan sát, nhận xét
II. Hướng dẫn cách vẽ.
Học sinh tự học có hướng dẫn.
32
Bài 32: Vẽ theo mẫu: Xé dán tĩnh vật lọ hoa và quả. (tiết 2: vẽ màu)
33
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. Bài 33, 34- Vẽ tranh: Đề tài tự chọn (tiết 1: vẽ hình, tiết 2: vẽ màu)
34
35
Bài 35- Trưng bày kết quả học tập.
LỚP 9
Cả năm: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết
(Chương trình Mĩ thuật 9 chỉ thực hiện giảng dạy ở 18 tuần/ 1 học kì)
Tuần
/Tiết
Tên bài dạy
Nội dung điều chỉnh 
Hướng dẫn thực hiện
1
Bài 1- Thường thức Mĩ Thuật:
 Sơ lược về mĩ thuật thời Nguyễn (1802 – 1945).
Bối cảnh lịch sử xã hội.
II. Một số thành tựu về Mĩ thuật.
2. Điêu khắc, đồ hoạ, hội hoạ.
b. Đồ hoạ, hội hoạ.
Học sinh tự học có hướng dẫn.
2
Bài 2- Vẽ theo mẫu: Tĩnh vật: Lọ, hoa và quả (tiết 1: vẽ hình)
3
Bài 3- Vẽ theo mẫu: Tĩnh vật: Lọ, hoa và quả (tiết 2: vẽ màu)
4
Bài 4- Vẽ trang trí: Tạo dáng và trang trí túi xách.
5
Bài 5- Vẽ tranh: Đề tài phong cảnh quê hương. (tiết 1: vẽ hình)
6
Bài 6- Vẽ tranh: Đề tài phong cảnh quê hương. (tiết 2: vẽ màu)
7
Bài 7- Thường thức Mĩ Thuật: Chạm khắc gỗ đình làng Việt Nam.
8
Bài 8- Vẽ trang trí: Tập phóng tranh ảnh. (tiết 1)
9
Bài 9- Vẽ trang trí: Tập phóng tranh ảnh. (tiết 2)
10
KIỂM TRA GIỮA KÌ. Bài 10, 11- Vẽ tranh: Đề tài Lễ hội (tiết 1: vẽ hình, tiết 2: vẽ màu)
11
12
Bài 12- Vẽ trang trí: Trang trí hội trường. (Lồng ghép: Đạo đức HCM)
13
Bài 13- Thường thức Mĩ Thuật: Sơ lược về mĩ thuật các dân tộc ít người ở Việt Nam.
I. Vài nét khái quát.
II. Một số loại hình và đặc điểm của Mĩ thuật các dân tộc ít người ở Việt Nam.
22. Nhà rông và tượng nhà mồ Tây Nguyên.
33. Tháp và điêu khắc Chăm. (Chàm)
Học sinh tự đọc, tự học.
Học sinh tự học có hướng dẫn.
Giáo viên lựa chọn mục 2 hoặc 3 để dạy sao cho phù hợp với từng vùng miền. Nếu dạy mục 2 thì hướng dẫn tự học mục 3 và ngược lại.
14
Bài 14- Vẽ theo mẫu: Tập vẽ dáng người.
15
Bài 15, 16- Vẽ trang trí: Tạo dáng và trang trí thời trang.(tiết 1: vẽ hình, tiết 2: vẽ màu)
16
17
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ. Bài 17- Vẽ tranh: Đề tài tự chọn.
18
Bài 18- Thường thức Mĩ Thuật: Sơ lược về một số nền Mĩ thuật châu Á.
I. Vài nét khái quát.
II. Vài nét về Mĩ thuật một số nước Châu Á.
2. Mĩ thuật Trung Quốc.
a. Kiến trúc.
3. Mĩ thuật Nhật Bản.
a. Kiến trúc.
- Học sinh tự đọc, tự học.
- Học sinh tự học có hướng dẫn
C. Nhận xét và rút kinh nghiệm
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
 	 	 Nhóm bộ môn Nghệ thuật (mĩ thuật)	 
Ban gián hiệu
Tổ trưởng
Giáo viên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_mon_mi_thuat_nam_hoc_2021_2022.doc