Kế hoach dạy học môn Vật lý THCS - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Bảo Thanh

Kế hoach dạy học môn Vật lý THCS - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Bảo Thanh

1 Bài 1,2: Chủ đề: Đo độ dài Bài 1. Mục I. Đơn vị đo độ dài

 Bài 2 . Mục II.Vận dụng Học sinh tự học.

Tự học có hướng dẫn.

2 Bài 3: Đo thể tích chất lỏng

3 Bài 4: Đo thể tích chất rắn không thấm nước Mục II. Vận dụng. Tự học có hướng dẫn.

4 Bài 5: Khối lượng. Đo khối lượng

5 Bài 6: Lực. Hai lực cân bằng Mục IV. Vận dụng Tự học có hướng dẫn.

6 Bài 7: Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực Mục III. Vận dụng Tự học có hướng dẫn.

7 Bài 8: Trọng lực. Đơn vị lực Mục III. Vận dụng Tự học có hướng dẫn.

8 Bài tập

9 Kiểm tra giữa kì I.

10 Bài 9: Lực đàn hồi

11 Bài 10: Lực kế. Phép đo lực.Trọng lượng và khối lượng

12 Bài 11: Khối lượng riêng –Trọng lượng riêng. Mục III: Xác định trọng lượng riêng của một chất. Không làm.

 

docx 14 trang haiyen789 2910
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoach dạy học môn Vật lý THCS - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Bảo Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT PHÙ NINH
TRƯỜNG THCS BẢO THANH
KẾ HOACH DẠY HỌC NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: VẬT LÝ. LỚP: 6
 Cả năm: 35 tuần x 1tiết/tuần = 35 tiết Trong đó : HKI: 18 tuần x 1tiết/tuần = 18 tiết
 HKII:17 tuần x 1tiết/ tuần = 17 tiết
Học kì I : 18 tuần = 18 tiết
 Tiết
 Tên bài/Chủ đề 
 Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
1
Bài 1,2: Chủ đề: Đo độ dài
Bài 1. Mục I. Đơn vị đo độ dài
 Bài 2 . Mục II.Vận dụng 
Học sinh tự học.
Tự học có hướng dẫn.
2
Bài 3: Đo thể tích chất lỏng
3
Bài 4: Đo thể tích chất rắn không thấm nước
Mục II. Vận dụng.
Tự học có hướng dẫn.
4
Bài 5: Khối lượng. Đo khối lượng
5
Bài 6: Lực. Hai lực cân bằng
Mục IV. Vận dụng
Tự học có hướng dẫn.
6
Bài 7: Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
Mục III. Vận dụng
Tự học có hướng dẫn.
7
Bài 8: Trọng lực. Đơn vị lực
Mục III. Vận dụng
Tự học có hướng dẫn.
8
Bài tập
9
Kiểm tra giữa kì I.
10
Bài 9: Lực đàn hồi
11
Bài 10: Lực kế. Phép đo lực.Trọng lượng và khối lượng
12
Bài 11: Khối lượng riêng –Trọng lượng riêng.
Mục III: Xác định trọng lượng riêng của một chất. 
Không làm.
13
Bài 12: Thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi
14,15,16
Bài 14,15,16 :Chủ đề: Máy cơ đơn giản 
Bài 14,15: Mục 4: Vận dụng. 
Bài 16. Mục III: Vận dụng.
Tự học có hướng dẫn.
Tự học có hướng dẫn.
17
Ôn tập học kì I
18
Kiểm tra cuối kì I
Học kì II : 17 tuần = 17 tiết
 Tiết
 Tên bài/Chủ đề 
 Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
19
Bài 17: Tổng kết chương I: Cơ học
Học sinh tự học.
Tự học có hướng dẫn.
20,21,22,
23
Bài 18,19,20,21: CHỦ ĐỀ: Sự nở vì nhiệt của các chất.
Bài 18,19,20: Mục 4: Vận dụng Bài 21: Mục 3: vận dụng.
Tự học có hứng dẫn.
Tự học có hướng dẫn.
24
Bài 22: Nhiệt kế. Nhiệt giai
25
Bài 23: Thực hành : Đo nhiệt độ
26
Bài tập
27
Kiểm tra giữa kì II.
28, 29
Bài 24, 25: Chủ đề: Sự nóng chảy và đông đặc
Bài 24: Mục 1: phân tích kết quả thí nghiệm: 
Tự học có hướng dẫn.
30, 31
Bài 26, 27: Chủ đề: Sự bay hơi và ngưng tụ
Bài 26.Mục 2c . Thí nghiệm kiểm tra.
 Bài 27.Mục 2c . Thí nghiệm kiểm tra.
Khuyến khích hs tự làm.
Khuyến khích hs tự làm.
32, 33
Bài 27,28: Chủ đề: Sự sôi
Bài 28: mục I.1. Tiến hành thí nghiệm. 
Khuyến khích HS tự làm.
34
Ôn tập học kì II
35
Kiểm tra cuối học kỳ II
MÔN: VẬT LÝ. LỚP: 7
 Cả năm: 35 tuần x 1tiết/tuần = 35 tiết Trong đó : HKI: 18 tuần x 1tiết/tuần = 18 tiết
 HKII:17 tuần x 1tiết/ tuần = 17 tiết
Học kì I : 18 tuần = 18 tiết
 Tiết
 Tên bài/Chủ đề 
 Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
1
Bài 1: Nhận biết ánh sáng. Nguồn sáng và vật sáng
2,3
Bài 2, 3: Chủ đề: “Sự truyền ánh sáng- Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng”
Bài 2, 3: Mục III: Vận dụng 
Tự học có hướng dẫn
4
Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng
5,6,7
Bài 5,7,8: Chủ đề: Gương
8
Bài 6: Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
Mục II.2. Xác định vùng nhìn thấy của gương phẳng.
Tự học có hướng dẫn.
9
Tổng kết chương I
10
Kiểm tra giữa kì I.
11,12,13
Bài 10,11,12: Chủ đề: Âm thanh
Bài 10,11,12.Mục III: Vận dụng 
Tự học có hướng dẫn.
14
Môi trường truyền âm
15
Phản xạ âm. Tiếng vang
16
Chống ô nhiễm tiếng ồn
17
Tổng kết chương II: Âm học.
18
Kiểm tra cuối kì I
Học kì II : 17 tuần = 17 tiết
 Tiết
 Tên bài/Chủ đề 
 Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
19,20
Bài 17, 18: Chủ đề: “Nhiễm điện do cọ xát - Hai loại điện tích”
Bài 18: Mục II.Sơ lược về cấu tạo nguyên tử.
Mục III. Vận dụng. 
Tự học có hướng dẫn
Tự học có hướng dẫn
21
Bài 19: Dòng điện. Nguồn điện
22
Bài 20: Chất dẫn điện và chất cách điện. Dòng điện trong kim loại
23
Bài 21: Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện
24, 25
Bài 22, 23: Chủ đề: “Các tác dụng của dòng điện”
Bài 22:Mục III: Vận dụng 
Bài 23: Mục IV: Vận dụng 
Tự học có hướng dẫn.
Tự học có hướng dẫn.
26
Ôn tập
27
Kiểm tra giữa kì II.
28
Bài 24: Cường độ dòng điện
29,30
Bài 25, 26: Chủ đề: Hiệu điện thế.
Bài 26: Mục II. Sự tương tác giữa hiệu điện thế và sự chênh lệch mức nước.
Mục III: Vận dụng: 
Khuyến khích học sinh tự đọc.
Tự học có hướng dẫn.
31
Bài 27: Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp.
32
Bài 28: Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song.
33
Ôn tập học kì II
34
Kiểm tra cuối kì II
35
Bài 29: An toàn khi sử dụng điện
MÔN: VẬT LÝ. LỚP: 8
 Cả năm: 35 tuần x 1tiết/tuần = 35 tiết Trong đó : HKI: 18 tuần x 1tiết/tuần = 18 tiết
 HKII:17 tuần x 1tiết/ tuần = 17 tiết
Học kì I : 18 tuần = 18 tiết
 Tiết
 Tên bài/Chủ đề 
 Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
1
Bài 1: Chuyển động cơ học
2,3
Bài 2,3: Chủ đề : Vận tốc - Chuyển động đều - chuyển động không đều.
Bài 2: Các yêu cầu C4,C5,C6,C7,C8 
Bài 3: Thí nghiệm C1: 
Mục III: Vận dụng
Tự học có hướng dẫn
Không làm.
Tự học có hướng dẫn.
4
Bài 4: Biểu diễn lực
5
Bài 5: Sự cân bằng lực , Quán tính
Thí nghiệm mục 2b: 
Không làm thí nghiệm. Chỉ cung cấp số liệu bảng 5.1 để phân tích.
6
Bài 6: Lực ma sát
Tự học có hướng dẫn.
7
Bài tập
8
Kiểm tra giữa kì I.
9
Bài 7: Áp suất
Tự học có hướng dẫn.
10,11
Bài 8: Áp suất chất lỏng.- Bình thông nhau.
12
Bài 9: Áp suất khí quyển 
Mục II: Độ lớn của áp suất khí quyển.- 
khuyến khích hs tự đọc.
13
Bài tập
14,15,16
Bài 10,11,12: Chủ đề : Lực đẩy Acsimet - Sự nổi
Bài 10: Thí nghiệm hình 10.3
Mục III: Vận dung: C5,C6,C7:
 Bài 12: Mục III: Vận dụng C6,C7,C8,C9: 
 Hướng dẫn hs phân tích kết quả thí nghiệm.
Tự học có hướng dẫn.
Tự học có hướng dẫn.
17
Ôn tập học kì I
18
Kiểm tra cuối kì I
Học kì II : 17 tuần = 17 tiết
 Tiết
 Tên bài/Chủ đề 
 Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
19
Bài 13: Công cơ học
20
Bài 14: Định luật về công.
21
Bài 15: Công suất
22
Bài 16: Cơ năng
23
Bài 18: Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I 
 24, 25
Bài 19,20: Chủ đề: Cấu tạo chất
 Bài 19: Mục II.1 Thí nghiệm mô hình: 
Bài 20: Mục IV: Vận dụng:
Không làm.
Tự học có hướng dẫn 
26, 27, 28
Bài 21,22,23: Chủ đề: Nhiệt năng - Các hình thức truyền nhiệt.
Bài 22: Mục II: Tính dẫn nhiệt của các chất
Bài 23: Mục III.Vận dụng: 
Tự học có hướng dẫn.
Tự học có hướng dẫn.
29
Bài tập
30
Kiểm tra giữa kì II.
 31, 32
Bài 24,25:Chủ đề: Nhiệt lượng- Phương trình cân bằng nhiệt.
Bài 24: Thí nghiệm hình24.1,24.2,24.3
Mục III: Vận dụng: 
Bài 25: Mục IV: Vận dụng: 
Không thực hiện, chỉ yêu cầu hs phân tích kết quả thí nghiệm.
Tự học có hướng dẫn.
Tự học có hướng dẫn.
33
Ôn tập học kì II
34
Kiểm tra cuối kì II
35
Ôn tập
MÔN: VẬT LÝ. LỚP: 9
 Cả năm: 35 tuần x 2tiết/tuần = 70 tiết Trong đó : HKI: 18 tuần x 2tiết/tuần = 36 tiết
 HKII:17 tuần x 2tiết/ tuần = 34 tiết
Học kì I : 18 tuần = 18 tiết
 Tiết
 Tên bài/Chủ đề 
 Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
1
Bài 1: Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
2
Bài 2: Điện trở của dây dẫn- Định luật ÔM
3
Bài tập
4
Bài 3: Thực hành: xác định điện trở của dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế.
5
Bài 4: Đoạn mạch nối tiếp
6
Bài tập
7
Bài 5: Đoạn mạch song song
8
Bài tập
9
Bài 6: Bài tập vận dụng định luật Ôm
10,11,12
Bài 7,8,9:Chủ đề: Điện trở của dây dẫn
Mục III. Bài 7,8. Vận dụng. 
Tự học có hướng dẫn.
13
Bài tập
14
Bài 10: Biến trở- điện trở dùng trong kĩ thuật
15
Bài 11: Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở dây dẫn
16
Bài 12: Công suất điện
17
Bài tập
18
Bài 13: Điện năng- công của dòng điện
19
Bài 14: Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng
20
Bài 15: Thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện.
Mục II.2. Xác định công suất của quạt điện. 
Không dạy.
21
Bài 16: Định luật Jun- Lenxơ
Thí nghiệm hình 16.1. 
Không bắt buộc tiến hành thí nghiệm.
22, 23
Bài 17: Bài tập vận dụng định luật Jun- len xơ
24
Bài 20: Tổng kết chương I
25
Kiểm tra giữa kì I
26,27
Bài 21,22: Chủ đề: Nam châm - từ trường
Bài 21: Mục III: Vận dụng.
 Bài 22: Mục I: Lực từ. 
Tự học có hướng dẫn.
Khuyến khích học sinh tự học.
28
Bài 23: Từ phổ - đường sức từ
29
Bài 24: Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua.
30
Bài 25: Sự nhiễm từ của sắt, thép - Nam châm điện.
31
Bài 26: Ứng dụng của nam châm
Mục II.2. Ví dụ về ứng dụng rơle điện từ: chuông báo động. 
Khuyến khích HS tự học.
32, 33
Bài 27,28: Chủ đề: Lực điện từ - Động cơ điện một chiều
Bài 28: Mục II. Động cơ điện một chiều trong kĩ thuật. 
Mục III. Sự biến đổi năng lượng trong động cơ điện.
 Mục IV. Vận dụng. 
Khuyến khích hs tự đọc.
Tự học có hướng dẫn.
Tự học có hướng dẫn
34
Bài 30: Bài tập vận dụng qui tắc nắm bàn tay phải và qui tắc nắm bàn tay trái
35
Ôn tập học kì I
36
Kiểm tra cuối kì I
Học kì II : 17 tuần = 34 tiết
 Tiết
 Tên bài/Chủ đề 
 Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
37
Bài 31: Hiện tượng cảm ứng điện từ
38
Bài 32: Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
39, 40
Bài 33,34: Chủ đề: Dòng điện xoay chiều - Máy phát điện xoay chiều.
Bài 34: Mục II: Máy phát điện xoay chiều trong kĩ thuật. 
Khuyến khích học sinh tự đọc.
41
Bài 35:Các tác dụng của dòng điện xoay chiều. Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều
42, 43
Bài 36,37: Chủ đề: Truyền tải điện năng đi xa- Máy biến thế.
Bài 37: Mục II: Tác dụng làm biến đổi hiệu điện thế của máy biến thế. 
Mục III.Lắp đặt máy biến thế ở hai đầu đường dây tải điện.
Mục IV. Vận dụng. 
Công nhận công thức máy biến thế.
Tự học có hướng dấn.
Tự học có hướng dấn.
44
Bài tập máy biến thế và truyền tải điện năng đi xa
45
Bài 39: Tổng kết chương II: Điện từ học
46
Bài 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
47
Bài tập
48
Bài 42: Thấu kính hội tụ
49
Bài 43: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
50
Bài tập 
51
Bài 44: Thấu kính phân kì
52
Bài 45: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì
53
Bài tập 
54
Kiểm tra giữa kì II
55
Bài 48: Mắt
56
Bài 49: Mắt cận thị và mắt lão
57
Bài tập
58
Bài 50: Kính lúp
Mục II. Cách quan sát một vật nhỏ qua kính lúp. 
Kkuyến khích hs tự đọc.
59
Bài tập về kính lúp.
60
Bài 51: Bài tập quang hình học
61
Bài 53: Sự phân tích ánh sáng trắng
62
Bài 54: Sự trộn các ánh sáng màu.
63
Bài tập
64
Tổng kết chương III: Quang học
65, 66
Ôn tập học kì II
67
Kiểm tra cuối kì II
68,69
Bài 59,60:Chủ đề: Sự bảo toàn năng lượng
Bài 59. Mục III. Vận dụng.
Bài 60. Mục III. Vận dụng.
Tự học có hướng dấn.
Tự học có hướng dấn.
70
Bài tập
 Bảo Thanh, ngày 01 tháng 9 năm 2020
 HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT
 (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_mon_vat_ly_thcs_nam_hoc_2020_2021_truong_th.docx