Kế hoạch giáo dục môn Tin học Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thanh Long
Bài 1. Thông tin và dữ liệu - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và DL
- Phân biệt được TT và vật mang tin
- Nêu được VD minh họa về mối quan hệ giữa TT và DL; tầm quan trọng của TT
- Phát triển năng lực nhận biết và hình thành nhu cầu tìm kiếm thông tin từ nguồn dữ liệu số khi giải quyết công việc (NLc).
- Từng bước nhận biết được - một cách không tường minh - tính phi vật lí của thông tin, qua đó nâng cao năng lực tư duy trừu tượng.
- Có thái độ cởi mở, hợp tác khi làm việc nhóm.
- Có thái độ khách quan, khoa học khi tìm hiểu thế giới tự nhiên. 2 1;2 Máy tính, máy chiếu (ti vi), ứng dụng web, các trình duyệt Trực tiếp/ trực tuyến
Bài 2. Xử lí thông tin - Nêu được các HĐ cơ bản trong xử lí thông tin
- Giải thích được MT là công cụ để xử lý TT; nêu được VD minh họa
- Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực giao tiếp và hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Năng lực Tin học: NLa, NLc, NLd.
- Nhân ái
- Trung thực 2 3;4 Máy tính, máy chiếu (ti vi), ứng dụng web, các trình duyệt Trực tiếp/ trực tuyến
UBND HUYỆN THANH CHƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THANH LONG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thanh Long, ngày 10 tháng 09 năm 2021 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TIN HỌC Năm học 2021-2022 (Thực hiện theo công văn số 4040/BGDĐT-GDTrH ngày 16 tháng 09 năm 2021 của Bộ GDĐT và Hướng dẫn số: 367/PGD&ĐT V/v hướng dẫn chương trình GDPT cấp THCS ứng phó với dịch Covid – 19 năm học 2021 - 2022 Kèm theo Kế hoạch số:86/KH-THCS TL ngày 01/09/2021 của Hiệu trưởng trường THCS Thanh Long) KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TIN HỌC 6 Năm học 2021-2022 Cả năm Học kỳ I Học kỳ II 35 Tiết 18 tiết 17 tiết STT Bài học/Chủ đề Yêu cầu cần đạt Số tiết (1) Tiết PPCT/Thời gian (2) Thiết bị dạy học (3) Hình thức dạy học (4) Thực hiện theo công văn 4040 Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng 1 Bài 1. Thông tin và dữ liệu - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và DL - Phân biệt được TT và vật mang tin - Nêu được VD minh họa về mối quan hệ giữa TT và DL; tầm quan trọng của TT - Phát triển năng lực nhận biết và hình thành nhu cầu tìm kiếm thông tin từ nguồn dữ liệu số khi giải quyết công việc (NLc). - Từng bước nhận biết được - một cách không tường minh - tính phi vật lí của thông tin, qua đó nâng cao năng lực tư duy trừu tượng. - Có thái độ cởi mở, hợp tác khi làm việc nhóm. - Có thái độ khách quan, khoa học khi tìm hiểu thế giới tự nhiên. 2 1;2 Máy tính, máy chiếu (ti vi), ứng dụng web, các trình duyệt Trực tiếp/ trực tuyến 2 Bài 2. Xử lí thông tin - Nêu được các HĐ cơ bản trong xử lí thông tin - Giải thích được MT là công cụ để xử lý TT; nêu được VD minh họa - Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực giao tiếp và hợp tác - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực Tin học: NLa, NLc, NLd. - Nhân ái - Trung thực 2 3;4 Máy tính, máy chiếu (ti vi), ứng dụng web, các trình duyệt Trực tiếp/ trực tuyến 3 Bài 3. Thông tin trong máy tính - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1 - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin -Ước lượng được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, thẻ nhớ - Năng lực tự chủ và tự học - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực giao tiếp và hợp tác - Năng lực Tin học: + Hình thành được tư duy về mã hóa thông tin. + Ước lượng được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng. - Ham học, khám phá - Trách nhiệm 2 5;6 Máy tính, máy chiếu (ti vi), ứng dụng web, các trình duyệt Trực tiếp/ trực tuyến Chủ đề 2: Mạng máy tính và Internet 4 Bài 4. Mạng máy tính - Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính - Kể tên được những thành phần chính của một mạng máy tính - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây - Năng lực tự chủ và tự học - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực giao tiếp và hợp tác - Năng lực Tin học: NLc. - Kỷ luật - Trung thực - Nhân ái 2 7;8 Máy tính, máy chiếu (ti vi), ứng dụng web, các trình duyệt Trực tiếp/ trực tuyến Tổ chức hướng dẫn để HS thực hành trên máy tính hoặc thiết bị thông minh có kết nối Internet. HS không có thiết bị thì đến trường được học bù. 5 Bài 5. Internet - Biết Internet là gì - Nêu được một số đặc điểm chính của Internet - Nêu được một số lợi ích chính của Internet - Năng lực tự chủ và tự học - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực giao tiếp và hợp tác - Năng lực Tin học: NLc. Các hoạt động luôn hướng đến việc khuyến khích các em có ý thức trách nhiệm, biết chia sẻ, tăng cường giao tiếp. 2 9;10 Máy tính, máy chiếu (ti vi), ứng dụng web, các trình duyệt Trực tiếp/ trực tuyến Tổ chức hướng dẫn để HS thực hành trên máy tính hoặc thiết bị thông minh có kết nối Internet. HS không có thiết bị thì đến trường được học bù. 6 Kiểm tra giữa kỳ I Đáp ứng yêu cầu cần đạt của các chủ đề: máy tính và cộng động, mạng máy tính và internet. 1 11/ 45 phút Máy tính, máy chiếu (ti vi), ứng dụng web. Trực tiếp/ trực tuyến Chủ đề 3: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin 7 Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu - Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt - Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước - Khai thác được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự,... - Phát triển tư duy logic, năng lực phân tích, đánh giá, khái quát và giải quyết vấn đề. - Rèn kĩ năng hợp tác, giao tiếp và thuyết trình Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. 1 12 Máy tính, máy chiếu (ti vi), ứng dụng web, Trực tiếp/ trực tuyến Tổ chức hướng dẫn để HS thực hành trên máy tính hoặc thiết bị thông minh có kết nối Internet về khai thác được thông tin trên Internet 8 Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên Internet - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm - Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước - Thực hiện được việc tìm kiếm và khai tác thông tin trên Internet - Năng lực tự chủ và tự học - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực giao tiếp và hợp tác - Năng lực Tin học: Nla, NLc, NLd. - Nhân ái - Chăm chỉ - Trách nhiệm 1 13,14 Máy tính, máy chiếu (ti vi), ứng dụng web, các trình duyệt Trực tiếp/ trực tuyến Tổ chức hướng dẫn để HS thực hành trên máy tính hoặc thiết bị thông minh có kết nối Internet về khai thác được thông tin trên Internet 9 Bài 8. Thư điện tử - Biết thư điện tử là gì; biết ưu điểm nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương tiện khác - Biết tài khoản của thư điện tử; hộp thư điện tử; thành phần của địa chỉ thư điện tử - Biết cách đăng ký tài khoản thư điện tử và thực hiện được việc đăng nhập, soạn, gửi đăng xuất hộp thư điện tử - Năng lực tự chủ và tự học - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực giao tiếp và hợp tác - Năng lực Tin học: NLc. - Nhân ái - Trung thực. 2 15,16/ lấy sp thực hành của hs làm điểm tx2 Máy tính, máy chiếu (ti vi), ứng dụng web, các trình duyệt, phần mềm soạn thảo Trực tiếp/ trực tuyến Tổ chức hướng dẫn để HS thực hành trên máy tính hoặc thiết bị thông minh có kết nối Internet về khai thác được thông tin trên Internet và các thao tác cơ bản với thư điện tử. 10 Ôn tập - Nắm vững kiến thức thông tin và biểu diễn thông tin trong máy tính. - Tìm kiếm thông tin trên internet - Cách lưu trữ và trao đổi thông tin. - Năng lực tự chủ và tự học - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực giao tiếp và hợp tác - Năng lực Tin học: Nla, NLc, Nld. - Nhân ái - Chăm chỉ 1 17 Máy tính, máy chiếu (ti vi), ứng dụng web, các trình duyệt, phần mềm soạn thảo Trực tiếp/ trực tuyến 11 Kiểm tra cuối kỳ I Đáp ứng YCCĐ của các chủ đề Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin và Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số. 1 18/ 45 phút Máy tính, máy chiếu (ti vi) Trực tiếp/ trực tuyến Chủ đề 4: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số 12 Bài 9. An toàn thông tin trên Internet - Biết được một số tác hại và nguy cơ sử dụng Internet. Nêu và thực hiện một số biện pháp phòng ngừa - Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể - Bảo vệ được thông tin và tài khoản cá nhân với sự hỗ trợ của người lớn - Nêu được một vài cách thông dụng để chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp - Nhận diện được một số thông điệp lừa đảo hoặc mang nọi dung xấu - Năng lực tự chủ và tự học - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực giao tiếp và hợp tác - Năng lực Tin học: Nla, NLc. - Nhân ái - Trung thực, yêu nước.. - Chăm chỉ 1 19 Máy tính, máy chiếu (ti vi), ứng dụng web, các trình duyệt, phần mềm soạn thảo Trực tiếp/ trực tuyến Tổ chức hướng dẫn để HS thực hành trên máy tính hoặc thiết bị thông minh có kết nối Internet về cách bảo vệ thông tin cá nhân và thực hành an toàn khi trao đổi thông tin trên mạng. Chủ đề 5: Ứng dụng Tin học 13 Bài 10. Sơ đồ tư duy - Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm - Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi TT - Tạo được sơ đồ tư duy đơn giản bằng phần mềm - Năng lực tự chủ và tự học - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực giao tiếp và hợp tác - Năng lực Tin học: Nla, NLd, Nle. - Nhân ái - Trung thực. - Chăm chỉ 2 20; 21 Máy tính, máy chiếu (ti vi), ứng dụng web, các trình duyệt, phần mềm soạn thảo, phần mềm sơ đồ tư duy Trực tiếp/ trực tuyến Tổ chức hướng dẫn để HS thực hành trên máy tính hoặc thiết bị thông minh có phần mềm sơ đồ từ duy. 14 Bài 11. Định dạng văn bản - Nêu được những chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo - Trình bày được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng văn bản - Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in - Năng lực tự chủ và tự học - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực giao tiếp và hợp tác - Năng lực Tin học: NLd, Nle. Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, trung thực, kiên trì và cẩn thận trong học và tự học. 2 22; 23 Máy tính, máy chiếu (ti vi), ứng dụng web, các trình duyệt, phần mềm soạn thảo Trực tiếp/ trực tuyến Tổ chức hướng dẫn để HS thực hành trên máy tính hoặc thiết bị thông minh có phần mềm soạn thảo văn bản về một số nội dung: định dạng một văn bản, tìm kiếm thay thế,.. . HS không có thiết bị thì đến trường được học bù. 15 Bài 12. Trình bày thông tin ở dạng bảng - Biết được ưu điểm của việc trình bày thông tin ở dạng bảng - Trình bày được TT ở dạng bảng bằng phần mềm soạn thảo VB - Năng lực tự chủ và tự học - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực giao tiếp và hợp tác - Năng lực Tin học: Nla,NLd, Nle. - Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, trung thực, kiên trì và cẩn thận trong học và tự học. 2 24;25 Máy tính, máy chiếu (ti vi), ứng dụng web, các trình duyệt, phần mềm soạn thảo Trực tiếp/ trực tuyến 16 Bài 13. Thực hành: Tìm kiếm và thay thế - Trình bày được tác dụng của công cụ tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản - Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo VB - Năng lực tự chủ và tự học - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực giao tiếp và hợp tác - Năng lực Tin học: Nla, Nle. - Nhân ái - Chăm chỉ. 1 26 Máy tính, máy chiếu (ti vi), ứng dụng web, các trình duyệt, phần mềm soạn thảo Trực tiếp/ trực tuyến 17 Bài 14: Thực hành tổng hợp (kiểm tra giữa kỳ 2) Thông qua bài kiểm tra để đánh giá học sinh về kiến thức, phẩm chất, năng lực của chủ đề: Ứng dụng của Tin học Biết các tổng hợp, sắp xếp các nội dung đã có thành một sản phẩm hoàn chỉnh. 1 27/ 45 phút Máy tính, máy chiếu (ti vi), ứng dụng web, các trình duyệt, phần mềm soạn thảo Trực tiếp/ trực tuyến: DẠY HỌC CHỦ ĐỀ STEM TRÊN LỚP Đánh giá qua sản phẩm STEM của HS: Cho HS mang sản phẩm đi in ấn đóng tập. Đánh giá qua sản phẩm đó. Lấy điểm kiểm tra giữa kỳ 19 Bài 15. Thuật toán - Diễn tả được sơ lược khái niệm thuật toán, nêu một vài ví dụ minh họa - Biết thuật toán có thể được mô tả dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối - Năng lực tự chủ và tự học - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực giao tiếp và hợp tác - Năng lực Tin học: Nla, Nld, Nle. - Trung thực, tự giác. - Chăm chỉ - Trách nhiệm 2 28;29 Máy tính, máy chiếu (ti vi) Trực tiếp/ trực tuyến 20 Bài 16. Các cấu trúc điều khiển - Biết các cấu trúc: Tuần tự, rẽ nhánh và lặp - Mô tả được thuật toán đơn giản có cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối - Năng lực tự chủ và tự học - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực giao tiếp và hợp tác - Năng lực Tin học: Nlc. - Trung thực - Chăm chỉ - Trách nhiệm. 2 30;31 Máy tính, máy chiếu (ti vi) Trực tiếp/ trực tuyến 21 Bài 17. Chương trình máy tính - Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính hiểu và thực hiện được. - Năng lực tự chủ và tự học - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực giao tiếp và hợp tác - Năng lực Tin học: Nla, Nlac, Nld. - Chăm chỉ - Trung thực - Trách nhiệm. 2 32;33/ lấy sp thực hành làm điểm tx4 Máy tính, máy chiếu (ti vi), phần mềm lập trình trực quan Scratch Trực tiếp/ trực tuyến 22 Ôn tập - Định dạng, trình bày một số văn bản đúng yêu cầu, chèn thêm bảng vào văn bản. - Lập trình giải quyết được một số bài toán cơ bản trên phần mềm scratch. - Năng lực tự chủ và tự học - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực giao tiếp và hợp tác - Năng lực Tin học: Nla, Nlac, Nld. - Chăm chỉ - Trung thực 1 34 Máy tính, máy chiếu (ti vi), phần mềm soạn thảo, phần mềm scratch Trực tiếp/ trực tuyến 23 Kiểm tra cuối kỳ II Đáp ứng YCCĐ của các chủ đề Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính. 1 35/ 45 phút Máy tính, máy chiếu (ti vi), phần mềm soạn thảo, phần mềm scratch Trực tiếp/ trực tuyến Kiểm tra, đánh giá định kì 1 Giữa học kỳ 1 Nắm được kiến thức từ đầu năm học đến giữa học kì I 1 45 phút/ Tuần 11 Viết Trực tiếp/ trực tuyến 2 Cuối học kỳ 1 Nắm được kiến thức từ đầu năm học đến cuối học kì I 1 45 phút/ Tuần 18 Viết Trực tiếp/ trực tuyến 3 Giữa học kỳ 2 Thông qua bài kiểm tra để đánh giá học sinh về kiến thức, phẩm chất, năng lực của chủ đề: Ứng dụng của Tin học Biết các tổng hợp, sắp xếp các nội dung đã có thành một sản phẩm hoàn chỉnh. 1 45 phút/ Tuần 27 Lấy sản phẩm STEM của HS để đánh giá giữa kỳ. Trực tiếp/ Trực tuyến 4 Cuối học kỳ 2 Nắm được kiến thức từ đầu năm học đến cuối học kì II 1 45 phút/ Tuần 35 Thực hành trên máy tính Trực tiếp/ Trực tuyến KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TIN HỌC 7 Năm học 2021-2022 Cả năm Học kỳ I Học kỳ II 70 Tiết 36 tiết 34 tiết TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt Thời lượng (Tiết) Tiết PPCT Thiết bị dạy học Hình thức dạy học Thực hiện theo công văn 4040 CT 19 CT 16 1 Bài 1. Chương trình bảng tính là gì? Nêu được khái niệm bảng tính điện tử và vai trò của bảng tính trong cuộc sống học tập Chỉ ra được cấu trúc của một bảng tình điện tử: hàng, cột, địa chỉ của ô tính Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học. Phát triển năng lực tự học sáng tạo, hợp tác, giải quyết vấn đề 2 tiết 1,2 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 2 Bài thực hành 1. Làm quen với Excel (Excel 2010) Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm Excel Nhận biết được màn hình làm việc của bảng tính Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu Thực hiện được thao tác lưu bảng tính Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học. Phát triển nănglự sáng tạo, hợp tác, giải quyết vấn đề và sử dụng CNTT 2 tiết 3,4 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 3 Bài 2. Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính Nêu được vai trò của hộp tên, khối, thanh công thức Chỉ ra được vai trò của thanh công thức Thực hiện được thao tác chọn một ô, hàng, cột và khối Phân biệt được kiểu dữ liệu số và kí tự Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học. Phát triển nănglực sáng tạo, hợp tác, giải quyết vấn đề và sử dụng CNTT 2 tiết 5,6 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 4 Bài thực hành 2. Làm quen với các kiểu dữ liệu trên trang tính Phân biệt được bảng tính,trang tính và nhận biết các thành phân trên trang tính. Thực hiện được thao tác mở và lưu bảng tính trên máy tính Thực hiện được việc chọn các đối tượng trên trang tính Thực hiện được việc nhập/sửadữ liệu khác vào ô tính Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học, bảo bảo vệ tài sản chung Phát triển năng lực sáng tạo, hợp tác, giải quyết vấn đề và sử dụng CNTT 2 tiết 7,8 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 5 Bài 3. Thực hiện tính toán trên trang tính Thực hiện được thao tác nhập công thức vào ô tính Viết được công thức tính toán đơn giản theo các ký hiệu phép toán của bảng tính Sử dụng được địa chỉđể tính toán Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học, bảo bảo vệ tài sản chung Phát triển năng sáng tạo, hợp tác, giải quyết vấn đề và sử dụng CNTT 2 tiết 9,10 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 6 Luyện tập Thực hiện được tính giá trị biểu thức bằng bảng tính Excel Giải được các bài toán thực tế đơn giản Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học, bảo bảo vệ tài sản chung Phát triển nănglực tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề và sử dụng CNTT 1 tiết 11 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 7 Bài thực hành 3. Bảng điểm của em Thực hiện được thao tác nhập và sử dụng công thức trên trang tính Phân biệt được dữ liệu kiểu số và dữ liệu kiểu kí tự trên trang tính. Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học, bảo bảo vệ tài sản chung Phát triển năng lực sáng tạo, hợp tác, giải quyết vấn đề và sử dụng CNTT 2 tiết 12,13 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến Lập công thức và sử dụng công thức học sinh tự tìm hiểu 8 Bài tập Sử dụng thành thạo các phép toán Chỉ ra được ưu điểm của dùng địa chỉ trong tính tán Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học Phát triển năng lực sáng tạo, hợp tác, giải quyết vấn đề và sử dụng CNTT 2 tiết 14,15 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 9 Chủ đề: Sử dụng hàm trong chương trình bảng tính Viết được đúng cú pháp của hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN Sử dụngđược các hàm để tính giá trị trong bảng tính. Chỉ ra được lợi ích của việc sử hàm trong tính toán Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học. Biết vận dụng kiến thức vào giải các bài toán thực tế Phát triển năng lực sáng tạo, phân tích, giải quyết vấn đề, trình bày. 2 tiết 16,17 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 10 Bài thực hành 4. Bảng điểm của lớp em Thực hiện được việc nhập hàm vào ô tính Sử dụng được hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN trong tính toán đơn giản Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học. Biết vận dụng kiến thức vào giải các bài toán thực tế Phát triển năng lực sáng tạo, tự học 2 tiết 18,19 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến Bài tập 2. Học sinh tự tìm hiểu 11 Bài tập Nhập được các hàm vào ô tính để thực hiện các tính toán đơn giản Vận dụng được các hàm để giải quyết các bài tập thực tiễn Chỉ ra được lợi ích của việc sử dụng hàm trong CTBT Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học Phát triển năng lực sáng tạo, hợp tác, giải quyết vấn đề và sử dụng CNTT 1 tiết 20 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 12 Ôn tập Hệ thống được kiến thức từ bài 1 đến bài 4 Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên. Nghiêm túc, tập trung, chú ý, ham học hỏi Năng lực tự học, hợp tác, năng lực CNTT, giải quyết vấn đề 1 tiết 21 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 13 Kiểm tra giữa kỳ 1 Nêu được các khái niệm về bảng tính Thực hiện được các thao tác trên bảng tính. Thực hiện được thao tác tính toán trên bảng tính Chỉ ra được lợi ích của việc dùng địa chỉ trong công thức Nghiêm túc trong làm bài, yêu thích môn học Phát triển năng lực sáng tạo, phân tích, giải quyết vấn đề, trình bày 1 tiết 22 Tại lớp Trực tuyến/ theo chỉ đạo của cấp trên 14 Bài 5. Thao tác với bảng tính Thực hiện được thao tác điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng Thực hiện được thao tác chèn thêm, xóa hàng, cột Thực hiện được thao tác sao chép di chuyển dữ liệu Chỉ tra được mối liên giữa các địa chỉ trong công thức khi sao chép Tính được công thức sau khi sao chép. Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học. Biết vận dụng kiến thức vào giải các bài toán thực tế Phát triển năng lực sáng tạo, phân tích, trình bày 2 tiết 23,24 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 15 Bài thực hành 5. Bố trí lại trang tính của em Thực hiện được các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng Thực hiện được thao tác chèn thêm, xóa hàng cột Thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức Yêu thích môn học. Biết vận dụng kiến thức vào giải các bài toán thực tế Phát triển năng lực hợp tác, sáng tạo, phân tích, trình bày 2 tiết 25,26 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến Bài tập 4. Học sinh tự tìm hiểu 16 Bài tập Thực hiện thành thạo việc sử dụng hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN để tính toán Phân biệt được chọn linh hoạt giữa hàm và công thức Giải được các bài toán thực tế Yêu thích môn học. Phát triển năng lực hợp tác, sáng tạo, phân tích, trình bày 2 tiết 27,28 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 17 Thực hành Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm . Thực hiện một số thao tác trên bảng tính như: di chuyển, sao chép, chèn . Sử dụng một số hàm có sẵn để tính toán kết hợp với các số và địa chỉ Thực hiện việc lưu và mở bảng tính trên máy tính. Nghiêm túc trong làm bài, bảo vệ tài sản chung Kỹ năng làm bài, sử dụng CNTT 2 tiết 29,30 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 18 Ôn tập Hệ thống được kiến thức từ bài 1 đến bài 5. Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên. Nghiêm túc, tập trung, chúý, ham học hỏi Năng lực tự học, hợp tác, năng lực CNTT, giải quyết vấn đề 2 tiết 31, 32 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 19 Kiểm tra cuối kỳ 1 Nêu được các khái niệm về bảng tính Nhận biết được các thành phân trên trang tính Thực hiện tính toán trên trang tính Thực hiện được các thao tác sao chép, di chuyển công thức Nghiêm túc trong làm bày. Năng lực đọc hiểu, phân tích, trình bày 1 tiết 33 Trực tiếp Trực tuyến/ theo chỉ đạo của cấp trên TN+TL 20 Ôn tập - Phân biệt các thành phần chính trên trang tính - Thực hiện tính các bài toán trong thực tế - Vận dụng linh hoạt công thức và hàm để tính toán Nghiêm túc, tập trung, chú ý, ham học hỏi Năng lực tự học, hợp tác, năng lực CNTT, giải quyết vấn đề 3 tiết 34,35,36 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 21 Bài 6. Định dạng trang tính Thực hiện được định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ Đặt được căn lề cho trang tính Thực hiện tăng, giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số Tạo được đường biên và tố mau cho ô tính Nghiêm túc, tập trung, chúý, ham học hỏi Năng lực tự học, hợp tác, năng lực CNTT, thẩm mỹ 2 tiết 37,38 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 22 Bài thực hành 6. Định dạng trang tính Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu vàđịnh dạng trang tính Nêu được mục đích của định dạng trang tính Nghiêm túc, tập trung, chúý Năng lực tự học, hợp tác, năng lực CNTT, giải quyết vấn đề, thẩm mỹ 2 tiết 39,40 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến Bài tập 1. Học sinh tự tìm hiểu 23 Bài 7. Trình bày và in trang tính Nêu được mục đích của việc xem trang tính trước khi in Thực hiện được thao tác xem trước khi in Thực hiện được thao tác ngắt trang, đặt lề và hướng giấy in Thực hiện được thao tác in trang tính Nghiêm túc, tập trung, chúý Năng lực tự học, hợp tác, năng lực CNTT, giải quyết vấn đề 2 tiết 41,42 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 24 Bài thực hành 7. In danh sách lớp em Thực hiện thành thạo việc xem trước khi in Thực hiện việc đặt lề và hướng giấy cho trang in Thực hiện việc điều chỉnh dấu ngắt trang Nghiêm túc, tập trung, chúý Năng lực tự học, hợp tác, năng lực CNTT, giải quyết vấn đề 2 tiết 43,44 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 25 Bài tập Đề xuất được định dạng và chỉnh sửa trang tính hợp lý Thực hiện được thao tác in trang tính theo yêu cầu Nghiêm túc, tập trung, chúý Năng lực tự học, hợp tác, năng lực CNTT, giải quyết vấn đề 1 tiết 45 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 26 Bài 8. Sắp xếp và lọc dữ liệu Nêu được khái niệm sắp xếp và lọc dữ liệu Nêu được các bước để sắp xếp và lọc dữ liệu. Thực hiện được thao tác sắp xếp và lọc dứ liệu Có thái độ nghiêm túc trong học tập. Năng lực tự học, hợp tác, năng lực CNTT 1 tiết 46 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến Mục 3 không dạy (khuyến khích HS tự tìm hiểu) 27 Bài tập Hệ thống được các kiến thức bài 8 Nêu và chỉ ra được tác dụng của việc sắp xếp và lọc dữ liệu Thực hiện thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu để giải bài toán thực tế Có thái độ nghiêm túc trong học tập. Năng lực tự học, hợp tác, năng lực CNTT 2 tiết 47,48 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 28 Bài thực hành 8. Ai là người học giỏi? Thực hiện được thao tác sắp xếp dữ liệu Thực hiện được việc lọc dữ liệu Có thái độ nghiêm túc trong học tập, bảo vệ tài sản chung Năng lực tự học, hợp tác, năng lực CNTT 1 tiết 49 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến Bài tập 1 mục c,d; Bài tập 2 mục c; Bài tập 3 không dạy (khuyến khích học sinh tự tìm hiểu) 30 Ôn tập Hệ thống được các kiến thức đã học định dạng trang tính, trình bày và in trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu. Thực hiện định dạng tran tính hợp lý Thực hiện được các thao tác sắp xếp và lọc Có thái độ nghiêm túc trong học tập, bảo vệ tài sản chung Năng lực tự học, hợp tác, năng lực CNTT 2 tiết 50,51 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 31 Kiểm tra giữa kỳ 2 Kiểm tra đánh giá kiến thức của học sinh từ bài 6 đến bài 8 Nghiêm túc trong làm bài Năng lực đọc hiểu, phân tích, tư duy và trình bày 1 tiết 52 Trực tiếp Trực tuyến/ theo chỉ đạo của cấp trên TL 32 Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ Nêu được mục đích của việc sử dụng biểu đồ Chỉ ra được một số dạng biểu đồ thường dùng Nêu được các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu Thực hiện được thao tác thay đổi dạng biều đồđãđược tạo ra Có thái độ nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học, vận dụng vào thực tiễn Năng lực tự học, hợp tác, năng lực CNTT 2 tiết 53,54 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến Mục 4b: Thay đổi dạng biểu đồ học sinh tự tìm hiểu 33 Bài thực hành 9. Tạo biểu đồ để minh hoạ Thực hiện được thao tác tạo biểu đồđơn giản Thực hiện thành thạo các thao tác với biểu Đọc được các số liệu trên biểu đồ Có thái độ nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học, vận dụng vào thực tiễn Năng lực tự học, hợp tác, năng lực CNTT 2 tiết 55,56 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến Bài tập 2. Học sinh tự thực hành 34 Bài thực hành 10. Thực hành tổng hợp Thực hiện được thao tác định dạng trang tính hợp lý Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, hăng say học hỏi. Năng lực tự học, hợp tác, năng lực CNTT 4 tiết 57,58,59,60 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 35 Bài tập Hệ thống được các kiến thức bài 9 Nêu và chỉ ra được tác dụng của trình bày dữ liệu bằng biểu đồ Thực hiện được thao tác tạo biểu đồ để minh hoạ dữ liệu Có thái độ nghiêm túc trong học tập. Năng lực tự học, hợp tác, năng lực CNTT 1 tiết 61 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 36 Ôn tập Hệ thống được kiến thức đã học Thực hiện thành thạo các thao tác sắp xếp, lọc dữ liệu và tạo biểu đồ Có thái độ học tập nghiêm túc, hăng hái phát biểu, Năng lực tự học, hợp tác, năng lực CNTT 2 tiết 62,63 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 37 Kiểm tra cuối 2 Đánh giá kiến thức, rèn luyện các kỹ năng được học Nêu được các khái niệm sắp xếp, lọc dữ liệu Chỉ ra được tác dụng của việc sắp xếp dữ liệu Thực hiện được thao tác xắp xếp, lọc dữ liệu Thực hiện được thao tác tạo biểu đồ Nghiêm túc, cẩn thận Năng lực giải quyết vấn đề, trình bày 1 tiết 64 Trực tiếp Trực tuyến/ theo chỉ đạo của cấp trên 38 Luyện gõ phím bằng Typing master Nêu được công dụng vàý nghĩa của phần mềm. Thực hiện khởi động, mở được các bài và chơi trò chơi. Thao tác thoát khỏi phần mềm Luyện thành thạo gõ bàn phím bằng 10 ngón Nghiêm túc, có ý thức luyện tập đúng Năng lực tập trung, sử dụng CNTT 6 tiết 65,66,67,68,69,70 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến Hướng dẫn HS tự thực hành: - HS có máy tính xem hướng dẫn trên video để thực hành - HS không có máy thì sẽ học bù khi quay lại trường. - Không dạy Phần mềm Geogebra - Mục tìm hiểu mở rộng của tất cả các bài không dạy KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TIN HỌC 8 Năm học: 2021-2022 Cả năm Học kỳ I Học kỳ II 70 Tiết 36 tiết 34 tiết TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt Thời lượng (tiết) Tiết PPCT Thiết bị dạy học Hình thức dạy học theo Thực hiện theo công văn 4040 CT 19 CT16 1 Bài 1. Máy tính và chương trình máy tính Nhận biết được con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh Nêu được khái niệm chương trình, ngôn ngữ máy, ngôn ngữ lập trình, chương trình dịch Nghiêm túc, yêu thích môn học Năng lực hợp tác, tư duy 2 1, 2 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 2 Bài 2. Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình Nhận biết được thành phần cơ bảncủa ngôn ngữ lập trình là bảng chữ cái và các quy tắc. Nêu được các khái niệm về từ khóa tên Đặt được tên cho các đại lượng Nêu được cấu trúc chương trình Viết được chương trình đơn giản Nghiêm túc, yêu thích môn học Năng lực hợp tác, tư duy, trình bày 2 3, 4 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 3 Bài thực hành 1: Làm quen với ngôn ngữ pascal Thực hiện được thao tác khởi động/kết thúc môi trường lập trình Thực hiện được các thao tác mở các bảng chọn và chọn lệnh. Soạn thảo được một chương trình đơn giản Sửa được lỗi trong chương trình. Nghiêm túc, yêu thích môn học, có ý thức bảo vệ tài sản chung Năng lực hợp tác, tư duy, trình bày 2 5, 6 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 4 Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu Nêu được khái niệm kiểu dữ liệu Chỉ ra được các kiểu dữ liệu đơn giản chuẩn Chỉ ra được các phép toán trên số nguyên và số thực Thực hiện chuyển được biểu thức toán sang biểu thức trong PASCAL Viết được chương trình tính toán đơn giản Nghiêm túc, yêu thích môn học Năng lực hợp tác, tư duy, trình bày 2 7, 8 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 5 Bài thực hành 2. Viết chương trình để tính toán Thực hiện thành thạo các thao tác trên ngôn ngữ lập trình PASCAL Viết được chương trình Sửa được lỗi (nếu có) và chạy được chương trình. Sử dụng máy tính đúng quy định, yêu thích lập trình Năng lực hợp tác, tư duy, trình bày 2 9, 10 Máy tính, Ti vi Tại lớp/ Trực tuyến Trực tuyến 6 Bài tập Chỉ ra được cấu trúc của chương trình Viết được các chương trình đơn gi
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_mon_tin_hoc_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao.docx