Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường Trung học Cơ sở Kinh Kệ

Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường Trung học Cơ sở Kinh Kệ

§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. Biết tìm số phần tử của một tập hợp, kiểm tra một tập hợp là tập con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết kiểm tra và sử dụng đúng ký hiệu và .

 

Luyện tập. Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp theo ký hiệu và vận dụng kiến thức để làm bài tập

§5. Phép cộng và phép nhân. - Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên vào giải toán

- Rèn luyện kỹ năng tính toán

Ba điểm thẳng hàng

 - Biết các khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.

- Biết điểm nằm giữa hai điểm, trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.

- Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.

 

doc 23 trang tuelam477 3390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường Trung học Cơ sở Kinh Kệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PPHÒNG GD&ĐT LÂM THAO TRƯỜNG TH & THCS KINH KỆ
KÕ ho¹ch GIÁO DỤC M«n HỌC NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN LỚP 6
HỌC KỲ I
Tuần
Tiết theo
Thứ tự
Tên bài học -
chủ đề
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
(Nội dung giảm tải, tích hợp....)
Đại số
Hình học
Tuần 1
(7/9/2020-12/9/2020)
1
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp,phần tử của tập hợp, biết dùng các ký hiệu ,, 
 - Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn .
2
Tập hợp số tự nhiên
- Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ.
 - Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Biết dùng các ký hiệu =,>,< và . 
 - Viết được các số tự nhiên trong hệ thập phân
- Viết được các số La mã không vượt quá 30.
Ghép thành 1 bài
1. Tập hợp N và N*
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
3. Ghi số tự nhiên
a, Số và chữ số (Tự học có hướng dẫn)
b, Hệ thập phân
c, Hệ la mã
3
Tập hợp số tự nhiên
- Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ.
 - Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Biết dùng các ký hiệu =,>,< và . 
 - Viết được các số tự nhiên trong hệ thập phân
- Viết được các số La mã không vượt quá 30.
1
Điểm. Đường thẳng
- Hiểu điểm là gì? Đường thẳng là gì?
- Hiểu được mối quan hệ điểm thuộc (không thuộc) đường thẳng.
- Vẽ được điểm, đường thẳng, biết đặt tên điểm, đường thẳng, ký hiệu điểm đường thẳng, sử dụng ký hiệu Î, Ï.
Tuần 2
(14/9/2020-19/9/2020)
4
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con.
Biết tìm số phần tử của một tập hợp, kiểm tra một tập hợp là tập con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết kiểm tra và sử dụng đúng ký hiệu và .
5
Luyện tập.
Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp theo ký hiệu và vận dụng kiến thức để làm bài tập
6
§5. Phép cộng và phép nhân.
 - Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên vào giải toán
- Rèn luyện kỹ năng tính toán
2
Ba điểm thẳng hàng
- Biết các khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
- Biết điểm nằm giữa hai điểm, trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
- Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. 
Tuần 3
(21/9/2020-26/9/2020)
7
Luyện tập 1
 - Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên vào giải toán- Rèn luyện kỹ năng tính toán
8
Luyện tập 2
- Học sinh cũng cố các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên để áp dụng thành thạo vào các bài tập 
- Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh . 
- Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào bài toán .
9
Phép trừ và phép chia
Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia 
3
Đường thẳng đi qua hai điểm
- Nhận biết được: Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
- Biết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Tuần4
(28/9/2020-3/10/2020)
10
Luyện tập
-Học sinh hiểu được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. 
11
Luyện tập
-Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh : Tính nhẩm, tính nhanh.
-Biết tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế.
-Biết sử dụng MTBT để tìm thương của 2 số.
-Rèn khả năng quan sát và tính chính xác.
12
§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
-Học sinh biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân 2 lũy thừa cùng cơ số
- Học sinh vận dụng tốt các quy tắc vào giải bài tập
Ghép thành 1 bài
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Chia hai lũy thừa cùng cùng cơ số.
4
Thực hành trồng cây thẳng hàng
- Biết cách trồng cây, chôn cọc giữa hai mốc A và B cho trước.
- Nắm được cơ sở lý thuyết của bài thực hành và có hứng thú áp dụng vào thực tế. 
Tuần 5
(5/10/2020-10/10/2020)
13
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số
- Biết chia hai lũy thừa cùng cơ số. 
- Học sinh vận dụng tốt các quy tắc vào giải bài tập
- Học sinh phân biệt 2 quy tắc khi làm bài tập.
14
Luyện tập
- Học sinh phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. 
- Học sinh nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1(a ≠ 0).
- Học sinh biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
15
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính.
-Học sinh biết vận dụng các qui ước để tính đúng giá trị của biểu thức không chứa dấu ngoặc, có chứa dấu ngoặc, có nhiều phép toán.
5
Tia
- Biết định nghĩa mô tả tia bằng các cách khác nhau.
- Nhận biết hai tia đối nhau, trùng nhau, có kỹ năng vẽ một tia, vẽ hai tia đối nhau.
- Có tư duy phân loại hai tia chung gốc, biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.
Tuần 6
(12/10/2020-17/10/2020)
16
Luyện tập
- Học sinh biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức. 
- Rèn luyện cho Học sinh kỹ năng thực hiện các phép tính.
17
§10. Tính chất chia hết của một tổng.
- HS nhận biết được một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai hay nhiều số chiahết cho một số hay không mà không cần tính giá trị của tổng, hiệu đó, biết sử dụng kí hiệu .
- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các tính chất nói trên
18
Luyện tập.
 Rèn luyện kĩ năng vận dụng các dấu hiệu chia hết và tính chất chia hết của một tổng để làm bài tập.
6
Đoạn thẳng
- Biết định nghĩa đường thẳng.
- Có kỹ năng vẽ đoạn thẳng, biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt đường thẳng, cắt tia.
- Có kỹ năng mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau.
Tuần 7
(19/10/2020-24/10/2020)
19
Chủ đề: “Dấu hiệu chia hết”
Vận dụng được các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2; 5 hay không.
20
Chủ đề: “Dấu hiệu chia hết”
– HS được củng cố khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5;
– Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.Rèn luyện cho HS tính chính xác khi tính toán. Đặc biệt HS biết kiểm tra kết quả của phép nhân. 
21
Chủ đề: “Dấu hiệu chia hết”
Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 3; 9 hay không.
7
Độ dài đoạn thẳng
- Biết độ dài đoạn thẳng là gì, biết sử dụng thước đo độ dài để đo độ dài đoạn thẳng.
- Rèn kỹ năng đo đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng.
Tuần 8
(26/10/2020-31/10/2020)
22
Chủ đề: “Dấu hiệu chia hết”
– HS được củng cố khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9;
– Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.Rèn luyện cho HS tính chính xác khi tính toán. Đặc biệt HS biết kiểm tra kết quả của phép nhân. 
23
§13. Ước và bội.
– HS nắm vững định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số. HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước, biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong trường hợp đơn giản.
– HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản
24
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
– HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
– HS biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
8
Khi nào thì AM + MB = AB?
- Biết được khi nào thì AM + MB = AB, biết một vài dụng cụ đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất.
- Tìm được độ dài đoạn chưa biết khi biết độ dài hai đoạn trong quan hệ AM + MB = AB, đo được khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất. Nhận biết một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.
Tuần 9
(2/11/2020-7/11/2020)
25
Luyện tập
- Học sinh biết nhận ra số nguyên tố, hợp số trong các số đã cho. Nắm được các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
- Biết vận dụng làm các bài tập về số nguyên tố, hợp số.Biết vận dụng kiến thức chia hết đã học để nhận biết một hợp số. 
Bài tập 123 khuyến khích học sinh tự làm
26
§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
 - HS biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trường hợp đơn giản, biết dùng luỹ thừa để viết gọn dạng phân tích.
 - HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
27
Luyện tập.
– Dựa vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố, HS tìm được tập hợp các ước của số cho trước.
– Giáo dục HS ý thức giải toán, phát hiện các đặc điểm của việc phân tích ra thừa số nguyên tố để giải quyết các BT liên quan. 
9
Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
- Nắm vững được hai nhận xét trong bài học.
- Có kỹ năng vẽ một đoạn thẳng khi biết độ dài của đoạn thẳng đó, biết sử dụng các công cụ để vẽ đoạn thẳng.
- Có kỹ năng nhận biết được thứ tự các điểm trên một tia, hình thành thêm một cách nhận biết khác về một điểm nằm giữa hai điểm khác để vận dụng linh hoạt trong quá trình giải bài tập.
Tuần 10
(9/11/2020-14/11/2020)
28
§16. Ước chung và bội chung.
 Học sinh biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp.
29
Ôn tập giữa kỳ I
- Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên lũy thừa
- Ôn tập cho Học sinh các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. Số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung
30
Kiểm tra giữa kì I
Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh về: các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên lũy thừa, về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung.
10
Kiểm tra giữa kì I
Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh về điểm, đường thẳng, tia, độ dài đoạn thẳng.
Học sinh vận dụng kiến thức trên vào giải các bài toán thực tế.
Tuần 11
(16/11/2020-21/11/2020)
31
Luyện tập
- Học sinh làm tốt các bài tập về ước chung, bội chung và các bài toán về giao của hai tập hợp.
- Biết vận dụng linh hoạt các kiến thức về ước chung, bội chung, giao của hai tập hợp . 
32
Chủ đề: Ước chung lớn nhất
- Học sinh hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau
- Biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm ƯC của hai hay nhiều số. Học sinh biết cách tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể. Biết vận dụng tìm ƯC và ƯCLN trong các bài toán thực tế đơn giản toán 
33
Chủ đề: Ước chung lớn nhất
- Học sinh biết tìm ƯC thông qua ƯCLN. Học sinh khắc sâu khái niệm ƯCLN của hai hay nhiều số, hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau
- Biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm ƯC của hai hay nhiều số.
11
Trung điểm của đoạn thẳng
- Hiểu được trung điểm của đoạn thẳng là gì ?
- Có kỹ năng biết vẽ trung điểm của một đoạn thẳng, biết phân tích trung điểm của mỗi đoạn thẳng là một điểm thoả mãn hai tính chất, nếu thiếu một trong hai tính chất đó thì không phải là trung điểm của đoạn thẳng.
Tuần 12
(23/11/2020-28/11/2020)
34
Chủ đề: Ước chung lớn nhất
- Học sinh biết tìm ƯC thông qua ƯCLN. Học sinh khắc sâu khái niệm ƯCLN của hai hay nhiều số, hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau
- Biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm ƯC của hai hay nhiều số.
35
Bội chung nhỏ nhất
- Học sinh hiểu được thế nào là BCNN của hai hay nhiều số.
- Học sinh biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm các bội chung của hai hay nhiều số.
36
Luyện tập 1
- Học sinh làm thành thạo về tìm BCNN, biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN. Tìm BC của nhiều số trong khoảng cho trước. 
- Nắm vững cách tìm BCNN để vận dụng tốt vào bài tập.
12
Ôn tập học kỳ I
- Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng (khái niệm, tính chất, cách nhận biết).
- Rèn kĩ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng. Bước đầu tập suy luận đơn giản. Vận dụng kiến thức giải được các bài tập có liên quan.
Tuần 13
(30/11/2020-5/12/2020)
37
Luyện tập 2
- Học sinh làm thành thạo về tìm BCNN, biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN. Tìm BC của nhiều số trong khoảng cho trước. 
- Nắm vững cách tìm BCNN để vận dụng tốt vào bài tập.
38
Ôn tập chương I
– Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên lũy thừa
– Học sinh vận dụng kiến thức trên vào giải các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
Bài tập 168; 169 tự học có hướng dẫn
39
Ôn tập chương I (tiếp)
- Ôn tập cho Học sinh các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. Số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.
- Học sinh biết vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế.
40
Làm quen với số nguyên âm.
- Học sinh biết được nhu cầu cần thiết (trong toán học và trong thực tế) phải mở rộng tập thành tập số nguyên.
- Học sinh biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số âm trên trục số.
Tuần 14
(7/12/2020-12/12/2020)
41
Tập hợp các số nguyên
- Học sinh nhận biết và đọc đúng các số nguyên qua các ví dụ thực tiễn.
- Học sinh biết được tập hợp các số nguyên, điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số. Số đối của số nguyên.
- Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có hai hướng ngược nhau.
42
Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
- Học sinh biết so sánh 2 số nguyên và tìm được giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên.
- So sánh hai số nguyên, tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
43
Luyện tập
- Củng cố khái niệm về tập Z và tập N. Củng cố cách so sánh 2 số nguyên, cách tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, cách tìm số đối, số liền trước, số liền sau của 1 số nguyên.
- Học sinh biết tìm GTTĐ của 1 số nguyên, số đối của một số nguyên, so sánh 2 số nguyên, tính giá trị biểu thức đơn giản chứa GTTĐ.
44
Cộng hai số nguyên cùng dấu
- Biết cộng hai số nguyên cùng dấu
- Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai chiều nghịch nhau của một đại lượng.
Tuần 15
(14/12/2020-19/12/2020)
45
Cộng hai số nguyên khác dấu
- Học sinh nắm được quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Biết cách thực hiện phép cộng các số nguyên.
- Hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng.
Chỉ nêu bật các bước cộng
Bước 1: Tìm GTTĐ của mỗi số.
Bước 2: Lấy số lớn trừ số nhỏ (trong hai số vừa tìm được)
Bước 3: Đặt dấu của số có GTTĐ lớn hơn trước kết quả tìm được.
46
Luyện tập
- Học sinh biết cộng hai số nguyên thành thạo.
- Có ý thức liên hệ các kiến thức đã học vào thực tiễn.
47
Tính chất của phép cộng các số nguyên
- Học sinh nắm được bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối.
- Học sinh bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng để tính nhanh và tính toán hợp lý.
48
Luyện tập
- Học sinh biết vận dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên để tính đúng, tính nhanh các tổng; rút gọn biểu thức. Tiếp tục củng cố kỹ năng tìm số đối, tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Học sinh biết vận dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên vào giải các bài toán thực tế.
Tuần 16
(21/12/2020-26/12/2020)
49
Phép trừ hai số nguyên
- Học sinh hiểu được quy tắc phép trừ trong Z.
- Biết đúng hiệu trong hai số nguyên
50
Luyện tập
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về phép trừ hai số nguyên.
- Vận dụng thành thạo qui tắc phép trừ hai số nguyên vào bài tập.
51
Quy tắc dấu ngoặc
- Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc (Bỏ ngoặc và cho số hạng vào trong dấu ngoặc)
- Học sinh biết khái niệm tổng đại số, viết gọn và các phép biến đổi trong tổng đại số, Học sinh biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ
52
Luyện tập
- Củng cố quy tắc dấu ngoặc, tổng đại số.
- Luyện kĩ năng trình bày, kĩ năng tính tổng hiệu hai số nguyên.
Tuần 17
(28/12/2020-2/01/2021)
53
Quy tắc chuyển vế
- Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức nếu a = b thì a+c = b+c và ngược lại nếu a= b thì b = a
- Học sinh hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.
54
Luyện tập
- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức nếu a = b thì a+c = b+c và ngược lại nếu a= b thì b = a
- HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.
Bài tập 64,65, 72 HS tự làm có hướng dẫn
55
Ôn tập học kỳ I
- Ôn tập các kiến thức căn bản về tập hợp , mối quan hệ giữa các tập N , N* , Z , số và chữ số . Thứ tự trong N , trong Z, số liền trước, liền sau . Biểu diễn một số trên trục số . Ôn tập về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 , số nguyên tố, hợp số , các ước chung , bội chung, ƯCLN, BCNN . 
- Rèn luyện kỹ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số , tìm các số trong một tổng chia hết cho 2 , cho 3, cho 5, cho 9 , tìm ƯCLN, BCNN của 2 hay nhiều số.
56
Ôn tập học kỳ I (tiếp)
- Tiếp tục củng cố,hệ thống hoá các kiến thức của chương trình học kỳ 1. Cộng,trừ các số nguyên,quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
- Học sinh giải thành thạo các bài toán đố. Vận dụng thành thạo quy tắc dấu ngoặc để tính toán. 
Tuần 18
(4/1/2021-9/01/2021)
57
Kiểm tra cuối học kỳ I
- Kiểm tra đánh giá sự nhận thức và ý thức học tập của Học sinh sau khi học xong kiến thức học kỳ I.
- Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra, kĩ năng lập luận, vẽ hình, chứng minh 
13
Kiểm tra cuối học kỳ I
- Kiểm tra đánh giá sự nhận thức và ý thức học tập của Học sinh sau khi học xong kiến thức học kỳ I.
- Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra, kĩ năng lập luận, vẽ hình, chứng minh
58
Trả bài kiểm tra học kỳ I
- Học sinh thấy được kết quả bài làm của mình, thấy điểm mạnh, điểm yếu từ đó giáo viên có hướng dẫn cho học sinh phát huy các ưu điểm và khắc phục các tồn tại có hướng bổ xung kiến thức còn trống cho học sinh 
- Rèn luyện kỹ năng làm bài, trình bày bài khoa học, chính xác, đẹp.
14
Trả bài kiểm tra học kỳ I
- Học sinh thấy được kết quả bài làm của mình, thấy điểm mạnh, điểm yếu từ đó giáo viên có hướng dẫn cho học sinh phát huy các ưu điểm và khắc phục các tồn tại có hướng bổ xung kiến thức còn trống cho học sinh 
- Rèn luyện kỹ năng làm bài, trình bày bài khoa học, chính xác, đẹp.
HỌC KÌ II
Tuần
Tiết theo
PPCT
Tên bài học/chủ đề dạy học
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú 
(Nội dung giảm tải, tích hợp....)
Đại số
Hình học
Tuần 19
(18/1/2020 – 23/1/2020)
59
Chủ đề: “Phép nhân số nguyên”
- Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên: thay phép nhân thành phép cộng các số hạng bằng nhau, Học sinh tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu.
- Học sinh hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu. Vận dụng vào một số bài toán thực tế.
60
Chủ đề: “Phép nhân số nguyên”
- Củng cố và khắc sâu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu, so sánh 2 số nguyên
- Nhân 2 số nguyên ; so sánh 2 số nguyên
61
Chủ đề: “Phép nhân số nguyên”
- Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên.
- Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số nguyên.
15
Nửa mặt phẳng
- Học sinh hiểu thế nào là nửa mặt phẳng, làm quen với cách phủ nhận một khái niệm. Nhận biết tia nằm giữa hai tia theo hình vẽ.
- Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng, biết vẽ tia nằm giữa hai tia.
Tuần 20
(25/1/2020 – 30/1/2020)
62
Chủ đề: “Phép nhân số nguyên”
- Củng cố, khắc sâu kiến thức nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
- Vận dụng thành thạo hai qui tắc này vào bài tập.
63
Tính chất của phép nhân
- Hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân: giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, nhân với 1.
- Tính GTBT, tính nhanh, biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.
64
Luyện tập
- Củng cố và khắc sâu kiến thức cơ bản của phép nhân
- Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân vào bài tập.
16
Chủ đề : “Góc”
- Nắm được khái niệm về góc, hiểu được thế nào là góc bẹt.
- Biết vẽ góc, đọc tên góc, viết kí hiệu về góc, nhận biết điểm nằm trong góc.
Tuần 21
(01/2/2020 – 6/2/2020)
65
Bội và ước của một số nguyên
- Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm chia hết . Hiểu được 3 tính chất có liên quan với khái niệm chia hết
- Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
66
Ôn tập chương II
- Ôn tập cho Học sinh các kiến thức đã học về tập hợp Z. GTTĐ của 1 số nguyên, cộng( trừ), nhân( chia) số nguyên. Tính chất của các phép tính.
- So sánh số nguyên, thực hiện phép tính, tìm GTTĐ, tìm số đối.
Bài 112; 121 khuyến khích học sinh tự làm
67
Ôn tập chương II (tiếp)
- Ôn tập cho Học sinh các kiến thức đã học về tập hợp Z. Tính chất của các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. Bội và ước của 1 số nguyên. 
- Tính GTBT, tính nhanh, tìm x, tìm bội và ước của 1 số nguyên.
17
Chủ đề : “Góc”
- Học sinh công nhận mỗi góc có một số đo xác định, số đo của góc bẹt là 1800; học sinh biết định nghĩa góc vuông, góc nhọn, góc tù.
- Học sinh biết đo góc bằng thước đo góc. HS biết so sánh hai góc.
Tuần 22
(8/2/2020- 20/2/2020)
68
Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau.
- Thấy được sự khác nhau và giống nhau giữa khái niệm phân số ở tiểu học và ở lớp 6.
- Nắm được số nguyên là phân số với mẫu số là 1.
- Nắm được thế nào là hai phân số bằng nhau.
- HS hiểu định nghĩa hai phân số bằng nhau, nhận biết hai phân số bằng nhau khi nào.
- Rèn kĩ năng viết được các phân số với tử số và mẫu số là số nguyên. Biết dùng phân số biểu diễn một nội dung thực tế.
- Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau .
 Lập các cặp phân số bằng nhau từ các đẳng thức.
-Biết tìm số nguyên x ,y từ cặp phân số bằng nhau
- Rèn kỹ năng làm bài tập toán, Biết khẳng định phân số bằng nhau hay không bằng nhau.
Ghép cả hài bài thành 01 bài 
Khái niệm phân số
Phân số bằng nhau
Bài tập 2 không yêu cầu
69
Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau.
- Thấy được sự khác nhau và giống nhau giữa khái niệm phân số ở tiểu học và ở lớp 6.
- Nắm được số nguyên là phân số với mẫu số là 1.
- Nắm được thế nào là hai phân số bằng nhau.
- HS hiểu định nghĩa hai phân số bằng nhau, nhận biết hai phân số bằng nhau khi nào.
- Rèn kĩ năng viết được các phân số với tử số và mẫu số là số nguyên. Biết dùng phân số biểu diễn một nội dung thực tế.
- Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau .
 Lập các cặp phân số bằng nhau từ các đẳng thức.
-Biết tìm số nguyên x ,y từ cặp phân số bằng nhau
- Rèn kỹ năng làm bài tập toán, Biết khẳng định phân số bằng nhau hay không bằng nhau.
70
Tính chất cơ bản của phân số
- Nắm vững tính chất cơ bản của phân số.
- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, viết một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương.
18
Chủ đề : “Góc”
- Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một tia Oy sao cho = m0 (00 < m < 1800). Nhận biết tia nằm giữa hai tia.
- Học sinh biết vẽ góc có số đo cho trước bằng thước thẳng và thước đo góc.
Dạy bài §5. Vẽ góc cho biết số đo trước bài §4. Khi nào thì 
xOy + yOz = xOz ?
GV hướng dẫn HS làm bài tập của 2 bài này trong SGK phù hợp với kiến thức được học.
18
Vẽ góc cho biết số đo
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được: Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một tia Oy sao cho = m0 (00 < m < 1800). Nhận biết tia nằm giữa hai tia.
2. Kĩ năng: Học sinh biết vẽ góc có số đo cho trước bằng thước thẳng và thước đo góc.
3. Thái độ: Cẩn thận khi đo, vẽ hình và chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết, tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Định hướng phát triển năng lực – Phẩm chất: 
- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ, tính toán.
- Phẩm chất: Trung thực, tự trọng, chí công vô tư, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó, thực hiện nghĩa vụ đạo đức tôn trọng, chấp hành kỷ luật.
 Dạy bài: “Vẽ góc cho biết số đo” lên trước.
Tuần 23
(22/2/2020- 27/2/2020)
71
Luyện tập
- Củng cố tính chất cơ bản của phân số.
- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số tìm được phân số bằng phân số đã cho
72
Rút gọn phân số
- Học sinh hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số.
- Học sinh hiểu thế nào là phân số tối giản và đưa phân số về phân số tối giản.
Trong mục chú ý chỉ nêu chú ý thứ 3: Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến phân số tối giản
73
Luyện tập
- Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
- Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trước.
19
Chủ đề : “Góc”
- Học sinh nắm được: Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì . Biết được thế nào là hai góc phụ nhau, bù nhau, kề nhau, kề bù.
- Có kĩ năng nhận biết được hai góc phụ nhau, bù nhau, kề nhau, kề bù. Biết cộng số đo hai góc kề nhau có cạnh chung nằm giữa hai cạnh còn lại.
Tuần 24
(01/3/2020- 6/3/2020)
74
Quy đồng mẫu nhiều phân số
- Học sinh hiểu thế nào là qui đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành qui đồng mẫu nhiều phân số.
- Có kỹ năng qui đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu không quá 3 chữ số)
75
Luyện tập
- Củng cố kiến thức đã học về qui đồng mẫu nhiều phân số.
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập và sửa các lỗi phổ biến học sinh mắc phải.
Bài tập 36: Tự làm có hướng dẫn
76
So sánh phân số
- Hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương.
- Củng cố qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
- Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số đó.
20
Tia phân giác của góc
- Hiểu thế nào là tia phân giác, đường phân giác của góc.
- Biết vẽ tia phân giác của một góc.
Tuần 25
(8/3/2020- 13/3/2020)
77
Luyện tập
- Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số đó.
- Có kỹ năng quy đồng, so sánh 2 phân số 
Bài tập 40: Tự làm có hướng dẫn
78
Phép cộng phân số
- Nắm vững và vận dụng tốt quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu.
- Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- Rèn kỹ năng cộng hai phân số chính xác.
- Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý, nhất là khi cộng nhiều phân số.
Ghép thành 01 bài: 
Cộng hai phân số cùng mẫu
Cộng hai phân số không cùng mẫu.
Tính chất cơ bản của phép cộng phân số .
79
Phép cộng phân số
- Nắm vững và vận dụng tốt quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu.
- Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- Rèn kỹ năng cộng hai phân số chính xác.
- Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý, nhất là khi cộng nhiều phân số.
21
Luyện tập
- HS hiểu thế nào là tia phân giác của góc ?
- HS hiểu đường phân giác của góc là gì ?
- Biết vẽ tia phân giác của góc
Tuần 26 (15/3/2020- 20/3/2020)
80
Luyện tập
- Củng cố quy tắc cộng phân số.
- Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu, thu gọn phân số, cộng phân số.
81
Luyện tập
- Củng cố quy tắc cộng phân số, tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- Rèn luyện kỹ năng công phân số, tính nhanh
82
Phép trừ phân số
- Học sinh nắm được khái niệm số đối của một phân số để vận dụng vào phép trừ phân số.
- Nắm được qui tắc trừ hai phân số bằng cách đưa về phép cộng để tính.
22
Thực hành đo góc trên mặt đất
- Học sinh thấy được nhu cầu cần đo góc trên thực tế. Biết được dụng cụ cần thiết dùng để đo góc trên mặt đất.
- Học sinh biết cách đo góc theo 4 bước.
Tuần 27
(22/3/2020- 27/3/2020)
83
Luyện tập
- Củng cố kiến thức đã học về phép trừ phân số
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập.
84
Ôn tập giữa kỳ 
- Ôn tập về phép nhân, bội, ước của số nguyên.
- Ôn tập về các bài tập về tính chất phân số, phân số bằng nhau, phép cộng, trừ phân số.
85
Kiểm tra giữa học kỳ II
Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh về:cách đưa phân số về phân số tối giản, so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, trừ hai phân số bằng cách đưa về phép cộng để tính.
- Học sinh có kỹ năng cộng, trừ phân số, tính nhanh.
23
Kiểm tra giữa học kỳ II
Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh về : góc, biết tính số đo góc, chứng minh tia phân giác của một góc.
Tuần 28
(29/3/2020- 3/4/2020)
86
Phép nhân phân số.
- Qui tắc nhân hai phân số bằng cách lấy tử nhân tử, mẫu nhân mẫu.
- Rèn luyện kĩ năng nhân 2 hay nhiều phân số, kĩ năng rút gọn phân số.
- Nắm được tính chất cơ bản của phép nhân phân số
- Rèn luyện kĩ năng tính chính xác và cẩn thận khi nhân nhiều phân số
Ghép thành 01 bài.
Phép nhân phân số
2. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
87
Phép nhân phân số.
- Qui tắc nhân hai phân số bằng cách lấy tử nhân tử, mẫu nhân mẫu.
- Rèn luyện kĩ năng nhân 2 hay nhiều phân số, kĩ năng rút gọn phân số.
- Nắm được tính chất cơ bản của phép nhân phân số
- Rèn luyện kĩ năng tính chính xác và cẩn thận khi nhân nhiều phân số
88
Luyện tập
- Củng cố và khắc sâu quy tắc nhân hai phân số
- Nhân phân số, rút gọn phân số
24
Đường tròn
- Học sinh hiểu đường tròn là gì? Hình tròn là gì? Nắm được khái niệm cung, dây cung, bán kính, đường kính.
- Sử dụng thành thạo Compa, biết vẽ cung tròn, đường tròn. HS được rèn luyện tính cẩn thận trong vẽ hình.
Tuần 29
(5/4/2020- 10/4/2020)
89
Luyện tập
- Củng cố kiến thức đã học về các tính chất của phép nhân phân số .
- Rèn luyện kỹ năng tính GTBT, tính nhanh.
90
Phép chia phân số
- Nắm được khái niệm số nghịch đảo, quy tắc chia hai phân số
- Chia hai phân số bằng cách đưa về phép nhân để tính.
91
Luyện tập
- Củng cố kiến thức đã học về phép chia phân số .
- Rèn luyện kỹ năng chia 2 phân số, tìm đại lượng chưa biết trong đẳng thức
25
Tam giác
- Học sinh định nghĩa được tam giác. Xác định và hiểu được các yếu tố trong tam giác: đỉnh, cạnh, góc của tam giác.
- Biết vẽ tam giác. Biết gọi tên và ký hiệu tam giác. Nhận biết điểm nằm bên trong và bên ngoài tam giác.
Tuần 30
(12/4/

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2020_2021_truong_tr.doc