Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 - Tống Ngọc Huyền
Bài 4: Dựa vào câu trả lời, chọn Wh-word phù hợp điền vào chỗ trống.
1. ___________ do you want to eat? Pasta and cheese.
2. ___________ does John go to the beach? By car.
3. ___________ floors does your school have? Four.
4. ___________ do we get up? Early in the morning.
5. ___________ did your family go swimming yesterday? At the club.
6. ___________ do you usually eat for breakfast? - Toast and eggs.
7. ___________ does Peter come from? - London.
8. ___________ do you usually have lunch with? - My friends.
9. ___________ do they go to school? - In the morning.
10. ___________ does Mary come to class? - By bus.
11. ___________ do your sister and you usually get up? - Ten o’clock.
12. ___________ ice cream does Johnny like? - Chocolate.
13. ___________ cap do you often borrow? - My brother’s (cap).
14. ___________ does she sometimes come to work late? - Because she misses the train.
15. ___________ do you go shopping? - Once a week.
16. ___________ is good at English? Tom.
17. ___________ old is her son? Seven.
18. ___________ are your posters? Over my bed.
19. ___________ much is this pullover? Twenty pounds.
20. ___________ colour is your car? Red.
LỜI GIỚI THIỆU Các em học sinh thân mến! Nhằm giúp các em có thể tự kiểm tra, đánh giá năng lực cũng như củng cố lại kiến thức tiếng Anh đã học trên lớp một cách hiệu quả, đội ngũ biên soạn tâm huyết của Megabook đã cho ra đời bộ sách mang tên “Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh”. “Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh” bao gồm 4 cuốn phù hợp với các em từ lớp 6 tới lớp 9. Mỗi cuốn sách gồm từ 10 - 16 bài với Từ vưng - Ngữ pháp - Bài tập tương ứng bám sát chương trình Tiếng Anh cấp THCS. Chúng tôi - những người biên soạn cuốn sách đã sắp xếp bộ đề theo cấp độ khó tăng dần, phù hợp với tất cả các đối tượng học sinh có học lực từ trung bình đến khá giỏi. Ưu điểm vượt trội của bộ sách luyện chuyên sâu: Áp dụng kĩ thuật xây dựng ma trận đề kiểm tra của Bộ Giáo dục và Đào tạo giúp ôn lại toàn bộ kiến thức đã học, đồng thời làm quen với nội dung kiến thức mới. Hệ thống lời giải chi tiết. Không chỉ được trình bày, giải thích một cách dễ hiểu, kĩ lưỡng, hệ thống lời giải chuyên sâu còn được bổ sung và mở rộng giúp các em tiếp thu nhiều kiến thức nâng cao và toàn diện hơn. Nội dung kiến thức bám sát khung chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo giúp các em nắm vững kiến thức đã học trên lớp cũng như ôn luyện thêm các bài học nâng cao, hỗ trợ quá trình tự học tiếng Anh hiệu quả. Các bài tập được sắp xếp khoa học giúp các em có thể đánh giá chính xác năng lực và sự tiến bộ của mình theo từng cấp độ. Rất nhiều mẹo giải hay, dễ dàng vận dụng, dễ nhớ sẽ giúp học sinh làm bài nhanh hơn, đạt điểm cao hơn. Từ đó, các em sẽ tăng thêm niềm hứng thú với môn học này. Với sự tham gia đóng góp của đội ngũ biên soạn sáng tác của Megabook và các giảng viên uy tín, chúng tôi hy vọng rằng Bộ sách “Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh” sẽ luôn là người bạn đồng hành của các em học sinh và là sự tin tưởng hàng đầu của các thầy cô giáo và các quý phụ huynh. CONTENTS UNIT 07 TELEVISION (VÔ TUYẾN TRUYỀN HÌNH) AVOCABULARY New words Meaning Picture Example cartoon /kɑːˈtuːn/ (n) phim hoạt hình “Jom and Jerry” is always my most favorite cartoon. Tom và Jerry” luôn là phim hoạt hình yêu thích nhất của tôi. game show /geɪm ʃəʊ/ (n) chương trình trò chơi, buổi truyền hình giải trí My father and I often spend time watching game shows together. Bố tôi và tôi thường dành thời gian để xem chương trình trò chơi giải trí với nhau. comedy /ˈkɒmədi/ (n) hài kịch, phim hài In my spare time, I love to watch some comedies to relieve stress. Vào thời gian rảnh, tôi thường xem phim hài để giải tỏa căng thẳng. documentary /dɒkjuˈmentri/ (n) phim tài liệu This documentary about Nile river is absolutely amazing. Bộ phim tài liệu này về sông Nin rất tuyệt vời. musical /ˈmjuːzɪkl/ (n) buổi biểu diễn văn nghệ, vở nhạc kịch I dream of watching musicals at Broadway. Tôi mơ ước được xem nhạc kịch ở nhà hát Broadway. viewer /ˈvjuːə(r)/ (n) người xem (tivi) This program attracts many viewers. Chương trình này thu hút rất nhiều người xem. audience /ˈɔːdiəns/ (n) khan giả The audience stand up and clap their hands. Khán giá đứng dậy và vỗ tay. manner /ˈmænə(r) (n) tác phong, phong cách Children should learn to behave in a good manner. Trẻ em nên học cách cư xử với một tác phong tốt. schedule /ʃedjuːl/ (n) chương trình, lịch trình We have a really tight schedule. Chúng tôi có một lịch trình kín. educate /ˈedʒukeɪt/ (n) giáo dục Parents should educate their children at an early age. Bố mẹ nên giáo dục con cái từ nhỏ. fair /feə(r)/ (n) hội chợ, chợ phiên We are looking forward to the upcoming fair. Chúng tôi đang trông ngóng hội chợ sắp tới. adventure /ədˈventʃə(r)/ (n) cuộc phiêu lưu My friends and I had a small adventure in the forest yesterday. Bạn tôi và tôi đã có một chuyến phiêu lưu nhỏ trong rừng hôm qua. newsreader /ˈnjuːzriːdə(r)/ (n) người đọc bản tin trên đài, truyền hình A newsreader usually has pleasant voice. Một người đọc bản tin thường có giọng nói dễ nghe. weatherman /ˈweðəmæn/ (n) người thông báo tin thời tiết trên đài, ti vi The weatherman always appears on TV at 7:45pm. Phát thanh viên dự báo thời tiết luôn xuất hiện trên TV lúc 7:45 tối. character /ˈkærəktə(r)/ (n) nhân vật In this movie, the main character is a very brave man. Trong bộ phim này, nhân vật chính là người vô cùng quả cảm. B GRAMMAR I Câu hỏi Wh (Wh-questions) Trong tiếng Anh, khi chúng ta cần hỏi rõ ràng và cần có câu trả lời cụ thể, ta dùng câu hỏi với các từ để hỏi (question words). Loại câu hỏi này còn được gọi là câu hỏi trực tiếp (direct questions) 1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh Who (Ai) (chức năng chủ ngữ) Whom (Ai) (chức năng tân ngữ) What (Cái gì) Whose (Của ai) Where (ở đâu) Which (Cái nào) (hỏi về sự lựa chọn) When (Khi nào) Why (Tại sao) How (Thế nào) How much (Bao nhiêu, giá tiền, số lượng) How many (bao nhiêu, số lượng) How long (Bao lâu) How far (Bao xa) How old (Bao nhiêu tuổi) How often (Bao lần) What time (Mấy giờ) 2. Các cấu trúc câu hỏi WH thường gặp a. Nguyên tắc đặt câu hỏi - Nếu chưa có trợ động từ thì phải mượn trợ động từ: do / does / did - Nếu trợ động từ sẵn có (am / is / are / can / will / shall / could / would) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ, không mượn do / does / did nữa. b. Cấu trúc thông thường của loại câu hỏi Wh- questions Từ để hỏi thường được viết ở đầu câu hỏi. Từ để hỏi có thể làm chủ ngữ (subject) hay tân ngữ (object) và bổ ngữ. Dạng Cấu trúc Chú ý Dạng 1: Câu hỏi tân ngữ Wh- word + auxiliary + S + V + object? (Từ để hỏi + trợ động từ + chủ ngữ + động từ chính + (tân ngữ)) Ví dụ: Where do you live? (Anh sống ở đâu?) What are you doing? (Anh đang làm gì thế?) Whom do you meet this morning? (Anh gặp ai sáng nay? )(Whom là tân ngữ của động từ “meet”) Who are you going with? (Bạn sẽ đi với ai?) Object là danh từ, đại từ đứng sau động từ hoặc giới từ. Dạng 2: Câu hỏi bố ngữ Wh- word + to be + S + complement? (Từ để hỏi + động từ to be + chủ ngữ + bổ ngữ) Ví dụ: Where is John? (John ở đâu?) Who are you? (Bạn là ai?) Whose is this umbrella? (Cái ô này của ai?) Who is the head of your school? (Hiệu trưởng của trường anh là ai?) - Bổ ngữ là danh từ hoặc tính từ. - Động từ to be chia theo chủ ngữ. Dạng 3: Câu hỏi chủ ngữ Wh- word + V + object? (Từ để hỏi + động từ chính + tân ngữ) Ví dụ: Who lives in London with Daisy? (Ai sống Ở London cùng với Daisy vậy?) Who is opening the door? (Ai đang mở cửa đấy?) Who teach you English? (Ai dạy bạn Tiếng Anh?) Which is better? (Cái/loại nào tốt hơn?) What caused the accident? (Nguyên nhân gì đã gây ra tai nạn?) Động từ chính luôn được chia theo ngôi thứ 3 số ít n BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, một từ có thể dùng nhiều lần. Why? How often? When? What? Which? How Who? How much? Where? What time? How long? 1. _____________ do you live? 2. _____________ do you prefer to study - at night or in the morning? 3. _____________ do you prefer - wine or beer? 4. _____________ does this lesson finish? 5. _____________ is the best student in this class? 6. _____________ coffee do you drink every day? 7. _____________ is the time? 8. _____________ is the weather like today? 9. _____________ don't you like apple juice? 10. _____________ about a walk through the forest? 11. _____________ do you play volleyball? 12. _____________ do Anne and Betty get to school every day? 13. _____________ does your father go to work? 14. _____________ are we going for a holiday by the sea again? 15. _____________ do you like your coffee? Bài 2: Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào chỗ trống. 1. Do you know _______ language is spoken in Kenya? A. Which B. Who C. What D. How 2. _______ is your blood type? A. Which B. Who C. What D. How 3. _______ do you play tennis? For exercise. A. Which B. Who C. What D. Why 4. _______ can I buy some milk? At the supermarket. A. Which B. Where C. What D. How 5. _______ much do you weigh? A. Which B. Who C. What D. How 6. _______ hat is this? It's my brother’s. A. Which B. Who C. What D. Whose 7. _______ can I park my car? Over there. A. Where B. Who C. What D. How 8. _______ tall are you? A. Which B. Who C. What D. How 9. _______ do you like your tea? I like it with cream and sugar. A. Which B. Who C. What D. How 10. _______ picture do you prefer, this one or that one? A. Which B. Who C. What D. How 11. _______ is that woman? - I think she is a teacher. A. Which B. Who C. What D. How 12. _______ book is this? It’s mine. A. Which B. Who C. What D. Whose 13. _______ do you usually eat lunch? At noon. A. Which B. Who C. What D. When 14. _______ does your father work? At City Hall. A. Which B. Where C. What D. How 15. _______ usually gets up the earliest in your family? A. Which B. Who C. What D. How 16. _______ do you think of this hotel? It’s pretty good. A. Which B. Who C. What D. How 17. _______ does your father work at that company? Because it’s near our house A. Which B. Why C. What D. How 18. _______ dances the best in your family? A. Which B. Who C. What D. How Bài 3: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau. 1. What (does) you like? => 2. Whoes computer do they often use? => 3. Where do that boy come from? => 4. When you do go to the office? => 5. Does why your brother like that film? => 6. Who you usually study with? => 7. How does Susan comes home? => 8. Does Roger play tennis how often? => 9. Does you always run to school why? => 10. Where are you park your bike? => Bài 4: Dựa vào câu trả lời, chọn Wh-word phù hợp điền vào chỗ trống. 1. ___________ do you want to eat? Pasta and cheese. 2. ___________ does John go to the beach? By car. 3. ___________ floors does your school have? Four. 4. ___________ do we get up? Early in the morning. 5. ___________ did your family go swimming yesterday? At the club. 6. ___________ do you usually eat for breakfast? - Toast and eggs. 7. ___________ does Peter come from? - London. 8. ___________ do you usually have lunch with? - My friends. 9. ___________ do they go to school? - In the morning. 10. ___________ does Mary come to class? - By bus. 11. ___________ do your sister and you usually get up? - Ten o’clock. 12. ___________ ice cream does Johnny like? - Chocolate. 13. ___________ cap do you often borrow? - My brother’s (cap). 14. ___________ does she sometimes come to work late? - Because she misses the train. 15. ___________ do you go shopping? - Once a week. 16. ___________ is good at English? Tom. 17. ___________ old is her son? Seven. 18. ___________ are your posters? Over my bed. 19. ___________ much is this pullover? Twenty pounds. 20. ___________ colour is your car? Red. Bài 5: Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh. 1. they /what /doing /are 2. up /get /you /when /in /the /morning /do 3. /name /you /do /spell /how /your 4. homework /is /what /for 5. does /Tim /like /handball /why 6. do /what /the /girls /like /sports 7. for /lunch /your /what /have /did /friend 8. Kevin /stay /in /long /how /did /Paris 9. the /what /weather /like /was 10. /maths /who /easy /thinks /is Bài 6: Viết câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây, bắt bằng các từ cho sẵn. 1. They live in Brooklyn. => Where ? 2. The lesson begins at 8 o’clock. => What time ? 3. They get home at 6 o’clock every night. => What time ? 4. She speaks French very well. => What ? 5. Those books cost one dollar. => How much ? 16. They travel by car. => How ? 7. She wants to learn English because she wants a better job. => Why ? 8. They meet on the comer every morning. => Where ? 9. She teaches us grammar. => What ? 10. He gets up at seven every morning. => When ? 11. Those girls sell newspaper there. => What ? II Liên từ (Conjunctions) Liên từ/ Từ nối là từ dùng để kết hợp các từ, cụm từ, mệnh đề hay câu với nhau. Trong đó: Liên từ đẳng lập Liên từ phụ thuộc Chức năng Dùng để nối các từ, cụm từ cùng một loại, hoặc các mệnh đề ngang hàng nhau (tính từ với tính từ, danh từ với danh từ...) Dùng để nối các nhóm từ, cụm từ hoặc mệnh đề có chức năng khác nhau - mệnh đề phụ với mệnh đề chính trong câu. Vị trí - Luôn luôn đứng giữa 2 từ hoặc 2 mệnh đề mà nó liên kết. - Nếu nối các mệnh đề độc lập thì luôn có dấu phẩy đứng trước liên từ. - Thường đứng đầu mệnh đề phụ thuộc. - Mệnh đề phụ thuộc có thể đứng trước hoặc đứng sau mệnh đề chính nhưng phải luôn được bắt đầu bằng liên từ phụ thuộc. Các liên từ Chỉ sự thêm vào: and (và)... Diễn tả nguyên nhân, lý do: because (bởi vì)... Chỉ sự tương phản, đối lập: but (nhưng)... Chỉ hai hành động trái ngược nhau về mặt logic: although (mặc dù) Chỉ kết quả: so (vì vậy, cho nên)... Chỉ sự lựa chọn: or (hoặc)... Ví dụ - I’ll come and see you soon. (Tôi sẽ đến và gặp bạn sớm.) - His mother won’t be there, but his father might. (Mẹ anh ấy sẽ không ở đó nhưng bố anh ấy thì có thể.) - It is raining, so I can’t go camping. (Trời đang mưa nên tôi không thể đi cắm trại được.) - Last night we came late because it rained heavily. (Tối qua chúng tôi đến trễ vì trời mưa to.) Although the car is old, it is still reliable. (Mặc dù chiếc ô tô đã cũ, nhưng nó vẫn đáng tin cậy.) n BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 7: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống. 1. I like English _________ I like French very much. A. and B. but C. or D. so 2. My brother likes Maths _________ he doesn’t like history. A. and B. but C. or D. so 3. The children forgot their homework, _________ the teacher was angry with them. A. and B. but C. or D. so 4. Can you read _________ write English words? A. and B. but C. or D. so 5. Are the questions right __________ wrong? A. and B. but C. or D. so 6. It’s great _________ it’s fun. A. and B. but C. or D. so 7. Would you like tea _________ hot chocolate for your breakfast? A. and B. but C. or D. so 8. Our car is old, _________ it drives beautifully. A. and B. but C. or D. so 9. It was very warm, _________ we all went swimming. A. and B. but C. or D. so 10. Do we have French _________ Music after the break? A. and B. but C. or D. so 11. I like sugar in my tea, _________ I don’t like milk in it. A. and B. but C. or D. so 12. We were very tired _________ happy after our flight to Sydney. A. and B. but C. or D. so 13. Jaewon was cold, _________ he put on a coat. A. and B. but C. or D. so 14. Julie has a guitar, _________ she plays it really well. A. and B. but C. or D. so 15. Maria tried to read a novel in French, _________ it was too difficult. A. and B. but C. or D. so 16. He lives in London, _________ he studies at a college. A. and B. but C. or D. so 17. You can go to the tourist office _________ ask them for any information you need. A. and B. but C. or D. so 18. Does Miss Smith like the red boots _________ the black and white sandals? A. and B. but C. or D. so 19. Lynda likes Tom _________ he is in love with Annette. A. and B. but C. or D. so 20. Geraldine Chaplin is a great actress _________ she is less well-known than her father Charlie Chaplin. A. and B. but C. or D. so Bài 8: Nối mệnh đề ở cột A với mệnh đề ở cột B sao cho câu có ý nghĩa, sau đó viết lại câu. Cột A Cột B 1. We wanted to go to the show because they are quick and easy. 2. I often make omelettes although they are not very healthy. 3. Shall we go to the cinema and watch that film you were talking about. 4. Burgers are very tasty but there weren’t any seats left. 5. My neighbours are friendly or at the football match? 6. Do you know if he’s at home because he laughs in his sleep. 7. Pick me up early, please, but they are noisy. 8. We know he has great dreams so we don’t get there late. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Bài 9: Khoanh tròn vào liên từ thích hợp trong mỗi câu sau. 1. I’d love to stay (so /and / but) I have to catch my bus. 2. His hot chocolate was too hot (so / and / but) he put some cold milk in it. 3. (Or/Although/Because) we had an umbrella, we got extremely wet. 4. I only passed my exam (because / but / although) you helped me. 5. They were hungry (but / because / so) they made some sandwiches. 6. We can go to the pool (and / but / or) we can go horse-riding, whichever you prefer. 7. She didn’t want him to see her (and / so / although) she hid behind a plant. 8. He’s in the town centre (so / because / but) he wants to look for shoes. 9. I’m definitely coming tonight, (or / because / although) I could be a bit late. 10. We can go to the shop before we go to Clare’s house (and / or / so) go to Clare’s house first to see if she needs anything. What do you think? Bài 10: Chọn liên từ thích hợp “and/ but/ so/ because” rồi điền vào chỗ trống. 1. I like coffee __________ I don’t like tea. 2. I cannot swim __________ I can ski. 3. I want a new TV __________ the one I have now is broken. 4. I had to work on Saturday __________ I couldn’t go to John’s party. 5. My name is Jim __________ I’m your new teacher. 6. I was cold __________ I turned on the heater. 7. We’ll have to go shopping __________ we have nothing for dinner. 8. The history test was difficult __________ the English one was easy. 9. We didn’t go to the beach yesterday __________ it was raining. 10. We have a test on Monday __________ I’ll have to study this weekend. 11. She can speak French, __________ she can’t write it. 12. She’s working late next Friday, __________ she can’t come to the party. 13. In summer we wear light clothes __________ the weather is hot. 14. I have a tooth ache __________ I must see a dentist as early as I can. 15. It is rainy __________ windy today. 16. He doesn’t play the guitar, __________ he plays the drum. 17. I like walking __________ I never go to school on foot __________ it is 10 miles away from home. 18. My son is calm __________ easy-going __________ my daughter is very moody __________ they never agree together. 19. l am English __________ I live in the USA __________ I work with a company there. 20. I love painting __________ fishing __________ they teach me concentration. 21. Jane hates swimming __________ she spends her summer holidays on the beach __________ she loves sunbathing. 22. It is always rainy in winter __________ you should always take an umbrella with you. 23. Fast foods are delicious _______ usually unhealthy ________ people should avoid them. 24. Peter is obese __________ the doctor advised him to practise sport regularly. 25. Parents __________ children should have good relationships. Bài 11: Viết lại các câu sau, sử dụng liên từ trong ngoặc. 1. I don’t eat cheese. I don’t eat butter. (or) 2. I like him. He’s annoying. (but) 3. We’re having salad for lunch. We’re not very hungry. (so) 4. She doesn’t use much suncream. She has very pale skin. (although) 5. This year, he’s been to China. He has also been to Brazil. (and) 6. Would you like to go to Paris? Would you rather go to Budapest? (or) 7. He’s very tired today. He went to bed very late last night. (because) 8. It looks very near. It’s quite a long way away. (although) n BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO Bài 12: Viết các câu sau dựa vào các từ cho sẵn: 1. Which soup/ you/ like? - I / like/ chicken soup. 2. Where/ Ann/ usually go/ in the evening? - She/ usually/ go/ to the cinema. 3. Who/ Carol and Bill / visit/ on Sundays? - They/ visit/ their grandparents. 4. What/ David/ usually drink/ with/ his breakfast? - He/ usually/ drink/ coffee. 5. When/ you/ watch TV? - I/ watch TV/ in the evening. 6. Why/ Rachel/ stay/ in bed? She/ stay/ in bed/ because/ she/ be/ sick. 7. How/ you/ go/ to the office? - I/ go/ to the office/ by bicycle. 8. Whose laptop/ your sister/ carry? - She/ carry/ mine. Bài 13: Đặt câu hỏi cho các cụm từ được gạch chân dưới đây. 1. Minh usually takes exercises after getting up. 2. I brush my teeth twice a day. 3. Nga has an appointment at 10.30 this morning. 4. They live in the city center. 5. I like “Tom and Jerry” because it’s very interesting. 6. She is worried about the next examination. 7. Music makes people different from all other animals. 8. They do their homework at night. 9. I like the red blouse, not the blue one. 10. That is an English book. 11. He studies piano at the university. 12. My father is a teacher. 13. My favorite musician is Trinh Cong Son. 14. We take a holiday once a year. 15. It takes four hours to get there. 16. He earns a hundred pounds a week. 17. This book is 30.000 dong. 18. The car is expensive. Bài 14: Hoàn thành câu sau sử dụng các liên từ “although/ because/ but/ so”. 1. ___________ Norway is a beautiful country, it is very cold in winter. 2. It is warm and sunny today ___________ we are going to the beach. 3. The car is very old ___________ it is reliable. 4. Today is my daughter’s birthday, ___________ I need to buy her a present. 5. You should take an umbrella ___________ it is going to rain. 6. The camera is expensive ___________ it is very good. 7. I love chips ___________ it is not healthy. 8. His mother is not feeling well, ___________ he needs to take care of her. 9. Your marks in English are low ___________ you don’t study hard enough. 10. ___________ he is a good ski instructor, I don’t like him very much. 11. I’d like to go with you ___________ I’m too busy right now. 12. There are no buses this hour, ___________ we need to catch a taxi. 13. ___________ it rains a lot in winter, I like walking the dog in the park. 14. He fails his driving test, ___________ he needs to do it again. 15. We invite them to the party ___________ they don’t want to come. 16. I don’t like the concert ___________ the band doesn’t play well. 17. We don’t go on holiday ___________ we don’t have a lot of money. 18. I want to buy a car ___________ I need it for my job. 19. I’m learning French ___________ I want to live in Paris. 20. ___________ he’s got a car, he never drives to work. Bài 15: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh. 1. accident / an / she’s / in / because / hospital / she / had. 2. but / they / many / work / don’t / hours / they / have / money / much. 3. asked / Paul / me / question, / a / replied / I / so. 4. buy / I / peppers / potatoes. / and / tomatoes, 5. them / apple / can / have / an / or/ a / . / She / have / both /. / She / mango / can’t / of 6. can / piano /./ Karthik / play / but / he / play / the/ can’t / the/ violin 7. hard-working / is / but / her / is / lazy / . / She / very / brother 8. clever / is / and / beautiful / . / she 9. shirt / can / the / blue / or / take / green / shirt/ . / You / the 10. / am / sister / tall / I / short / . / My / is / but Bài 16: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi. How can we keep our teeth healthy? Firstly, we ought to visit our dentist twice a year. He can fill the small holes in our teeth before they destroy the teeth. He can examine our teeth to check that they are growing in the right way. Unfortunately, many people wait until they have toothache before they see a dentist. Secondly, we should brush our teeth with a toothbrush and fluoride toothpaste at least twice a day – once after breakfast and once before we go to bed. We can also use wooden toothpicks to clean between our teeth after a meal. Thirdly, we should eat food that is good for our teeth and our body such as milk, cheese, fish, brown bread, potatoes, red rice, raw vegetables, and fresh fruit. Chocolate, sweets, biscuits and cakes are bad, especially when we eat them between meals. They are harmful because they stick to our teeth and cause decay. 1. How often should we visit our dentist a year? 2. What should we brush our teeth with? 3. What else we can use to clean between our teeth after a meal? 4. What kinds of food are good for our teeth? 5. What kinds of food are bad for our teeth? UNIT 10 OUR HOUSES IN THE FUTURE (NGÔI NHÀ CỦA CHÚNG TA TRONG TƯƠNG LAI) A VOCABULARY New words Meaning Picture Example appliance /əˈplaɪəns/ (n) thiết bị, dụng cụ They have all the latest household appliances. Họ có tất cả những thiết bị trong nhà tối tân nhất. castle /ˈkɑːsl/ (n) lâu đài The castle overlooks the city. Lâu đài trông ra thành phố. hi-tech /ˌhaɪ ˈtek/ (adj) kỹ thuật cao This shop sells hi-tech devices. Cửa hàng này bán thiết bị công nghệ cao. houseboat /ˈhaʊsbəʊt/ (n) nhà nổi Houseboats are very popular in Ha Long Bay. Nhà nổi rất phổ biến ở Vịnh Hạ Long. iron /ˈaɪən/ (v) là, ủi (quần áo) Janet usually helps her mom iron clothes. Janet thường giúp mẹ ủi quần áo. look after /ˈlʊk ɑːftə(r)/ (v) trông nom, chăm sóc I usually look after my younger brother. Tôi thường xuyên trông nom em trai tôi. motorhome /məʊtəhəʊm/ (n) nhà lưu động (có ôtô kéo) A motorhome is very convenient for a long journey. Một ngôi nhà lưu động rất thuận tiện cho một chuyến hành trình dài. skyscraper /ˈskaɪskreɪpə (r)/ (n) nhà chọc trời There are many skyscrapers in my city. Có nhiều những tòa nhà chọc trời ở thành phố tôi. ufo (unidentified flying object) /juː ef əʊ/ (n) vật thể bay, đĩa bay My friend always believes that UFO is real. Bạn tôi luôn tin rằng đĩa bay có thật. wireless /ˈwaɪələs/ (adj, n) vô tuyến điện, không dây Wireless communication is very popular nowadays. Liên lạc không dây rất phổ biến hiện nay. condominium /ˌkɒndəˈmɪniəm/ (n) chung cư My family has recently moved into a condominium. Gia đình tôi vừa chuyển đến một chung cư. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj) đầy đủ, tiện nghi We live in a comfortable apartment. Chúng tôi sống trong một căn hộ tiện nghi thoải mái. villa /ˈvɪlə/ (n) biệt thư I hope I can build a villa for my parents. Tôi hi vọng tôi có thể xây một cái biệt thự cho bố mẹ tôi. wifi (wireless fidelity) /ˈwaɪ faɪ/ (n) hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến All restaurants in my town have their wifi now. Tất cả nhà hàng trong thị trấn đều có hệ thống mạng không dây. automatic /ˌɔːtəˈmætɪk/ (adj) tự động Automatic machines are replacing human in some jobs. Máy móc tự động đang thay thế con người trong một số công việc B GRAMMAR I Thì tương lai đơn (The simple future) 1. Cách dùng Cách dùng Ví dụ Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc sẽ xảy ra trong tương lai - She’ll be back at 6 p.m tonight. (Tối nay cô ấy sẽ trở về vào lúc 6h.) - They will help me do this exercise. (Họ sẽ giúp tôi làm bài tập này.) Dùng để diễn tả một suy nghĩ, quyết định ngay lúc nói - I will drink water instead of milk. (Tối sẽ uống nước thay cho sữa.) - I think I will teach here. (Tôi nghĩ tôi sẽ dạy ở đây.) Dùng để diễn tả một lời hứa - I promise I will come here tomorrow. (Tôi hứa tôi sẽ đến đây vào ngày mai.) - He promises he will marry me. (Anh ấy hứa anh ấy sẽ cưới tôi.) Dùng để diễn tả một lời đề nghĩ, gợi ý - Will we go for a walk tonight? (Tối nay chúng ta sẽ đi dạo nhé?) - What will we do now? (Chúng ta sẽ làm gì bây giờ nhỉ?) 2. Dạng thức của thì tương lai đơn Thể khẳng định Thể phủ định I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + will + V nguyên mẫu (will = ’ll) I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + will not + V nguyên mẫu (will not = won’t) He/ She/ It/ Danh từ số ít He/ She/ It/ Danh từ số ít Ví dụ: - I will visit Hue city. (Tôi sẽ đến thăm thành phố Huế.) - She will be fourteen years old on her next birthday. (Cô ấy sẽ 14 tuổi vào sinh nhật kế tiếp.) - They will come to the party next Sunday. (Chủ nhật tuần sau họ sẽ đến bữa tiệc.) Ví dụ: - She won’t forget him. (Cô ấy sẽ không quên anh ấy.) - Hung will not go camping next week. (Tuần tới Hùng sẽ không đi cắm trại.) - We won’t do some shopping tomorrow. (Ngày mai chúng tôi sẽ không đi mua sắm.) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Will I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V nguyên mẫu? Yes, I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều will. He/ She/ It/ Danh từ số ít No, He/ She/ It/ Danh từ số ít won’t. Ví dụ: - Will you go to Hanoi city next month? (Tháng sau bạn sẽ đi thành phố Hà Nội à?) ð Yes, I will./ No, I won’t. - Will she meet her boyfriend tonight? (Tối nay cô ấy sẽ gặp bạn trai phải không?) ð Yes, she will./ No, she won’t. - Will they arrive here next week? (Tuần sau họ sẽ đến đây phải không?) ð Yes, they will./ No, they won’t. v Dấu hiệu nhận biết - Trong câu thì tương lai đơn thường xuất hiện các từ sau: tonight (tối nay); tomorrow (ngày mai); next week/ month/ year....(tuần/ tháng/ năm sau), some day (một ngày nào đó); soon (chẳng bao lâu),... - Ngoài ra các từ và cụm từ như I think, I promise, perhaps = probably (có lẽ, có thể),... cũng được dùng trong thì tương lai đơn. n BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Dựa vào các từ cho sẵn, viết câu khẳng định ở thì Tương lai đơn. 1. (I/do/this/later) ð 2. (we/go shopping) ð 3. (the sun/shine) ð 4. (Peter/call/you) ð 5. (they/be/there) ð 6. (you/ask/him) ð 7. (Jenny / lock / the door) ð 8. (it/rain) ð 9. (the teacher/ test/our English) ð 10. (they/buy/a car) ð Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong câu phủ định của thì Tương lai đơn. 1. It (rain/not)_____________ tomorrow. 2. I promise I (be/not)_____________ late. 3. We (start/not)_____________ to watch the film without you. 4. The bus (wait/not)_____________ for us. 5. He (believe/not)_____________ us. 6. I (pass/ not)_____________ the test 7. She (come/ not)_____________ with us. 8. You (enjoy/ not)_____________ visiting Paris. 9. I (pay/ not)_____________ for lunch. 10. He (answer/not)_____________ the question. Bài 3: Dựa vào các từ cho sẵn, đặ
Tài liệu đính kèm:
- luyen_chuyen_sau_ngu_phap_va_bai_tap_tieng_anh_6_tong_ngoc_h.doc