Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 - Unit 11: Our greener world

Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 - Unit 11: Our greener world

Example

Our school raises money for charity once a year.

Trường chúng tôi gây quỹ từ thiên một lần một năm.

More and more tropical forests are disappearing.

Ngày càng nhiều những cánh rừng nhiệt đới đang biến mất.

Greenhouse effect has bad effect on the environment.

Hiệu ứng nhà kính có ảnh hưởng xấu tới môi trường.

We should not waste electricity.

Chúng ta không nên lãng phí điện.

The teacher told the students to exchange their ideas with others.

Giáo viên bảo chúng tôi trao đổi ý tưởng với nhau.

Everyone should join hands to prevent pollution.

Mọi người nên chung tay để ngăn chặn sự ô nhiễm.

The president is giving an opening speech.

Chủ tịch đang phát biểu khai mạc

 

docx 27 trang haiyen789 28974
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 - Unit 11: Our greener world", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UNIT 11: OUR GREENER WORLD
A. VOCABULARY
New words
Meaning 
Picture
Example
charity
từ thiện
Our school raises money for charity once a year.
Trường chúng tôi gây quỹ từ thiên một lần một năm.
disappear
biến mất
More and more tropical forests are disappearing.
Ngày càng nhiều những cánh rừng nhiệt đới đang biến mất.
effect
ảnh hưởng
Greenhouse effect has bad effect on the environment.
Hiệu ứng nhà kính có ảnh hưởng xấu tới môi trường.
electricity
điện
We should not waste electricity.
Chúng ta không nên lãng phí điện.
exchange
trao đổi
The teacher told the students to exchange their ideas with others.
Giáo viên bảo chúng tôi trao đổi ý tưởng với nhau.
pollution
sự ô nhiễm
Everyone should join hands to prevent pollution.
Mọi người nên chung tay để ngăn chặn sự ô nhiễm.
president
Chủ tịch, Tổng thống
The president is giving an opening speech.
Chủ tịch đang phát biểu khai mạc
recycle
tái chế 
We can save the environment by recycling paper.
Chúng ta có thể bảo vệ môi trường bằng cách tái chế giấy.
reduce
giảm
People have to reduce the amount of vehicle emissions.
Mọi người phải cắt giảm lượng khí thải xe cộ.
refillable
có thể bơm, làm đầy lại
We should use refillable water bottles.
Chúng ta nên sử dụng bình nước có thể làm đầy lại. 
 swap
trao đổi
We spent the whole night swapping stories with each other.
Chúng tôi dành cả đêm trao đổi câu chuyện với nhau.
wrap 
bọc
Tom wraps all the Christmas presents in colorful paper.
Tom bọc tất cả những món quà Giáng sinh trong giấy nhiều màu.
deforestation
nạn phá rừng, sự phá rừng
We need to stop deforestation to protect the nature world.
Chúng ta cần ngăn chặn nạn phá rừng để bảo vệ thế giới tự nhiên.
do a survey
tiến hành cuộc điều tra
They are doing a survey of student’s attitudes toward pollution.
Họ đang tiến hành cuộc điều tra về thái độ của học sinh đối với ô nhiễm môi trường.
be in need
cần
I am in need of some fresh air.
Tôi cần một chút không khí trong lành.
B. GRAMMAR
Câu điều kiện loại 1
1. Định nghĩa
- Câu điều kiện gồm có hai phần: mệnh đề chỉ điều kiện (if – clause) và mệnh đề chỉ kết quả (result clause).
Ví dụ: If the weather is fine, I will go camping with my friends tomorrow.
	( Nếu thời tiết đẹp thì ngày mai tôi sẽ đi cắm traij với bạn của tôi)
- Ở ví dụ trên, mệnh đề “ If the weather is fine” là mệnh đề chỉ điều kiện và mệnh đề “ I will go camping with my friends tomorrow” là mệnh đề chỉ kết quả ( mệnh đề chính).
- Mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đứng trước hay sau đều được.
Ví dụ: I will go camping with my friends tomorrow ì the weather í fine.
2. Cấu trúc
Chức năng
Dùng để diễn tả một hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoăc tương lai.
Cấu trúc
If + S + V(s/es) + bổ ngữ, S + will + V nguyên mẫu + (bổ ngữ)
 (Thì hiện tại đơn) (Thì Tương lai đơn)
Mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn.
Ví dụ
- If I have enough money, I will buy a new computer. ( Nếu tôi có đủ tiền thì tôi sẽ mua một chiếc máy tính mới.)
- Ì you work hard, you will make a lot of money. ( Nếu bạn làm việc chăm chỉ thì bạn sẽ kiếm được nhiều tiền.)
Lưu ý
Unless = If + not
If = Unless + not
Ví dụ:
- If he doesn’t do his homework, his mother will complain him.
=> Unless he does his homework, his mother will complain him.
- If you don’t send her to the hospital, she will die.
=> Unless you send her to the hospital, she will die.
Có thể dung các động từ must, have to, can, may, should thay cho will trong mệnh đề chính.
Ví dụ:
- If it rains heavily, you can stay here. ( Nếu trời mưa to thì bạn có thể ở lại đây.)
- If you want to see that film, you must buy a ticket. ( Nếu bạn muốn xem bộ phim đó thì bạn phải mua vé.)
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1: Khoanh vào phương án thích hợp để đặt trong các câu điều kiện loại 1 dưới đây.
1. If she (reads/ read) in bad light, she will run her eyes.
2. If I find your book, I (will phone/ could phone) you at once.
3. I will get angry if you (make/ will make) more mistakes.
4. If you don’t believe what I said. (ask/ will ask) your father.
5. If I study hard, I (pass/ will pass) this year’s exam.
6. If the weather is fine, we (go/ will go) on a picnic.
7. If I (go/ will go) to Paris, I will visit the Eiffel Tower.
8. If they don’t invite me, I (don’t go/ won’t go).
9. If he (got/ gets) my email, he will send the information we need.
10. If she travels to London, she (will visit/ visits) the museums.
11. If I (will get/ get) the money, I will buy a mobile phone.
12. If you make trouble, I (will send/ will sent) you to the principal.
13. If I (had/ have) enough time this evening, I will watch a movie.
14. If he has money, he (will lends/ will lend) me what I need.
15. If you (eat/ will eat) greasy food, you will become fat.
16. If your sister goes to Paris, she (has/ will have) a good time.
17. If he (will do/ does) that, he will be sorry.
18. If I leave now, I (will arrive/ arrive) in New York by 8:00 pm.
19. You (won’t do well/ don’t do well) on your test if you don’t study.
20. They won’t know the truth if you (won’t tell/ don’t tell) them.
21. If I bake a cake, (will you/ do you) have some?
22. If he (will call/ calls) you, will you answer the phone?
23. If you don’t go to the party, I (am/ will be) very upset.
24. If you get a haircut, you (will look/ look) much better.
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau.
1. My dog ___ bark unless it is hungry.
	A. don’t	B. won’t
2. Unless you ___ to go to bed early, we should go out.
	A. wants	B. want
3. ___ you don’t slow down, we are going to crash!
	A. If	B. Unless
4. You cannot go into bars ___ you are over 18.
	A. If	B. unless
5. In my country, ____ you cannot speak English, it’s hard to get a good job.
	A. if	B. unless
6. She’ll fail the exam if she ___ study.
	A. if	B. doesn’t
7. We’ll be late ____ we leave soon.
	A. if	B. unless
8. ___ I am not feeling better tomorrow I will go to the doctor’s.
	A. Unless	B. If
9. ____ you do not make the payment in time, your car will be confiscated.
	A. If	B. Unless
10. You will lose your job ___ you change your attitude and become friendlier.
	A. unless	B. If
11. She won’t know the truth ___ you tell it to her.
	A. unless	B. if
12. ____ you arrive early, you’ll be able to meet the customers before the meeting.
	A. Unless	B. If
13. ____ she eats healthy food, she won’t lose some weight.
	A. Unless	B. If
14. They won’t arrive on time ___ they finish the work early.
	A. unless	B. if
15. Will she able to eat some cake ___ I put eggs in it?
	A. unless	B. if
Bài 3: Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ngoặc.
1. If you (send) ___________ this letter now, she (receive) ______________ it tomorrow.
2. If I (do) ______________ this test, I (improve) _______________ my English.
3. If I (find) _____________ your ring, I (give) _____________ it back to you.
4. Peggy (go) ____________ shopping if she ( have) _____________ time in the afternoon.
5. Simon (go) _____________ to London next week if he (get) ___________ a cheap flight.
6. If her boyfriend (phone/not) ____________ today, she (leave) _________ him.
7. If they (study/not) ______________harder, they (pass/not) ______________ the exam.
8. If it (rain) _____________ tomorrow, I (have to/ not)_____________ water plants.
9. You (be able/ not) ___________ to sleep if you (watch) ___________ this scary film.
10. Susan (can/move/not) _______________ into the new house if it (be/not) ____________ ready on time.
11. If I (study) ___________, I (pass) ____________ the exams.
12. If the sun (shine) ____________, we (walk) ______________ into town.
13. If he (have) ___________ a temperature, he (see) __________ the doctor.
14. If my friends (come) ____________, I (be) ___________ very happy.
15. IF she (earn) ___________ a lot of money, she (fly) ___________ to New York.
16. If we (travel) ____________ to London, we (visit) ____________ the museums.
17. If you (wear) ____________ sandals in the mountains, you (slip) ____________ on the rocks.
18. If Rita (forget) _____________ her homework, the teacher (give) _________ her low mark.
19. If they (go) _____________ to the disco, they (listen) ____________ to loud music. 
20. If you (wait) ___________ a minute, I (ask) ___________ my parents.
Bài 4: Viết lại câu sau đây ở dạng câu điều kiện loại 1.
1. He can’t go out because he has to study for his exam.
=> If ____________________________________________________________
2. She is lazy so she can’t pass the exam.
=> If ____________________________________________________________
3. He will pay me tonight; I will have enough money to buy a ca.
=> If ____________________________________________________________
4. He smokes too much; that’s why he can’t get rid of his cough.
=> If ____________________________________________________________
5. She is very shy, so she doesn’t enjoy the party.
=> If ____________________________________________________________
6. I will get work permit. I will stay for another month.
=> If ____________________________________________________________
7. He doesn’t take any exercises. He is so unhealthy.
=> If ____________________________________________________________
8. We can’t get the ticket because I don’t have money.
=> If ____________________________________________________________
9. Study hard or you won’t pass the exam.
=> If ____________________________________________________________
10. Don’t be impatient or you will make mistakes.
=> If ____________________________________________________________
Bài 5: Chọn đáp án đúng để điền vào đoạn văn sau.
 South-east Asia (1)_____ many attractions, so you could visit many ancient monuments. The attractions range from the beautiful Khmer temples of Angkor Wat to the huge Buddhist temples of Borobudur in Java.
 You may be interested (2) _____ the traditions of different cultures. You can (3) _____ different shows – from colorful dances in Thailand to shadow puppet shows in Indonesia. During these shows, you can listen to and enjoy traditional music.
 You may prefer the ocean. There (4) ____ a lot of resorts and thousands of kilometers of beaches. You can (5) ______. You can drive and admire colorful corals and fish. You can sail and enjoy healthy outdoor life.
1. A. has	B. have	C. having	D. to have
2. A. on	B. in	C. at	D. to
3. A. saw	B. seeing	C. see	D. to see
4. A. is	B. be	C. will be	D. are
5. A. swimming	B. swim	C. to swim	D. swam
UNIT 12: ROBOTS
A. VOCABULARY
New words
Meaning 
Picture
Example
teaching robot
người máy dạy học
Some people believe that teaching robots will soon replace teachers at school.
Mốt số người tin rằng người máy dạy học sẽ sớm thay thế giáo viên ở trường học.
worker robot
người máy công nhân
Worker robots are employed in dangerous job.
Người máy công nhân được sử dụng trong những công việc nguy hiểm.
home robot
người may gia đình
Housewives nowadays are less busy thanks to the help of home robot.
Các bà nội trợ ngày nay đỡ bận rộn hơn nhờ sự giúp đỡ của người máy gia đình.
gaurd
canh giữ, canh gác
The thieves are under police guard.
Lũ trộm đang bị cảnh sát canh giữ.
laundry
quần áo cần phải giặt
There is a pile of dirty laundry in his room.
Có một đống quần áo bẩn trong phòng anh ấy.
gardening
công việc làm vườn
Doing gardening requires great patience.
Làm vườn yêu cầu tính nhẫn lại lớn.
planet
hành tinh
Scientists are trying to find an Earth-like planet.
Các nhà khoa học đang cố gắng tìm kiếm một hành tinh giống trái đất.
hedge
hàng rào, bờ giậu 
There is a hedge surrounding her house.
Có một cái hàng rào bao quanh nhà cô ấy.
minor
nhỏ, không quan trọng
It is just a minor problem.
Đó là một vấn đề nhỏ thôi.
space
trạm vũ trụ
Russian astronauts are staying at the newest space station.
Các phi hành gia người Nga đang ở tại trạm vũ trụ mới nhất
recognise
nhận ra
They soon recognized that he was a liar.
Họ sớm nhận ra anh ta là một kẻ nói dối.
lift 
nâng lên
I lift the baby out of the chair.
Tôi nâng đứa trẻ ra khỏi cái ghế.
habit
thói quen
Reading is a good habit 
Đọc là một thói quen tốt.
role
vai trò
Both of the parents play important roles in children education.
Cả bố và mẹ đều có vai trò quan trọng trong việc giáo dục trẻ.
water
tưới, tưới nước
Don’t forget to water the trees twice a week.
Đừng quên tưới cho cây 2 lần một tuần.
B. GRAMMAR
1. Động từ khuyết thiếu “ Can” (có thể)
	“Can” là động từ khuyết thiếu, do đó nó không cần chia theo các ngôi và luôn cần một động từ nguyên thể không “to” đi đằng sau.
Thể
Thể khẳng định + Thể phủ định
Thể nghi vấn
Cấu trúc
S + can/ can’t + V + (các thành phần khác).
Can + S + V + (các thành phần khác) ?
Yes, S + can.
No, S + can’t.
Chức năng
Diễn tả khả năng của một người có thể/ không thể làm được gì, hoặc một sự việc có thẻ/ không thể xảy ra ở hiện tại.
Dùng trong câu hỏi đè nghị, xin phép, yêu cầu.
Ví dụ
- She can speak Spainish.
( Cô ấy có thể nói tiếng Tay Ban Nha)
- It can rain.
(Trời có thể mưa)
- Can I ask you a question?
(Tôi có thể hỏi bạn 1 câu không?)
- Can you swim? ( Bạn có thể bơi không?)
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1: Điền “can” hoặc “can’t (cannot)” vào chỗ trống trong câu khẳng định (+) và phủ định (-) dưới đây.
1. I _____________ swim. (+/can)
2. You ____________ draw. (-/can)
3. He _____________ cook. (+/can)
4. She ___________ walk. (-/can)
5. It _____________ jump. (+/can)
6. We __________ ski. (-/can)
7. You ___________ read. (+/can)
8. They ___________ count. (-/can)
9. Doris _________ sail. (+/can)
10. Walter and Laura ____________ sing. (-/can)
Bài 2: Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau.
1. ‘____ you swim?’ ‘Yes, I _____’
	A. Can/can’t	B. Can/can
2. I’m sorry I ____ help you today. I’m really busy.
	A. can	B. can’t
3. Please ____ you buy some milk on your way home? I ____ leave the house because I’m looking after the baby.
	A. can’t/can’t	B. can/can’t
4. I ____ ride a bike but I ____ drive a car.
	A. can/can’t	B. can/can
5. I just ____ manage to wake up on time, I’m always late.
	A. can’t	B. can
6. ‘Hello, ____ I help you?’ ‘Actually, no you ____ this restaurant is awful and we’ve been waiting here for half an hour. We’re leaving’.
	A. can/can’t	B. can’t/can
7. I have a special talent, I ____ touch my nose with my tongue ____ you?
	A. can/can	B. can’t/can’t
8. ‘ ____ I go to the bathroom please?’ ‘Yes, of course you ____’.
	A. Can/can’t	B. Can/can
9. Look! It’s right there! ____ you see it? It’s so obvious!
	A. Can	B. Can’t
10. I’ve never been able to eat breakfast in the mornings. I ___ talk to anyone either!
	A. can	B. can’t
Bài 3: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
1. you/ can/ play/ the/ violin/ ?/
___________________________________
2. draw/ they/ can’t/ well/.
___________________________________
3. play/ I/ basketball/ I/ can/.
___________________________________
4. we/ can/ come/ house/ to/ your/?
___________________________________
5. she/ sleep/ can’t/
___________________________________
6. you/ cook/ can/?
___________________________________
7. watch/ can/ television/ I/ ?/
___________________________________
Bài 4: Khoanh vào câu trả lời đúng.
1. I (can/can’t) speak French. I picked it up while I was in France.
2. I (can/can’t) come to the party. I am really busy.
3. We (can/can’t) hear you. The music is so loud.
4. Where are my keys? I (can/can’t) find them.
5. I (can/can’t) believe it . We won two million dollars.
6. We (can/can’t) meet tomorrow if you want.
7. (Can/Can’t) make me a cup of tea, please?
8. He (can/can’t) jump. His leg hurt so much.
9. llllterrate people (can/can’t) read and write.
10. Fish (can/can’t) swim.
II. Động từ khuyết thiếu “ Could” (có thể)
	Could là động từ khuyết thiếu, do đó không cần chia theo ngôi và luôn cần một đọng từ nguyên thể không “to” đi đằng sau.
Thể
Thể khẳng định + Thể phủ định
Thể nghi vấn
Cấu trúc
S + could/ couldn’t+ V + (các thành phần khác).
Could + S + V + (các thành phần khác) ?
Yes, S + could.
No, S + couldn’t.
Chức năng
Diễn tả khả năng của một người có thể/ không thể làm được gì, hoặc một sự việc có thẻ/ không thể xảy ra trong quá khứ.
Dùng trong câu hỏi đè nghị, xin phép, yêu cầu.
Ví dụ
- My brother could speak English when he was five.
( Anh trai tôi đã có thể nói tiếng Anh khi anh ấy 5 tuổi)
- He couldn’t read until he was 6.
(Anh ấy đã không thể đọc cho đến khi anh ấy 6 tuổi)
- Colud you please wait a moment?
(Bạn có thể đợi 1 chút không?)
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 5: Điền “ could” hoặc “couldn’t” vào chỗ trông trong các cấu sau.
1. When I was young, I _______play the guitar: it was too difficult for me!
2. Her grandmother was bilingual: she _______ speak both English and Spanish.
3. Yesterday, Peter ________ do that exercise alone. So, he called me for help.
4. In 1950, people ________ use mobile phones.
5. When his mother was young, she ________ skate but she can’t do it any longer.
6. We ________ open the door: it was locked from the inside!
7. In 1990, people ________ watch TV.
8. Mary’s grandfather ________ play chess and he was the best!
9. In1945, people ________ play video games.
10. But the ________ play chess!
11. Peter ________ play tennis last Monday: he had broken his arm!
12. When Ann was teenager, she ________ watch a horror film: it was too frightening for her!
13. Last Sunday, we ________ take any photos in the museum: it was forbidden.
14. Mozart ________ play the piano when he was 5.
III. Will be able to (sẽ có thể)
Thể
Thể khẳng định + Thể phủ định
Thể nghi vấn
Cấu trúc
S + will/ won’t be able to + V + (các thành phần khác).
Will + S + be able to+ V + (các thành phần khác) ?
Yes, S + will.
No, S + won’t.
Chức năng
Diễn tả khả năng của một người có thể/ không thể làm được gì, hoặc một sự việc có thẻ/ không thể xảy ra ở tương lai.
Ví dụ
- She will be able to ride a bike next year.
( Cô bé sẽ có thể đi xe đạp vào năm sau.)
- He won’t ba able to read or write until he is 6.(Cậu bé sẽ không thể đọc hay viết cho đén khi cậu bé 6 tuổi)
- Will robots be able to talk to people in the future?
(Người máy sẽ có thể nói chuyện được với con người trong tương lai chứ?)
BÀI TẬP VẬN DUNG CƠ BẢN
Bài 6: Điền “ will be able to” hoặc “ won’t be able to” vào chỗ trống sao cho thích hợp.
1. I _____________ arrive tomorrow, I’ll be busy.
2. Kate _____________ buy tickets for you, she’ll be free.
3. I _____________ play the piano, I practice much.
4. Lena _____________ help you, she knows this materials well.
5. Bill _____________ lift this weight, he trains much.
6. I _____________ cook this cake, I don’t know the recipe.
7. Liz _____________ lend you money, she has some savings.
8. She _____________ take you to the club, she is late. 
9. We _____________ jog, it is raining awfully.
10. I _____________ arrive to you in 2 months.
11. They _____________ run faster, they are good runners.
12. Helen _____________ land you money, she hasn’t it.
13. He _____________ ride his bike well in three days.
BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO
Bài 7: Điền ‘can’, ‘can’t’, ‘could’ hoặc ‘couldn’t’ vào chỗ trống.
1. ________ you swim when you were 10?
2. We ________ get to the meeting on time yesterday, because the train was delayed by one hour.
3. He’s amazing, he ________ speak five languages, including Chinese.
4. I looked everywhere for my glasses but I ________ find them anywhere.
5. She’s seven years old, but she ________ read yet. Her parents are getting her extra lessons.
6. I read the book three times, but I ________ understand it.
7. James ________ speak Japanese when he lived in Japan, but he’s forgotten most of it now.
8. I ________ understand the chapter we had to read for homework. It was so difficult.
9. I ________ lift this box – it’s too heavy! Would you help me?
10. Lucy ________ make it to our meeting after all. She’s stuck in traffic.
11. John ________ play tennis really well. He’s champion of his club.
12. Unfortunately, I really ________ sing at all. No-one in my family is musical either.
13. Julian ________ play golf excellently when he was only ten.
14. My grandmother ________ use a computer until last month. Since then she’s been taking lessons at the library.
15. I ________ open this window! I think it’s stuck.
16. Gill ________ play the piano. She has never studied it.
Bài 8: Chọn phương án đúng cho các câu sau.
1. I _________ show you this element right now.
A. can	B. could	C. will be able to
2. He _________ phone his mom yesterday.
A. can	B. could	C. will be able to
3. I _________ say at the hotel there next week.
A. can	B. could	C. will be able to
4. Paul _________ play the violin excellently
A. can	B. could	C. will be able to
5. Mona _________ get this invitation last month.
A. can	B. could	C. will be able to
6. We _________ complete in basketball next week.
A. can	B. could	C. will be able to
7. They _________ ride their bikes well now.
A. can	B. could	C. will be able to
8. Pam _________ take that photo last year.
A. can	B. could	C. will be able to
9. Dan _________ repair his computer, he knows it well.
A. can	B. could	C. will be able to
10. I _________ cook this tasty cake now.
A. can	B. could	C. will be able to
11. Lola _________ run better last year.
A. can	B. could	C. will be able to
12. They _________ train in the gym in two days.
A. can	B. could	C. will be able to
13. We _________ talk about it for a long time.
A. can	B. could	C. will be able to
14. Do you think we _________ park over here?
A. can	B. could	C. will be able to
15. _________ you taste the garlic in this stew?
A. Can	B. Could	C. Will be able to
16. _________ you understand what he said?
A. can	B. could	C. will be able to
17. I don’t think he _________ win the next competition.
A. can	B. could	C. will be able to
18. Listen! We _________ hear a train in the distance.
A. can	B. could	C. will be able to
Bài 9: Chọn và điền vào chỗ trống, sử dụng từ Can/ Can’t, Could/ Couldn’t, Must/ Mustn’t.
1. You _________ work harder if you want to pass the exam.
2. I don’t want anyone to know. You _________ tell anyone.
3. _________ you please open the door? 
4. _________ I go out tonight? No, you _________ study English.
5. We haven’t got much time. We _________ hurry.
6. He _________ play tennis very well now but he _________ play really well when he was young.
7. Tom _________ drive but he hasn’t got a car.
8. The boy fell into the river but fortunately we _________ rescue him.
9. We haven’t got enough food at home so we _________ go shopping today.
10. She wasn’t at home when I phoned but I _________ contact her at her office.
11. I can’t stay in bed tomorrow morning because I _________ work.
12. You _________ touch that switch. It’s very dangerous.
13. _________ you post this letter for me?
14. Brian has got three houses, six cars, a yacht. He _________ be very rich.
15. You’ve only just had dinner. You _________ be hungry. 
Key
UNIT 11: OUR GREENER WORLD
New words
Meaning 
Picture
Example
charity
từ thiện
Our school raises money for charity once a year.
Trường chúng tôi gây quỹ từ thiên một lần một năm.
disappear
biến mất
More and more tropical forests are disappearing.
Ngày càng nhiều những cánh rừng nhiệt đới đang biến mất.
effect
ảnh hưởng
Greenhouse effect has bad effect on the environment.
Hiệu ứng nhà kinhs có ảnh hưởng xấu tới môi trường.
electricity
điện
We should not waste electricity.
Chúng ta không nên lãng phí điện.
exchange
trao đổi
The teacher told the students to exchange their ideas with others.
Giáo viên bảo chúng tôi trao đổi ý tưởng với nhau.
pollution
sự ô nhiễm
Everyone should join hands to prevent pollution.
Mọi người nên chung tay để ngăn chặn sự ô nhiễm.
president
Chủ tịch, Tổng thống
The president is giving an opening speech.
Chủ tịch đang phát biểu khai mạc
recycle
tái chế 
We can save the environment by recycling paper.
Chúng ta có thể bảo vệ môi trường bằng cách tái chế giấy.
reduce
giảm
People have to reduce the amount of vehicle emissions.
Mọi người phải cắt giảm lượng khí thải xe cộ.
refillable
có thể bơm, làm đầy lại
We should use refillable water bottles.
Chúng ta nên sử dụng bình nước có thể làm đầy lại. 
 swap
trao đổi
We spent the whole night swapping stories with each other.
Chúng tôi dành cả đêm trao đổi câu chuyện với nhau.
wrap 
bọc
Tom wraps all the Christmas presents in colorful paper.
Tom bọc tất cả những món quà Giáng sinh trong giấy nhiều màu.
deforestation
nạn phá rừng, sự phá rừng
We need to stop deforestation to protect the nature world.
Chúng ta cần ngăn chặn nạn phá rừng để bảo vệ thế giới tự nhiên.
do a survey
tiến hành cuộc điều tra
They are doing a survey of student’s attitudes toward pollution.
Họ đang tiến hành cuộc điều tra về thái độ của học sinh đối với ô nhiễm môi trường.
be in need
cần
I am in need of some fresh air.
Tôi cần một chút không khí trong lành.
B. GRAMMAR
Câu điều kiện loại 1
1. Định nghĩa
- Câu điều kiện gồm có hai phần: mệnh đề chỉ điều kiện (if – clause) và mệnh đề chỉ kết quả (result clause).
Ví dụ: If the weather is fine, I will go camping with my friends tomorrow.
	( Nếu thời tiết đẹp thì ngày mai tôi sẽ đi cắm traij với bạn của tôi)
- Ở ví dụ trên, mệnh đề “ If the weather is fine” là mệnh đề chỉ điều kiện và mệnh đề “ I will go camping with my friends tomorrow” là mệnh đề chỉ kết quả ( mệnh đề chính).
- Mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đứng trước hay sau đều được.
Ví dụ: I will go camping with my friends tomorrow ì the weather í fine.
2. Cấu trúc
Chức năng
Dùng để diễn tả một hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoăc tương lai.
Cấu trúc
If + S + V(s/es) + bổ ngữ, S + will + V nguyên mẫu + (bổ ngữ)
 (Thì hiện tại đơn) (Thì Tương lai đơn)
Mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn.
Ví dụ
- If I have enough money, I will buy a new computer. ( Nếu tôi có đủ tiền thì tôi sẽ mua một chiếc máy tính mới.)
- Ì you work hard, you will make a lot of money. ( Nếu bạn làm việc chăm chỉ thì bạn sẽ kiếm được nhiều tiền.)
Lưu ý
Unless = If + not
If = Unless + not
Ví dụ:
- If he doesn’t do his homework, his mother will complain him.
=> Unless he does his homework, his mother will complain him.
- If you don’t send her to the hospital, she will die.
=> Unless you send her to the hospital, she will die.
Có thể dung các động từ must, have to, can, may, should thay cho will trong mệnh đề chính.
Ví dụ:
- If it rains heavily, you can stay here. ( Nếu trời mưa to thì bạn có thể ở lại đây.)
- If you want to see that film, you must buy a ticket. ( Nếu bạn muốn xem bộ phim đó thì bạn phải mua vé.)
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1: Khoanh vào phương án thích hợp để đặt trong các câu điều kiện loại 1 dưới đây.
1. If she (reads/ read) in bad light, she will run her eyes.
2. If I find your book, I (will phone/ could phone) you at once.
3. I will get angry if you (make/ will make) more mistakes.
4. If you don’t believe what I said. (Ask/ Will ask) your father.
5. If I study hard, I (pass/ will pass) this year’s exam.
6. If the weather is fine, we (go/ will go) on a picnic.
7. If I (go/ will go) to Paris, I will visit the Eiffel Tower.
8. If they don’t invite me, I (don’t go/ won’t go).
9. If he (got/ gets) my email, he will send the information we need.
10. If she travels to London, she (will visit/ visits) the museums.
11. If I (will get/ get) the money, I will buy a mobile phone.
12. If you make trouble, I (will send/ will sent) you to the principal.
13. If I (had/ have) enough time this evening, I will watch a movie.
14. If he has money, he (will lends/ will lend) me what I need.
15. If you (eat/ will eat) greasy food, you will become fat.
16. If your sister goes to Paris, she (has/ will have) a good time.
17. If he (will do/ does) that, he will be sorry.
18. If I leave now, I (will arrive/ arrive) in New York by 8:00 pm.
19. You (won’t do well/ don’t do well) on your test if you don’t study.
20. They won’t know the truth if you (won’t tell/ don’t tell) them.
21. If I bake a cake, (will you/ do you) have some?
22. If he (will call/ calls) you, will you answer the phone?
23. If you don’t go to the party, I (am/ will be) very upset.
24. If you get a haircut, you (will look/ look) much better.
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau.
1. My dog ___ bark unless it is hungry.
	A. don’t	B. won’t
2. Unless you ___ to go to bed early, we should go out.
	A. wants	B. want
3. ___ you don’t slow down, we are going to crash!
	A. If	B. Unless
4. You cannot go into bars ___ you are over 18.
	A. If	B. unless
5. In my country, ____ you cannot speak English, it’s hard to get a good job.
	A. if	B. unless
6. She’ll fail the exam if she ___ study.
	A. if	B. doesn’t
7. We’ll be late ____ we leave soon.
	A. if	B. unless
8. ___ I am not feeling better tomorrow I will go to the doctor’s.
	A. Unless	B. If
9. ____ you do not make the payment in time, your car will be confiscated.
	A. If	B. Unless
10. You will lose your job ___ you change your attitude and become friendlier.
	A. unless	B. If
11. She won’t know the truth ___ you tell it to her.
	A. unless	B. if
12. ____ you arrive early, you’ll be able to meet the customers before the meeting.
	A. Unless	B. If
13. ____ she eats healthy food, she won’t lose some weight.
	A. Unless	B. If
14. They won’t arrive on time ___ they finish the work early.
	A. unless	B. if
15. Will she able to eat some cake ___ I put eggs in it?
	A. unless	B. if
Bài 3: Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ngoặc.
1. If you send this letter now, she will receive it tomorrow.
2. If I do this test, I will improve my English.
3. If I find your ring, I will give it back to you.
4. Peggy will go shopping i

Tài liệu đính kèm:

  • docxluyen_chuyen_sau_ngu_phap_va_bai_tap_tieng_anh_6_unit_11_our.docx