Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 6 - Ôn tập về các thì

Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 6 - Ôn tập về các thì

Hiện tại đơn chỉ

- Thói quen

- Sở thích

- Sự thật hiển nhiên

* every day,

every morning

every afternoon.

* always

usually

often

sometimes

 rarely

seldom

 never ( be)

 I am

 she/ he/ it/Lan/her friend. is  We,you,they/my sisters. are S + am / is / are / + . (kđ)

S + am not / isn’t/ aren’t + . (pđ)

Am/ Is/ Are + S + ? (nv) Yes, S + am/ is/ are. No, S+ am not/ isn’t/ aren’t.

 (V) thường - S (số ít) là she, he, it, Lan, my friend. S + Vs/es + (kđ)

S + doesn’t + V ( nguyên mẫu không “to”)+. (pđ)

Does + S + V ( nguyên mẫu không “to”) +.? (nv) Yes, S + does. / No, S + doesn’t. (thêm “es”cho động từ tận cùng là o, s, x, z, ch, sh. Còn lại thêm “s” ; RIÊNG studystudies nhưng play plays

 

doc 4 trang haiyen789 6913
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 6 - Ôn tập về các thì", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Hiện tại đơn chỉ
- Thói quen
- Sở thích
- Sự thật hiển nhiên
* every day, 
every morning
every afternoon..
* always 
usually
often
sometimes
 rarely
seldom 
 never
( be) 
à Ià am 
à she/ he/ it/Lan/her friend..à is à We,you,they/my sisters..à are 
S + am / is / are / + . (kđ) 
S + am not / isn’t/ aren’t + .. (pđ)
Am/ Is/ Are + S + ? (nv) Yes, S + am/ is/ are. No, S+ am not/ isn’t/ aren’t. 
(V) thường - S (số ít) là she, he, it, Lan, my friend.. 
S + Vs/es + (kđ)
S + doesn’t + V ( nguyên mẫu không “to”)+.. (pđ)
Does + S + V ( nguyên mẫu không “to”) +..? (nv) Yes, S + does. / No, S + doesn’t. (thêm “es”cho động từ tận cùng là o, s, x, z, ch, sh. Còn lại thêm “s” ; RIÊNG studyàstudies nhưng play àplays
(V) thường - S (số nhiều và I) 
 We, you, they, her sisters, và I 
S + V + .. (kđ)
S + don’t + V + (pđ)
Do + S + V + ? (nv)
Yes, S + do. / No, S + don’t. 
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN 
Hiện tại tiếp diễn
- chỉ việc đang xảy ra ngay lúc nói; dự định trong tương lai; diễn tả sự thay đổi với get/become
* now 
* right now
* at the moment
* at present
* at this time
* V !
* where is/ are .?
I àam 
she/ he/ it/Lan/her friend..à is 
We, you, they/ my sisters..à are 
*She is doing the homework now.
* He is doing a test tomorrow.
* Look! They are singing.
* Where are the boys? They are playing soccer.
* Where is your father? He is reading books in the room.
* The town is getting more beautiful. 
S + am / is / are / + V- ing + . (kđ) S + am not / isn’t/ aren’t + V –ing+ (pđ)
Am/ Is/ Are + S + V –ing + ? (nv)
Yes, S + am/ is/ are.
No, S+ am not/ isn’t/ aren’t.
- tận cùng là “e”bỏ “e” thêm “ing”– haveàhaving - động từ tận cùng là “ie” đổi “ie” à“y”
rồi thêm “ing” :lieàlying -động từ 1 âm tiết, tận cùng là 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm duy nhất( a, e, i, o, u), gấp đôi phụ âm rồi thêm “ing”: run àrunning; 
không gấp đôi cho các từ tận cùng là“w”,“x”, “h”: 
draw à drawing 
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Hiện tại hoàn thành
- vừa mới xảy ra
- đã xảy ra trong quá khứ nhiều lần, không rõ thời gian
- xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại hoăc tương lai,..
I, we , you, they/ friends à have she, he, it, my brother .. à has 
*just, ever, never, already: đứng giữa
* recently=lately, before, yet, so far =up to now=until now, twice, many times, several times,..: đứng cuối
* for+ khoảng t. gian: for 2 days
*since+ mốc thời gian: since 2018,..
S + have/ has + V-ed/ V3 (kđ)
S + haven’t/ hasn’t + V-ed/ V3 + . (pđ) Have/ Has + S + V-ed/ V3+ .? (nv)
 Yes, S+ have/ has. No, S+ haven’t/ hasn’t.
This is the most beautiful film I have ever seen.
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
Quá khứ đơn
- đã xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
* yesterday 
* last night, last year.
* 2 days ago,
a week ago
* in the past
* in 1990, .
* when he/she was...
( be) I, she, he, it, Na,.. à was 
We, you, they, friends,.. à were 
S + was / were + . (kđ) 
S + wasn’t / weren’t + .... (pđ)
Was / Were + S + ? (nv) Yes, S + was / were./ No, S+ wasn’t / weren’t. 
- tận cùng là “e” chỉ thêm “ d” - động từ một âm tiết, tận cùng là một phụ âm, trước có1 nguyên âm duy nhất, phải gấp đôi phụ âm rồi mới thêm “ed”. stopàstopped - không gấp đôi những phụ âm cuối như: x,w,y: fixàfixed 
S + V2 /V-ed + (kđ)
S + didn’t + V ( nguyên mẫu không “to”)+.. (pđ)
Did + S + V ( nguyên mẫu không “to”) +..? (nv) Yes, S + did. / No, S + didn’t.
- động từ tận cùng là “y” mà trước nó là phụ âm thì đổi “y” thành “i” rồi thêm“ed” .studyàstudied - còn lại thêm “ed” bình thường .playàplayed,... 
THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN 
- sẽ xảy ra trong tương lai: tomorrow 
* tonight/ next week .
* soon/ someday
* in the future
* in 2021, .
-Tất cả chủ ngữ dùng will 
– shall chỉ dùng cho chủ ngữ I và We
S + will + V .. (kđ)
S + won’t + V + (pđ) Will + S + V + ? (nv) Yes, S + will . / No, S + won’t. 
THÌ TƯƠNG LAI GẦN
- dự định/ kế hoạch trong tương lai: tomorrow / tonight/ next week .soon/ someday /in the future
* in 2021, .
I àam 
she/ he/ it/Lan/her friend..à is 
We, you, they/ my sisters..à are 
S+ am/is/ are+ going to+ V.. .......... (kđ)
S + am not/isn't/aren't + going to+ V.. .... (pđ) Am/Is/Are + S + going to + V........? (nv)
Yes, S + am/ is / are. No, S + am not/ isn't/ aren't.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docly_thuyet_tieng_anh_lop_6_on_tap_ve_cac_thi.doc