Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Đoàn Kết

Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Đoàn Kết

Câu 1. Lực nào dưới đây là lực đàn hồi:

A. Trọng lực của một quả nặng. B. Lực hút của nam châm lên miếng sắt.

C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe. D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng.

Câu 2. Đơn vị đo khối lượng riêng là:

A. N/m3 . B. Kg/m2 . C. Kg. D. Kg/m3.

 Câu 3. Cầu thang là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây?

A. Đòn bẩy. B. Mặt phẳng nghiêng.

C. Ròng rọc động. D. Ròng rọc cố định.

Câu 4. Dụng cụ dùng để đo lực là:

 A. Cân. B. Bình chia độ. C. Lực kế. D. Thước dây.

Câu 5. Kéo vật trọng lượng 10N lên theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế nào?

A. Lực ít nhất bằng 10N. B. Lực ít nhất bằng 1N.

C. Lực ít nhất bằng 100N. D. Lực ít nhất bằng 1000N.

Câu 6. Khối lượng của một vật chỉ:

A. Lượng chất tạo thành vật. B. Độ lớn của vật.

C. Thể tích của vật. D. Chất liệu tạo nên vật.

 

docx 11 trang haiyen789 3540
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TLKQ
TN
TLKQ
TN
1. Đo độ dài,thể tích.
- GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo.
- Đo thể tích bằngcách dùng bình tràn.
- Đổi đơn vị.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1.0
10%
2. Khối lượng, trọng lượng,khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
- Định nghĩa khối lượng, khối lượng riêng.
- Vận dụng công thức tính khối lượng.
- Vận dụng công thức tính trọng lượng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1,0
10%
1
2,0
20%
3
3,0
30%
3. Lực, phép đo lực.
- Nhận biết lực đàn hồi.
- Cách đo lực.Hai lực cân bằng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
2,0
20%
3
3,0
30%
4. Máy cơ đơn giản.
- Các loại máy cơ đơn giản thường gặp và lợi ích của chúng.
- Lực khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng.
- Ứng dụng thực tế của máy cơ đơn giản.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2,0
20%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
3
3,0
30%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
5
4,0
 40%
4
3,5
15%
2
2,5
45%
11
10,0
100%
PHÒNG GDĐT HUYỆN VÂN ĐỒN
TRUỜNG THCS ĐOÀN KẾT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KI I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: VẬT LÍ 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) 
PHÒNG GDĐT HUYỆN VÂN ĐỒN
TRUỜNG THCS ĐOÀN KẾT
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
 NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: VẬT LÍ 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) 
I.TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Chọn phương án đúng:
Câu 1. Lực nào dưới đây là lực đàn hồi:
A. Trọng lực của một quả nặng. B. Lực hút của nam châm lên miếng sắt.
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe. D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng.
Câu 2. Đơn vị đo khối lượng riêng là:
A. N/m3 . 	B. Kg/m2 . C. Kg. 	 D. Kg/m3.
 	Câu 3. Cầu thang là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây?
A. Đòn bẩy. B. Mặt phẳng nghiêng.
C. Ròng rọc động. D. Ròng rọc cố định.
Câu 4. Dụng cụ dùng để đo lực là:
 A.. Cân. B. Bình chia độ. C. Lực kế. D. Thước dây. 
Câu 5. Kéo vật trọng lượng 10N lên theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế nào?
A. Lực ít nhất bằng 10N. B. Lực ít nhất bằng 1N.
C. Lực ít nhất bằng 100N. D. Lực ít nhất bằng 1000N.
Câu 6. Khối lượng của một vật chỉ:
A. Lượng chất tạo thành vật.	 B. Độ lớn của vật.
C. Thể tích của vật.	 D. Chất liệu tạo nên vật.
Câu 7. Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật rắn là:
A. Nước ban đầu có trong bình tràn. B. Phần nước còn lại trong bình tràn. 
 C. Bình tràn và thể tích của bình chứa. D. Phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa.
	Câu 8. Giới hạn đo của thước là:
 A. Số đo nhỏ nhất được ghi trên thước. B. Độ dài lớn nhất được ghi trên thước. 
 C. Độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước. D. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. 
 II. TỰ LUẬN (6,0 điểm).
	Câu 9. (2,0 điểm) Hai lực cân bằng là gì? Nêu phương và chiều của hai lực cân bằng?
 Câu 10. (2,0 điểm) Hãy nêu lợi ích của máy cơ đơm giản. Kể tên các máy cơ đơn giản thường dùng.
Câu 11.(2,0 điểm) Một tảng đá có thể tích 1,2 m3. Cho khối lượng riêng của đá là 2650kg/m3. Tìm khối lượng và trọng lượng của tảng đá.
 ~~~~~~~~~~~~~~~~~Hết~~~~~~~~~~~~~~
Ban giám hiệu(Duyệt)
Phạm Thị Huệ
Tổ trưởng(Duyệt)
Bùi Thị Huấn
Người ra đề
Nguyễn Thị Hồng
HƯỚNG DÂN CHẤM ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM
Đáp án
Điểm
Câu 1
C
0,5
Câu 2
D
0,5
Câu 3
B
0,5
Câu 4
C
0,5
Câu 5
A
0,5
Câu 6
A
0,5
Câu 7
D
0,5
Câu 8
B
0,5
Câu 9
(2,0 điểm)
- Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật làm vật đó đứng yên thì hai lực đó là hai lực cân bằng
- Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều.
1,0
1,0
Câu 10
(2,0 điểm)
- Các máy cơ đơn giản giúp thực hiện công việc nhẹ nhàng và dễ dàng hơn.
- Các máy cơ đơn giản thường dùng là:
 + Mặt phẳng nghiêng.
 + Đòn bẩy.
 + Ròng rọc.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 11
(2,0 điểm)
Cho biết:
V = 1,2m3
D = 2650kg/m3
m = ? kg
P = ? N
Giải 
 Khối lượng của tảng đá là:
 m = D . V = 2650 . 1,2 = 3180 (kg)
 Trọng lượng của tảng đá là:
 P = 10 . m = 10 . 3180 = 31800 (N)
 	Đáp số: 
 m = 3180 kg
 	 P = 31800 N
0,5đ
0,75đ
0,75đ
* Các chú ý khi chấm:
1. Học sinh có lời giải khác hợp lý, đúng vẫn cho điểm tối đa.
2. Điểm toàn bài làm tròn theo thông tư 58/TT-BGD&ĐT
PHÒNG GDĐT HUYỆN VÂN ĐỒN
TRUỜNG THCS ĐOÀN KẾT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: VẬT LÍ 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) 
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các phép đo
Biết dụng cụ đo, đơn vị đo của các đại lượng.
- Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
- Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất.
 Vận dụng D=m/V để giải bài tập đơn giản.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1,0
10%
1/2
1,0
10%
4,5
3,0
30%
Lực
- Lực là gì?
- Nêu được kết quả tác dụng của lực vào vật.
- Hiểu thế nào là lực đàn hồi.
- Hiểu được kết quả của lực khi tác dụng vào vật.
 Vận dụng 
P=10m để tính được P khi biết m và ngược lại. 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
2
1
10%
1/2
1,0
10%
3,5
4
40%
Máy cơ đơn giản
Nêu được các máy cơ đơn giản có trong vật dụng và thiết bị thông thường.
Tác dụng của máy cơ đơn giản.
Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1/2
1
10%
2
1
10%
1/2
1
10%
3
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3,5
4
40%
6
3
30%
1
2
20%
0,5
1
10%
11
10
100%
PHÒNG GDĐT HUYỆN VÂN ĐỒN
TRƯỜNG THCS ĐOÀN KẾT
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: VẬT LÍ 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) 
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) . Chọn phương án đúng
Câu 1: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài ?
A. Thước B. Lực kế C. Cân	 D. Bình chia độ
Câu 2: Để đo thể tích một vật, người ta dùng đơn vị:
A. kg B. N/m3 C. m3 D. m.
Câu 3: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
A. Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt 
B. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp
C. Trọng lượng của một quả nặng
D. Lực kết dính giữa băng keo với một mặt phẳng.
Câu 4: Một học sinh đá vào quả bóng. Có hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng?
A. Quả bóng bị biến dạng
B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi
C. Không có sự biến đổi nào xảy ra
D. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.
Câu 5: Khối lượng của một vật chỉ:
A. Lượng chất tạo thành vật.	 B. Độ lớn của vật.
C. Thể tích của vật.	 D. Chất liệu tạo nên vật.
Câu 6: Giới hạn đo của thước là:
 A. Số đo nhỏ nhất được ghi trên thước. B. Số đo lớn nhất được ghi trên thước. 
 C. Độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước. D. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. 
 Câu 7: ĐCNN của thước là:
 A. Số đo nhỏ nhất được ghi trên thước. B. Độ dài lớn nhất được ghi trên thước. 
 C. Độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước. D. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
 Câu 8: Tấm ván là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây?
A. Đòn bẩy. B. Mặt phẳng nghiêng.
C. Ròng rọc động. D. Ròng rọc cố định.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 9: (2,0 điểm) Lực là gì? Nêu kết quả tác dụng của lực ?
Câu 10: (2,0 điểm) Một vật có khối lượng 180 kg và thể tích 1,2 m3. 
a) Tính khối lượng riêng của vật đó. 
b) Tính trọng lượng của vật đó. 
Câu 11: (2,0 điểm)
 a) Kể tên các loại máy cơ đơi giản? 
 b) Muốn đưa một thùng dầu nặng 120 kg từ dưới đất lên xe ô tô. Ta nên sử dụng loại máy cơ đơn giản nào? 
Ban giám hiệu(Duyệt)
Phạm Thị Huệ
Tổ trưởng(Duyệt)
Bùi Thị Huấn
Người ra đề
Nguyễn Thị Hồng
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM
Đáp án
Điểm
Câu 1
A
0,5
Câu 2
C
0,5
Câu 3
B
0,5
Câu 4
D
0,5
Câu 5
A
0,5
Câu 6
B
0,5
Câu 7
D
0,5
Câu 8
B
0,5
Câu 9
(2 điểm)
- Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực. 
- Kết quả tác dụng của lực:
+ Làm biến đổi chuyển động của vật.
+ Làm vật biến dạng.
1,0
0,5
0,5
 Câu 10
(2 điểm)
Tóm tắt:
m = 180kg ; V = 1,2 m3
D = ? ; P = ?
Giải:
Khối lượng riêng của vật là:
D = = 150 (kg/m3)
Trọng lượng của vật là:
P = 10.m = 10.180 = 1800 (N)
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 11
(2 điểm)
a, Các loại máy cơ đơn giản: Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
b, Dùng mặt phẳng nghiêng
1
1
* Các chú ý khi chấm:
1. Học sinh có lời giải khác hợp lý, đúng vẫn cho điểm tối đa.
2. Điểm toàn bài làm tròn theo thông tư 58/TT-BGD&ĐT
PHÒNG GDĐT HUYỆN VÂN ĐỒN
TRUỜNG THCS ĐOÀN KẾT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: VẬT LÍ 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) 
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các phép đo
Biết dụng cụ đo, đơn vị đo của các đại lượng. Khối lượng của một vật
- Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
- Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất.
 Vận dụng D=m/V để giải bài tập đơn giản.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
2
1,0
10%
1
2,0
20%
6
4,5
45%
Lực
- Lực là gì?
- Nêu được kết quả tác dụng của lực vào vật.
- Hiểu thế nào là lực đàn hồi.
- Hiểu được kết quả của lực khi tác dụng vào vật.
 Vận dụng 
P=10m để tính được P khi biết m và ngược lại. 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
2,0
20%
3
3,0
30%
Máy cơ đơn giản
Nêu được các máy cơ đơn giản có trong vật dụng và thiết bị thông thường.
Tác dụng của máy cơ đơn giản.
Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
½
1,0
10%
½
1,0
10%
2
2,5
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
9/2
3,0
30%
5
4,0
40%
1
2,0
20%
½
1,0
10%
11
10,0
100%
PHÒNG GDĐT HUYỆN VÂN ĐỒN
TRƯỜNG THCS ĐOÀN KẾT
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: VẬT LÍ 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) 
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 
Chọn phương án đúng.
Câu 1: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo thể tích vật rắn không thấm nước?
A. Lực kế B. Thước C. Cân	 D. Bình chia độ
Câu 2: Để đo thể tích một vật, người ta dùng đơn vị:
A. kg B. N/m3 C. m3 D. m.
Câu 3: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
A. Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt 
B. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp
C. Trọng lượng của một quả nặng
D. Lực kết dính giữa băng keo với một mặt phẳng.
Câu 4: Một học sinh đá vào quả bóng. Có hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng?
A. Quả bóng bị biến dạng
B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi
C. Không có sự biến đổi nào xảy ra
D. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.
Câu 5: Khối lượng của một vật chỉ:
A. Lượng chất tạo thành vật.	 B. Độ lớn của vật.
C. Thể tích của vật.	 D. Chất liệu tạo nên vật.
Câu 6: Giới hạn đo của thước là:
 A. Số đo nhỏ nhất được ghi trên thước. B. Số đo lớn nhất được ghi trên thước. 
 C. Độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước. D. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. 
 Câu 7: ĐCNN của thước là:
 A. Số đo nhỏ nhất được ghi trên thước. B. Độ dài lớn nhất được ghi trên thước. 
 C. Độ dài giữa hai số liên tiếp trên thước. D. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
 Câu 8: Búa nhổ đinh là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây?
A. Đòn bẩy. B. Mặt phẳng nghiêng.
C. Ròng rọc động. D. Ròng rọc cố định.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 9: (2,0 điểm) Khối lượng riêng của một vật là gì? Viết công thức tính khối lượng riêng và giải thích các đại lượng có mặt trong công thức.
Câu 10: (2,0 điểm) Một xe tải có khối lượng 2,5 tấn sẽ có trọng lượng là bao nhiêu niuton.
Câu 11: (2,0 điểm)
 a) Kể tên các loại máy cơ đơn giản? 
 b) Muốn đưa 10 bao xi măng có khối lượng 500kg lên tầng 4 . Ta nên sử dụng loại máy cơ đơn giản nào? 
Ban giám hiệu(Duyệt)
Phạm Thị Huệ
Tổ trưởng(Duyệt)
Bùi Thị Huấn
Người ra đề
Nguyễn Thị Hồng
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM
Đáp án
Điểm
Câu 1
D
0,5
Câu 2
C
0,5
Câu 3
B
0,5
Câu 4
D
0,5
Câu 5
A
0,5
Câu 6
B
0,5
Câu 7
D
0,5
Câu 8
A
0,5
Câu 9
(2 điểm)
- Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó
- Kí hiệu khối lượng riêng: D
- Công thức: trong đó:
 D là khối lượng riêng (kg/m3)
 m là khối lượng (kg)
 V là thể tích (m3) 
0,5
0,5
0,5
0,5
 Câu 10
(2 điểm)
Tóm tắt:
m = 2,5 Tấn = 2500 kg
 P = ?
Giải:
Trọng lượng của vật là:
P = 10.m = 10.2500 = 25000 (N)
Đáp số: 25000(N)
0,5
1,0
0,5
Câu 11
(2 điểm)
a, Các loại máy cơ đơn giản: Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
b, Dùng ròng rọc
1
1
* Các chú ý khi chấm:
1. Học sinh có lời giải khác hợp lý, đúng vẫn cho điểm tối đa.
2. Điểm toàn bài làm tròn theo thông tư 58/TT-BGD&ĐT

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_6.docx