Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường TH và THCS Hữu Khánh (Có đáp án)

Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường TH và THCS Hữu Khánh (Có đáp án)

I.TỰ LUẬN (3,0 đ)

Câu 1 : Em hãy trình bày các quy tắc gõ văn bản trong Word? (2,0 đ)

Câu 2: Em hãy cho biết sự khác nhau giữa định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản (1,0 đ)

II. THỰC HÀNH (7,0 đ)

Hãy soạn thảo một trang văn bản mới và lưu trên đĩa D với tên và lớp minh.

Vd: D:\ NguyenTuanAnh6a1_BKT 1 tiet

1. Chọn kiểu trình bày trang văn bản là trang đứng, thực hiện can lề cho trang : lề trên: 2cm, lề dưới: 2cm, lề trái: 3cm, lề phải: 2cm. Chọn kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 14

docx 4 trang haiyen789 4491
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường TH và THCS Hữu Khánh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA Kè 2 NĂM HỌC 2020-2021
MễN TIN, LỚP 6
- Hỡnh thức: 30%tự luận, 70% thực hành
- Thời gian: 60 phỳt.
1. Ma trận
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
% tổng
điểm
Số CH
Thời gian (phỳt)
Số CH
Thời gian (phỳt)
Số CH
Thời gian (phỳt)
Số CH
Thời gian (phỳt)
Số CH
Thời gian (phỳt)
Soạn thảo văn bản
1. Làm quen với soạn thảo văn bản. Soạn thảo văn bản đơn giản
1
(2,0đ)
10
1/4
(2,0đ)
15
3
(10,0đ)
60
100
2. Chỉnh sửa văn bản
1,0 (1,0đ)
10
3. Định dạng văn bản, đoạn văn
1/4
(1,5đ)
8
1/4
(3,0đ)
10
4. Trỡnh bày trang văn bản và in
1/4
(0.5đ)
7
Tổng
1,25
(3,5đ)
18
1
(1,0đ)
10
0.5
(5,0đ)
25
0,25
(0,5đ)
7
3
(10,0đ)
60
Tỉ lệ (%)
35
10
50
5
100
2. Đặc tả: 
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA Kè 2
MễN TIN 6
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đỏnh giỏ
Số cõu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng 
Vận dụng cao
1
Soạn thảo văn bản
1. Làm quen với soạn thảo văn bản. Soạn thảo văn bản đơn giản
Nhận biết
- HS biết vai trũ của bảng chọn và cỏc nỳt lệnh
- Biết qui tắc gừ văn bản
Vận dụng
Biết gừ văn bản
(Cõu 1, cõu 3).
1
(2,0 đ)
0
1/4
(2,0 đ)
0
2. Chỉnh sửa văn bản
Thụng hiểu
- Biết qui tắc gừ văn bản 
(Cõu 1).
0
1
(1,0đ)
0
0
3. Định dạng văn bản, đoạn văn
Nhận biết
- Biết cỏc nỳt lệnh sử dụng trong định dạng 
(Cõu 2).
1/4
(1,5đ)
0
0
0
Vận dụng
- HS thực hiện được thao tỏc định dạng kớ tự, định dạng đoạn văn bản 
(Cõu 3).
0
0
1/4
(3,0đ)
0
4. Trỡnh bày trang văn bản và in 
Vận dụng cao
- HS thực hiện được thao tỏc định dạng kớ tự, định dạng đoạn văn bản trong tỡnh huống giỏo viờn yờu cầu 
(Cõu 3).
0
0
0
1/4
(0.5đ)
Tổng
1,25
(3,5đ)
1
(1,0đ)
0,5
(5,0đ)
0,25
(0,5đ)
3. Đề minh họa.
TRƯỜNG TH &THCS HỮU KHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA Kè 2
Mụn TIN, Lớp 6
 Thời gian làm bài: 60 phỳt, khụng tớnh thời gian phỏt đề
I.TỰ LUẬN (3,0 đ)
Cõu 1 : Em hóy trỡnh bày cỏc quy tắc gừ văn bản trong Word? (2,0 đ)
Cõu 2: Em hóy cho biết sự khỏc nhau giữa định dạng kớ tự và định dạng đoạn văn bản (1,0 đ)
II. THỰC HÀNH (7,0 đ)
Hãy soạn thảo một trang văn bản mới và lưu trên đĩa D với tên và lớp minh.
Vd: D:\ NguyenTuanAnh6a1_BKT 1 tiet
Chọn kiểu trình bày trang văn bản là trang đứng, thực hiện căn lề cho trang : lề trên: 2cm, lề dưới: 2cm, lề trái: 3cm, lề phải: 2cm. Chọn kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 14
Soạn thảo và trình bày văn bản theo mẫu sau:
	Bác Hồ ở chiến khu
Một nhà sàn đơn sơ vỏch nứa,
Bốn bờn suối chảy cỏ bơi vui.
Đờm đờm chỏy hồng bờn bếp lửa,
Ánh đốn khuya cũn sỏng lưng đồi.
Nơi đõy sống một người túc bạc,
Người khụng con mà cú triệu con.
Nhõn dõn ta gọi Người là Bỏc,
Cả đời Người là của nước non.
-----------HẾT----------
4. Đỏp ỏn và hướng dẫn chấm.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI Kè 2
Mụn Tin, Lớp 6
I.TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
Cõu 1
- Cỏc dấu ngắt cõu phải được đặt sỏt vào từ đứng trước nú, tiếp theo là khoảng trắng nếu cũn nội dung.
- Cỏc dấu mở ngoặc và cỏc dấu mở nhỏy phải được đặt sỏt vào bờn trỏi kớ tự đầu tiờn của từ tiếp theo. Cỏc dấu đúng ngoặc và cỏc dấu đúng nhỏy phải được đặt sỏt vào bờn phải kớ tự cuối cựng của từ ngay trước đú.
- Giữa cỏc từ chỉ dựng một kớ tự trống.
- nhấn phớm Enter để kết thỳc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn mới.
0,5 đ
0,5 đ 
0,5 đ
0,5 đ
Cõu 2
- Khỏc với định dạng kớ tự, định dạng đoạn văn bản cú tỏc động đến toàn bộ đoạn văn mà con trỏ soạn thảo đang ở đú.
1,0đ
II. THỰC HÀNH (7,0 điểm)
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
Cõu 3
-Đỏnh văn bản đỳng 
- Chọn đỳng cỏc thao tỏc định dạng
+ Phụng chữ
+ Cỡ chữ
- Thực hiện theo yờu cầu của GV
2,5 đ
1,5đ
3,0đ
 0,5 đ 
-----------HẾT----------

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_2_mon_tin_hoc_lop_6_nam_h.docx