Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
II/ TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 7 : (3 điểm)
a/ Hãy cho biết phương và chiều của trọng lực ?
b/ Hãy cho biết trọng lượng của quả cân 4kg= .N
Câu 8: (2 điểm) Thế nào là hai lực cân bằng?
Câu 9: (2điểm) Thực hiện đổi:
a. 2000g = .Kg
2 tấn = Kg
b. 2 l = .dm3= cm3
2000 l= .m3
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA KÌ 1 MÔN: VẬT LÍ 6 1. Mục đích, yêu cầu: - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức trọng tâm - Kiểm tra đánh giá khả năng học tập của học sinh làm cở sở cho việc đánh giá kết quả ở HKI - Rèn luyện tính cẩn thận, lựa chọn kiến thức áp dụng chính xác cho các dạng bài tập 2. Hình thức đề kểm tra: 30% trắc nghiệm - 70% tự luận 3. Ma trận đề kiểm tra : Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1.Đo thể tích chất lỏng;Khối lượng-Đo khối lượng 2 tiết Nhận biết được dụng cụ,đơn vị đo thể tích chất lỏng, khối lượng của một vật là gì? Vận dụng xác định cách đổi khối lượng. Số câu:3 Số điểm:1.5 Tỉ lệ:15% 3 1.5 100 2. Đo thể tích của vật rắn không thấm nước 1 tiết Nhận biết được dụng cụ để đo thể tích của vật rắn không thấm nước. Số câu: 1 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 5% 1 0.5 100 3.Hai lực cân bằng;Trọng lự-Đơn vị lực 3 tiết Biết phương và chiều của hai lực cân bằng. Hiểu lực, trọng lực, đơn vị lục là gì ? Vận dụng tính trọng lượng của một vật Số câu: 5 Số điểm: 8 Tỉ lệ: 80% 1 0.5 6.25 1.5 3.5 43.75 1 0.5 6.25 0.5 1.5 18.75 1 2 25 Số câu: 9 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% 5 2.5 25 1.5 3.5 35 1 0.5 5 0.5 1.5 15 1 2 20 Họ tên: Lớp: 6/ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 2020 - 2021 Môn: Vật lý 6 Thời gian làm bài: 45p ( Không kể thời gian phát bài) Điểm Lời phê I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng 1. Đơn vị đo thể tích chất lỏng là a/ mét b/ mét khối c/ mét vuông d/ gam 2.Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước ta thường sử dụng dụng cụ . a/ bình chứa b/ bình chia độ c/bình tràn d/ cả câu bvà c 3..Đơn vị chính để đo khối lượng là: a/Mét khối(m3) b/Lít(l) c/ Kilogam(kg) d/ Mét(m). 4. Hãy tính 200g ứng với bao nhiêu Niutơn a/4N b/3N c/0,2N d/2N 5.Hãy xác định xem cách đổi nào sau đây là sai a/ 1kg=1000g b/1tấn=1000kg c/1tạ =10kg d/ 1mg=g 6. Trọng lực là của trái đất a/ lực hút b/ lực đẩy c/lực kéo d/ lực ép II/ TỰ LUẬN (7điểm) Câu 7 : (3 điểm) a/ Hãy cho biết phương và chiều của trọng lực ? b/ Hãy cho biết trọng lượng của quả cân 4kg= ..N Câu 8: (2 điểm) Thế nào là hai lực cân bằng? Câu 9: (2điểm) Thực hiện đổi: a. 2000g = .Kg 2 tấn = Kg b. 2 l = ..dm3= cm3 2000 l= .m3 ĐÁP ÁN CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN b d c d c a II/ TỰ LUẬN (6điểm) Câu Đáp án Điểm 7 a/ Phương thẳng đứng, chiều hướng về trái đất. 1.5 đ’ b/ 40N 1,5 đ’ 8 Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau,có cùng phương nhưng ngược chiều cùng tác dụng vào một vật 2 đ’ 9 a. 2000g = 2 Kg 2 tấn = 2000 Kg b. 2 l = 2 dm3= 2000 cm3 2000 l= 2 m3 0.5 đ’ 0.5 đ’ 0.5 đ’ 0.5 đ
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_6_nam_ho.doc