Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Tin học Lớp 6 (Lý thuyết) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Bá Phát (Có đáp án)

Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Tin học Lớp 6 (Lý thuyết) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Bá Phát (Có đáp án)

Câu 1: Phần mềm Microsoft Word dùng để:

A) Soạn thảo văn bản. B) Luyện tập chuột.

C) Học gõ 10 ngón. D) Quan sát Trái Đất và các vì sao.

Câu 2: Để lưu văn bản ta sử dụng nút lệnh:

A) Nút lệnh New B) Nút lệnh Open

C) Nút lệnh Save D) Nút lệnh Print

Câu 3: Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc soạn thảo văn

A) Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ. B) Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ.

 C) Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ. D) Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ.

Câu 4: Nút lệnh nào là căn lề trái

 A) B) C) D)

Câu 5: Khởi động Word bằng cách nào?

A. Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.

B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.

C. Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền.

D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền.

 

docx 4 trang haiyen789 4080
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Tin học Lớp 6 (Lý thuyết) - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Bá Phát (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ PHÁT
TỔ TOÁN – TIN 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
 NĂM HỌC 2020 - 2021
 `````````````````
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TIN 6
Teân
Chuû ñeà
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản
2
1.0 đ
2
1.0 đ
Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản
3
1.5 đ
1
1.0 đ
4
2.5đ
Bài 15: Chỉnh sửa văn bản
1
0.5 đ
2
1.0 đ
1
 2.0 đ
4
3.5 đ
Bài 16: Định dạng văn bản
1
0.5 đ
1
2.0 đ
2
2.5 đ
Bài 17: Định dạng đoạn văn
1
0.5 đ
1
0.5 đ
Tổng
6
 3.0 đ
6
 6.0 đ
1
 1.0 đ
13
10 đ
 TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ PHÁT
TỔ TOÁN – TIN 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
 NĂM HỌC 2020 - 2021
 `````````````````
MÔN TIN LỚP 6
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất 
Câu 1: Phần mềm Microsoft Word dùng để:
A) Soạn thảo văn bản.	B) Luyện tập chuột.
C) Học gõ 10 ngón.	D) Quan sát Trái Đất và các vì sao.
Câu 2: Để lưu văn bản ta sử dụng nút lệnh:
A) Nút lệnh New 	B) Nút lệnh Open 
C) Nút lệnh Save 	D) Nút lệnh Print 
Câu 3: Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc soạn thảo văn 
A) Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ.	B) Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ.
 	C) Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ.	D) Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ.
Câu 4: Nút lệnh nào là căn lề trái
 A) B) C) 	 D) 
Câu 5: Khởi động Word bằng cách nào?
A. Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
C. Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền.
D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền.
Câu 6: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ E	B. Ngay trước chữ O
C. Ngay cuối từ ONE	D. Ngay trước chữ N
Câu 7: Em sử dụng hai nút nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
	A. và 	B. và 
	C. và 	D. và 
Câu 8: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?
A. Nhấn phím Enter	B. Gõ dấu chấm câu
C. Nhấn phím End	 	D. Nhấn phím Home
Câu 9: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn:
	A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.	
B. Căn giữa đoạn văn bản
	C. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản 	
D. Thụt lề dòng đầu tiên
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Định dạng kí tự là gì? Dáng vẻ khác nhau của các kí tự được thể hiện ở?
Câu 2: (2 điểm) Để chọn phần văn bản em thực hiện các thao tác nào?
Câu 3: (1 điểm) Em đang soạn thảo một văn bản đã được lưu trước đó. Em gõ thêm được một số nội dung và bất ngờ nguồn điện bị mất. Khi có điện và mở lại văn bản đó, nội dung em vừa thêm có trong văn bản không? Vì sao?
---HẾT---
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TIN HỌC 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) mỗi câu 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
D
B
B
C
C
A
D
A
B: Tự luận (5 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
- Trả lời đúng khái niệm định dạng kí tự
- Dáng vẻ của các kí tự thể hiện ở: Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ.
1.0
1.0
Câu 2
(2 điểm)
Thao tác chọn một phần văn bản:
- Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu
- Kéo thả chuột đến vị trí cuối
1.0
1.0
Câu 3
(1 điểm)
- Không 
- Chưa được lưu.
0.5
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_6_ly_t.docx