Ma trận và đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Hệ 10 năm)

Ma trận và đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Hệ 10 năm)

A. LISTENING (2 points)

I/ Listen and fill in the blanks with missing words. (1.0 point)

1. There are totally .rooms in Nga’s new house.

2. One of the two bathrooms is .the two bedrooms.

3. Nga's house doesn't have a . . .

4. Nga's family goes fishing in the . . in front of the house on weekends.

5. Nga's bedroom is big but it doesn’t have much . .

II/ Listen and circle the best answer. (1.0 point)

1. What time does Nga have classes?

 A. 7.15 B. 9.30 C. 11.30

2. What time does she do her homework every day?

 A. from 2 p.m to 4 p.m B. from 2 a.m to 4 a.m C. from 2 to 4

3. Who does she often play badminton with?

 A. her mother B. her father C. brother

4. What does she do from 7 to 8 o'clock?

A. She does her homework. B. She watches TV. C. She cooks dinner.

5. What does she do before going to bed?

A. She listens to music. B. She does her homework. C. She reads books.

 

doc 5 trang haiyen789 28200
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Hệ 10 năm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD&ĐT ...............
TRƯỜNG THCS ...............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 
Môn: Tiếng Anh 6 (Hệ 10 năm) 
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
KIẾN THỨC
NĂNG LỰC/
KỸ NĂNG
CÂU SỐ
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
CHUẨN
KTKN
DẠNG CÂU
HỎI
NĂN G LỰC NGÔN NGỮ CẦN ĐẠT
NĂNG LỰC GIAO TIẾP CẦN ĐẠT
A. LISTENING
Số câu: 10
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
I.
1-5
II.
1-5
Nhận biết
Thông hiểu
- Nghe đoạn văn ngắn và điền từ còn thiếu.
- Nghe và khoanh tròn vào đáp án đúng
TL
TN
Nghe và biết cách chắt lọc thông tin.
Nghe và hiểu nội dung chính
B. PHONETICS
+ Phonetics/ Stress
Số câu: 5
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
III.
1-3
IV.
4,5
Nhận biết
- Phân biệt cách phát âm: "a", "g" & "s"
- Phân biệt trọng âm
TN
TN
Phân biệt đúng các âm, trọng âm của các từ đã học
Phát âm chuẩn các từ đã học
C. LANGUAGE FOCUS
+ Vocabulary:
+ Grammar:
+ Structure:
Số câu: 20
Số điểm: 2.0
Tỉ lệ: 20%
V.
1-10
VI.
1-5
Nhận biết
Thông hiểu
- Hiểu cách sử dụng của các thì và cấu trúc, giới từ.
- Cho dạng đúng của động từ
TN
TL
Biết cách dùng các cấu trúc câu để miêu tả sự việc; hỏi về phương tiện, 
Sử dụng từ ngữ, cấu trúc phù hợp trong giao tiếp.
VII.
1-5
Nhận biết
- Nhận diện danh từ chỉ người, tính từ chỉ tính cách.
TN
Nhớ được các từ chỉ tính cách và thiên nhiên; dùng đúng trong ngữ cảnh.
D. READING:
Số câu: 10
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
VIII.
1-10
IX.
1-5
Nhận biết
Thông hiểu
- Điền từ còn thiếu hoàn thành đoạn văn.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
TL
TN
Biết tìm các chi tiết trong bài đọc
Đọc và hiểu nội dung.
E. WRITING:
Số câu: 8
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
X.
1-5
Thông hiểu
Vận dụng
- Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.
TL
Biết diễn đạt câu văn theo cách khác.
F. SPEAKING:
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Vận dụng 
Vận dụng cao
- Nói về bản thân.
- Nói theo chủ đề lựa chọn
Biết giới thiệu các thông tin liên quan đến cá nhân.
Tự tin trong giao tiếp bằng Tiếng Anh
PHÒNG GD & ĐT ...............
TRƯỜNG THCS ...............
Name: .
Class: 6 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 
 Môn: Tiếng Anh 6
 Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 02 trang)
A. LISTENING (2 points)
I/ Listen and fill in the blanks with missing words. (1.0 point)
1. There are totally .rooms in Nga’s new house.
2. One of the two bathrooms is ..the two bedrooms.
3. Nga's house doesn't have a .. .. .. 
4. Nga's family goes fishing in the . . in front of the house on weekends.
5. Nga's bedroom is big but it doesn’t have much . .
II/ Listen and circle the best answer. (1.0 point)
1. What time does Nga have classes?
	A. 7.15 	 	B. 9.30	 	 	C. 11.30
2. What time does she do her homework every day?
	A. from 2 p.m to 4 p.m 	B. from 2 a.m to 4 a.m 	 	C. from 2 to 4
3. Who does she often play badminton with?
	A. her mother	B. her father	C. brother
4. What does she do from 7 to 8 o'clock?
A. She does her homework. 	B. She watches TV. 	C. She cooks dinner.
5. What does she do before going to bed?
A. She listens to music. 	B. She does her homework. 	C. She reads books.
B. PHONETICS (1 point)
III/ Choose the word that has underlined letters pronounced differently from the others. (0.6 point)
1. A. tradition	B. decorate	C. make	D. April 
2. A. gathering	B. generous	C. guest	D. great
3. A. spring	B. speak	C. should	D. summer
IV/ Choose the word that has the stress pattern different from that of the other words. (0.4 point)
1. A. flower	B. relative	C. calendar	D. pagoda 
2. A. blossom	B. children	C. rubbish	D. expensive 
C. LANGUAGE FOCUS (2 points)
V/ Choose A, B, C or D to complete the following sentences. (1.0 point)
1. - “How are you going to get to Hung Kings’ temple next weekend?” - “_______________.”
A. By bus	B. For two days	C. Sometimes	D. Very much
2. It’s cold. The students _______________ warm clothes.
A. wear	B. are wearing	C. wearing	D. wears
3. Jenny is very good _______________ English, but she doesn’t like French much.
A. with	B. for	C. to	D. at
4. - “_____________?” - “He is of medium height, with black hair and dark skin.”
A. What is your new friend like	B. What does your new friend look like
C. How is your new friend	D. What does your new friend like
5. - “_____________ do you play table tennis?” - “Once a week.”
A. How much	B. How long	C. How often	D. How far
6. Trung wants to become a musician. He thinks it is the _____________ job in the world.
A. good	B. more good	C. better	D. best
7. There are too many buildings _____________ this city. There aren’t enough parks for children.
A. in	B. at	C. with	D. on
8. - “Excuse me. I’m looking for a telephone box.” - “There’s one _____________.”
A. straight	B. straight ahead	C. turn right	D. going left
10. My brother is coming home for Tet. We _______________ a very happy time.
A. will to have	B. don’t having	C. don’t have	D. will have
 10. It’s raining heavily outside, so we _______________ go out.
A. will	B. should	C. shouldn’t	D. aren’t
VI/ Give the correct form of the verb. (0.5 point)
1. At this moment! The boys (play) __________________ happily in the school yard.
2. My sister (not like) __________________ going shopping.
3. What time you often (go) __________________ to bed?
4. Students will (take) __________________ part in the English speaking contest next week. 
5. Children shouldn’t (stay) __________________ up so late.
VII/ Give the correct form of the word. (0.5 point)
1. Mr. Nam is a good taxi __________________. He drives carefully. 	(drive)
2. I like English. It is my __________________ subject.	(favor)
3. In my __________________, there is a supermarket, a post office and a bank.	(neighbour)
4. Summer vacation is the __________________ in Viet Nam. 	(long)
5. Thanh Son people are very kind and __________________. 	(friend)
D. READING (2.0 points)
VIII/ Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to complete the passage. (1.0 point) 
My full name is Nguyen Ngoc Lan. I am a (1) ________ student in class 6A. I am from Hue and my family (2) ________ live there. In Ho Chi Minh city, I live (3) ________ my grandparents at 23 Nguyen Trai Street. My new school is not (4) ________ from our house. – about one kilometer, so I go to school by bike. There are (5) ________ students in my new school. But I don’t have any friends. I am unhappy. I miss my parents, my sisters and my friends in Hue.
1. A. best
B. young
C. new
D. old
2. A. until
B. still
C. till
D. only
3. A. about
B. on
C. with
D. to
4. A. far
B. long
C. near
D. new
5. A. a lot of
B. much
C. any
D. a lot
IX/ Read the text then answer the following questions. (1.0 point)
 wish festivals at until from rarely last will If dress
New Year is one of the four important traditional (1) __________ in the United States. On New Year’s Eve, most people go to parties. At twelve o’clock (2) __________ night, everyone says “Happy New Year!” and they (3) __________ their friends and relatives good luck. New Year’s parties usually (4) __________ a long time. Some people don’t go home (5) __________ morning. 
Another holiday, Halloween, is mainly for children. On this holiday children (6) __________ as witches, ghosts or other characters. Most of the children go (7) __________ house to house and say “Trick or Treat”. (8) __________ the people at the house do not give them candy, the children (9) __________ play a trick on them. But this (10) __________ happens. Most people give them candy or fruit.
F. WRITING (1.0 point)
X. Finish each of the following sentences which keep the same meanings. (1.0 point) 
1. This car is cheaper than that one.
→ That car is ______________________________________________________________________
2. The air in the countryside is often cleaner than that in the city. (polluted)
→ The air in the city is often __________________________________________________________
3. Giang is the best at English in her class.
→ Nobody in Giang’s class ___________________________________________________________
4. How many times a week do you go to the English Club?
→ How often______________________________________________________________________?
5. My brother usually goes to school on foot.
→ My brother usually ________________________________________________________________
_____The end_____
PHÒNG GD & ĐT ...............
TRƯỜNG THCS ...............
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 Môn: Tiếng Anh 6
Quetions
Answer key
Point
I
I/ Listen and fill in the gaps. (1.0 point )
1.0
1. six/ 6
0.2
2. between
0.2
3. dining room
0.2
4. large pond
0.2
5. furniture
0.2
II
II/ Listen and choose the best answer. (1.0 point)
1.0
1. A
0.2
2. B
0.2
3. C
0.2
4. B
0.2
5. C
0.2

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_tieng_anh_lop_6_he_10_na.doc