4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hà Huy Tập (Có đáp án)

4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hà Huy Tập (Có đáp án)

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm):

Câu 1: USB là thiết bị ?

A. Bộ sử lý trung tâm; B. Thiết bị vào ra. C. Bộ nhớ trong; D. Bộ nhớ ngoài;

Câu 2: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thu nhỏ cửa sổ làm việc?

A. B. C. D.

Câu 3: Khi nào thì phần mềm được sử dụng miễn phí?

 A. Viết ra nhằm mục đích phục vụ cộng đồng.

 B. Viết ra nhằm mục đích giải trí

 C. Viết ra nhằm mục đích thương mại.

 D. Viết ra nhằm mục đích học tập.

Câu 4: Hệ điều hành Windows?

A. Có phiên bản duy nhất là Windows 98. C. Có 2 phiên bản 98 và XP.

B. Có phiên bản duy nhất là Windows XP. D Có nhiều phiên bản.

Câu 5: Khi một thư mục chứa các thư mục bên trong, thư mục ngoài này gọi là gì?

A. Thư mục mẹ. B. Thư mục con. C. Tệp tin. D. Tất cả đều đúng.

Câu 6: Theo em, thông tin là gì?

A. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện)

B. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về chính con người.

C. Cả 2 câu A và B đúng.

D. Cả 2 câu A và B sai

Câu 7: Thông tin sau khi đã xử lý gọi là :

A. Thông tin lên; B. Thông tin vào; C. Thông tin xuống. D. Thông tin ra;

Câu 8: Thiết bị không thể thiếu của máy tính là:

A. Con chuột B. Ram. C. Máy Quét. D. Máy in.

Câu 9: Trong các mô hình sau, mô hình nào là mô hình quá trình xử lí thông tin?

A. Xử lí thông tin  thông tin vào  thông tin ra

B. Thông tin ra  thông tin vào  Xử lí

C. Vào Start  Turn Off Computer  Turn Off.

D. Thông tin vào  Xử lí  thông tin ra

 

doc 10 trang haiyen789 4190
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hà Huy Tập (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT Huyện Krông Năng
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN : TIN HỌC - LỚP 6
Cấp độ 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
CHƯƠNG 1: Tin học và máy tính điện tử
Câu 1, 3, 4, 17
1.0
Câu 7, 15
0.5
 Câu 8, 12
0.5
CHƯƠNG II: Phần mềm học tập
Câu 2
0.25
Câu 18
0.25
Câu 16
0.25
 Câu 11, 19
0.5
CHƯƠNG III:
Hệ điều hành
Câu 6, 20
0.5
Câu 10
0.25
Câu 5, 9, 13
0.75
Câu 14
0.25
PHÒNG GD&ĐT Huyện Krông Năng
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP 
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN : TIN HỌC - LỚP 6
Mã đề thi 132
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Câu 1: USB là thiết bị ?
A. Bộ sử lý trung tâm;	B. Thiết bị vào ra.	C. Bộ nhớ trong;	D. Bộ nhớ ngoài;
Câu 2: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thu nhỏ cửa sổ làm việc?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Khi nào thì phần mềm được sử dụng miễn phí?
	A. Viết ra nhằm mục đích phục vụ cộng đồng.
	B. Viết ra nhằm mục đích giải trí
	C. Viết ra nhằm mục đích thương mại.
	D. Viết ra nhằm mục đích học tập.
Câu 4: Hệ điều hành Windows?
A. Có phiên bản duy nhất là Windows 98.	C. Có 2 phiên bản 98 và XP.
B. Có phiên bản duy nhất là Windows XP.	D Có nhiều phiên bản.
Câu 5: Khi một thư mục chứa các thư mục bên trong, thư mục ngoài này gọi là gì?
A. Thư mục mẹ.	B. Thư mục con.	C. Tệp tin.	D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Theo em, thông tin là gì?
A. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện)
B. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về chính con người.
C. Cả 2 câu A và B đúng.
D. Cả 2 câu A và B sai
Câu 7: Thông tin sau khi đã xử lý gọi là :
A. Thông tin lên;	B. Thông tin vào;	C. Thông tin xuống.	D. Thông tin ra;
Câu 8: Thiết bị không thể thiếu của máy tính là:
A. Con chuột	B. Ram.	C. Máy Quét.	D. Máy in.
Câu 9: Trong các mô hình sau, mô hình nào là mô hình quá trình xử lí thông tin?
A. Xử lí thông tin à thông tin vào à thông tin ra
B. Thông tin ra à thông tin vào à Xử lí
C. Vào Start à Turn Off Computer à Turn Off.
D. Thông tin vào à Xử lí à thông tin ra
Câu 10: Các thiết bị vào của máy tính là:
A. Màn hình, máy in.	B. Loa và bàn phím.
C. Bàn phím, chuột.	D. Đĩa mềm, chuột, loa.
Câu 11: Thao tác nào sau đây dùng để tắt nguồn máy tính?
A. Nhấn công tắc màn hình
B. Chọn Turn Off Computer à Turn Off.
C. Vào Start à Turn Off Computer à Turn Off.
D. Nhấn công tắc ở thân máy tính.
Câu 12: Khu vực chính của bàn phím máy tính gồm có mấy hàng:
A. 5;	B. 3;	C. 6.	D. 4;
Câu 13: Tên tệp tin gồm mấy phần?
A. Ba	B. Hai	C. Một	D. Bốn
Câu 14: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng ?
A. Dãy Mb;	B. Dãy bit;	C. KB.	D. Dãy lục phân;
Câu 15: Hai thành phần của một máy tính điện tử gồm có:
A. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài.
B. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng.
C. Phần cứng và phần mềm.
D. Thư mục và tệp tin.
Câu 16: Daïng thoâng tin maùy tính nhaän bieát ñöôïc laø:
A. Âm thanh;	B. Hình ảnh	C. Văn bản	D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Trong các phần mềm sau phần mền nào là phần mềm hệ thống:
A. Mouse skill.	B. Mario.	C. Game.	D. 
Câu 18: Khi em mua phần mềm em sẽ được:
A. Cấp giấy phép sở hữu phần mềm.
B. Cấp giấy phép sở hữu và sử dụng. phần mềm.
C. Cấp giấy phép sử dụng phần mềm.
D. Cấp giấy phép sở hữu trí tuệ về phần mềm.
Câu 19: 	Vì sao máy tính cần có hệ điều hành?
	A. Vì hệ điều hành giúp người sử dụng khai thác thuận tiện các tài nguyên máy tính;
	B. Vì hệ điều hành tạo môi trường giúp người sử dụng giao tiếp với máy tính;
	C. Hệ điều hành giúp quản lí nhiều đối tượng tham gia vào quá trình xử lí thông tin;
	D. Cả A, B, và C đều đúng
Câu 20: Chương trình soạn thảo văn bản là loại phần mềm nào dưới đây:
A. Phần mềm tiện ích;	B. 
C. Phần mềm hệ thống.	D. Hệ điếu hành;
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21 (1.0đ): Em hãy nêu các dạng thông tin cơ bản và cho ví dụ?
Câu 22 (2.0đ): Em hãy nêu thanh công việc là gì? Trên thanh công việc có những gì?
a. Đâu là thư mục gốc?
b. Thư mục con của thư mục TRUYEN THIEU NHI là thư mục nào?
c. Viết đường dẫn đến thư mục: PHONG 2? 	 
d. Viết đường dẫn đến thư mục: TRUYEN TRANH?
Câu 23 (2.0đ): 
Mã đề thi 209
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Câu 1: Các thiết bị vào của máy tính là:
A. Màn hình, máy in.	B. Loa và bàn phím.
C. Bàn phím, chuột.	D. Đĩa mềm, chuột, loa.
Câu 2: Hệ điều hành Windows?
A. Có phiên bản duy nhất là Windows XP.	D Có nhiều phiên bản.
B. Có phiên bản duy nhất là Windows 98.	C. Có 2 phiên bản 98 và XP.
Câu 3: Theo em, thông tin là gì?
A. Cả 2 câu A và B đúng.
B. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện)
C. Cả 2 câu A và B sai
D. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về chính con người.
Câu 4: Tên tệp tin gồm mấy phần?
A. Một	B. Ba	C. Bốn	D. Hai
Câu 5: Thao tác nào sau đây dùng để tắt nguồn máy tính?
A. Nhấn công tắc màn hình
B. Chọn Turn Off Computer à Turn Off.
C. Nhấn công tắc ở thân máy tính.
D. Vào Start à Turn Off Computer à Turn Off.
Câu 6: Thông tin sau khi đã xử lý gọi là :
A. Thông tin lên;	B. Thông tin vào;	C. Thông tin xuống.	D. Thông tin ra;
Câu 7: USB là thiết bị ?
A. Bộ sử lý trung tâm;	B. Bộ nhớ trong;	C. Bộ nhớ ngoài;	D. Thiết bị vào ra.
Câu 8: Daïng thoâng tin maùy tính nhaän bieát ñöôïc laø:
A. Hình ảnh	B. Âm thanh;	C. Tất cả đều đúng	D. Văn bản
Câu 9: Vì sao máy tính cần có hệ điều hành?
A. Vì hệ điều hành tạo môi trường giúp người sử dụng giao tiếp với máy tính;
B. Vì hệ điều hành giúp người sử dụng khai thác thuận tiện các tài nguyên máy tính;
C. Hệ điều hành giúp quản lí nhiều đối tượng tham gia vào quá trình xử lí thông tin;
D. Cả A, B, và C đều đúng
Câu 10: Hai thành phần của một máy tính điện tử gồm có:
A. Phần cứng và phần mềm.
B. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng.
C. Thư mục và tệp tin.
D. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài.
Câu 11: Khu vực chính của bàn phím máy tính gồm có mấy hàng:
A. 5;	B. 3;	C. 6.	D. 4;
Câu 12: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thu nhỏ cửa sổ làm việc?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Thiết bị không thể thiếu của máy tính là:
A. Máy in.	B. Máy Quét.	C. Con chuột	D. Ram.
Câu 14: Trong các phần mềm sau phần mền nào là phần mềm hệ thống:
A. Mouse skill.	B. Mario.	C. Game.	D. Windows 7.
Câu 15: Khi một thư mục chứa các thư mục bên trong, thư mục ngoài này gọi là gì?
A. Tệp tin.	B. Tất cả đều đúng.	C. Thư mục mẹ.	D. Thư mục con.
Câu 16: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng ?
A. KB.	B. Dãy bit;	C. Dãy lục phân;	D. Dãy Mb;
Câu 17: Khi em mua phần mềm em sẽ được:
A. Cấp giấy phép sở hữu phần mềm.
B. Cấp giấy phép sở hữu và sử dụng. phần mềm.
C. Cấp giấy phép sử dụng phần mềm.
D. Cấp giấy phép sở hữu trí tuệ về phần mềm.
Câu 18: Trong các mô hình sau, mô hình nào là mô hình quá trình xử lí thông tin?
A. Thông tin ra à thông tin vào à Xử lí
B. Thông tin vào à Xử lí à thông tin ra
C. Cả 3 câu trên đều sai.
D. Xử lí thông tin à thông tin vào à thông tin ra
Câu 19: Chương trình soạn thảo văn bản là loại phần mềm nào dưới đây:
A. Phần mềm ứng dụng;	B. Phần mềm tiện ích;
C. Phần mềm hệ thống.	D. Hệ điếu hành;
Câu 20: Khi nào thì phần mềm được sử dụng miễn phí?
A. Viết ra nhằm mục đích phục vụ cộng đồng.	B. Viết ra nhằm mục đích học tập.
C. Viết ra nhằm mục đích thương mại.	D. Viết ra nhằm mục đích giải trí
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21 (1.0đ): Em hãy nêu các dạng thông tin cơ bản và cho ví dụ?
Câu 22 (2.0đ): Em hãy nêu thanh công việc là gì? Trên thanh công việc có những gì?
a. Đâu là thư mục gốc?
b. Thư mục con của thư mục TRUYEN THIEU NHI là thư mục nào?
c. Viết đường dẫn đến thư mục: PHONG 2? 	 
d. Viết đường dẫn đến thư mục: TRUYEN TRANH?
Câu 23 (2.0đ): 
Mã đề thi 357
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Câu 1: Khi em mua phần mềm em sẽ được:
A. Cấp giấy phép sử dụng phần mềm.
B. Cấp giấy phép sở hữu phần mềm.
C. Cấp giấy phép sở hữu và sử dụng. phần mềm.
D. Cấp giấy phép sở hữu trí tuệ về phần mềm.
Câu 2: Khi nào thì phần mềm được sử dụng miễn phí?
A. Viết ra nhằm mục đích phục vụ cộng đồng.	B. Viết ra nhằm mục đích thương mại.
C. Viết ra nhằm mục đích giải trí	D. Viết ra nhằm mục đích học tập.
Câu 3: Tên tệp tin gồm mấy phần?
A. Một	B. Hai	C. Bốn	D. Ba
Câu 4: Daïng thoâng tin maùy tính nhaän bieát ñöôïc laø:
	A. Hình ảnh	B. Âm thanh;
	C. Tất cả đều đúng	D. Văn bản
Câu 5: Chương trình soạn thảo văn bản là loại phần mềm nào dưới đây:
A. Phần mềm ứng dụng;	B. Phần mềm tiện ích;
C. Phần mềm hệ thống.	D. Hệ điếu hành;
Câu 6: Thao tác nào sau đây dùng để tắt nguồn máy tính?
	A. Nhấn công tắc màn hình
	B. Nhấn công tắc ở thân máy tính.
	C. Chọn Turn Off Computer à Turn Off.
	D. Vào Start à Turn Off Computer à Turn Off.
Câu 7: Các thiết bị vào của máy tính là:
A. Loa và bàn phím.	B. Màn hình, máy in.
C. Đĩa mềm, chuột, loa.	D. Bàn phím, chuột.
Câu 8: Hệ điều hành Windows?
A. Có phiên bản duy nhất là Windows 98.	C. Có 2 phiên bản 98 và XP.
B. Có phiên bản duy nhất là Windows XP.	D Có nhiều phiên bản.
Câu 9: Khu vực chính của bàn phím máy tính gồm có mấy hàng:
A. 5;	B. 3;	C. 6.	D. 4;
Câu 10: Hai thành phần của một máy tính điện tử gồm có:
A. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng.
B. Phần cứng và phần mềm.
C. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài.
D. Thư mục và tệp tin.
Câu 11: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thu nhỏ cửa sổ làm việc?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Thiết bị không thể thiếu của máy tính là:
A. Ram.	B. Máy Quét.	C. Con chuột	D. Máy in.
Câu 13: Khi một thư mục chứa các thư mục bên trong, thư mục ngoài này gọi là gì?
A. Tệp tin.	B. Tất cả đều đúng.	C. Thư mục mẹ.	D. 
Câu 14: USB là thiết bị ?
A. Bộ sử lý trung tâm;	B. Thiết bị vào ra.	C. Bộ nhớ trong;	D. Bộ nhớ ngoài;
Câu 15: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng ?
A. KB.	B. 	C. Dãy lục phân;	D. Dãy Mb;
Câu 16: Thông tin sau khi đã xử lý gọi là :
A. Thông tin vào;	B. Thông tin xuống.	C. Thông tin ra;	D. Thông tin lên;
Câu 17: Trong các mô hình sau, mô hình nào là mô hình quá trình xử lí thông tin?
A. Thông tin ra à thông tin vào à Xử lí
B. Thông tin vào à Xử lí à thông tin ra
C. Cả 3 câu trên đều sai.
D. Xử lí thông tin à thông tin vào à thông tin ra
Câu 18: Theo em, thông tin là gì?
A. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về chính con người.
B. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện)
C. Cả 2 câu A và B sai
D. Cả 2 câu A và B đúng.
Câu 19: Trong các phần mềm sau phần mền nào là phần mềm hệ thống:
A. Mouse skill.	B. Game.	C. Mario.	D. Windows 7.
Câu 20: Vì sao máy tính cần có hệ điều hành?
A. Vì hệ điều hành tạo môi trường giúp người sử dụng giao tiếp với máy tính;
B. Vì hệ điều hành giúp người sử dụng khai thác thuận tiện các tài nguyên máy tính;
C. Hệ điều hành giúp quản lí nhiều đối tượng tham gia vào quá trình xử lí thông tin;
D. Cả A, B, và C đều đúng
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21 (1.0đ): Em hãy nêu các dạng thông tin cơ bản và cho ví dụ?
Câu 22 (2.0đ): Em hãy nêu thanh công việc là gì? Trên thanh công việc có những gì?
a. Đâu là thư mục gốc?
b. Thư mục con của thư mục TRUYEN THIEU NHI là thư mục nào?
c. Viết đường dẫn đến thư mục: PHONG 2? 	 
d. Viết đường dẫn đến thư mục: TRUYEN TRANH?
Câu 23 (2.0đ): 
Mã đề thi 485
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Câu 1: Daïng thoâng tin maùy tính nhaän bieát ñöôïc laø:
A. Hình ảnh	B. Âm thanh;	C. 	D. Văn bản
Câu 2: Hai thành phần của một máy tính điện tử gồm có:
A. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng.
B. Phần cứng và phần mềm.
C. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài.
D. Thư mục và tệp tin.
Câu 3: Thông tin sau khi đã xử lý gọi là :
A. Thông tin vào;	B. Thông tin lên;	C. Thông tin xuống.	D. Thông tin ra;
Câu 4: Hệ điều hành Windows?
A. Có phiên bản duy nhất là Windows 98.	C. Có 2 phiên bản 98 và XP.
B. Có phiên bản duy nhất là Windows XP.	D Có nhiều phiên bản.
Câu 5: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thu nhỏ cửa sổ làm việc?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Khi em mua phần mềm em sẽ được:
A. Cấp giấy phép sử dụng phần mềm.
B. Cấp giấy phép sở hữu phần mềm.
C. Cấp giấy phép sở hữu và sử dụng. phần mềm.
D. Cấp giấy phép sở hữu trí tuệ về phần mềm.
Câu 7: Các thiết bị vào của máy tính là:
A. Loa và bàn phím.	B. Bàn phím, chuột.
C. Màn hình, máy in.	D. Đĩa mềm, chuột, loa.
Câu 8: Khu vực chính của bàn phím máy tính gồm có mấy hàng:
A. 5;	B. 3;	C. 6.	D. 4;
Câu 9: Tên tệp tin gồm mấy phần?
A. Ba	B. Một	C. Bốn	D. Hai
Câu 10: Khi nào thì phần mềm được sử dụng miễn phí?
A. Viết ra nhằm mục đích giải trí	B. Viết ra nhằm mục đích phục vụ cộng đồng.
C. Viết ra nhằm mục đích thương mại.	D. Viết ra nhằm mục đích học tập.
Câu 11: USB là thiết bị ?
A. Bộ nhớ trong;	B. Thiết bị vào ra.	C. Bộ sử lý trung tâm;	D. Bộ nhớ ngoài;
Câu 12: Khi một thư mục chứa các thư mục bên trong, thư mục ngoài này gọi là gì?
A. Tệp tin.	B. Tất cả đều đúng.	C. Thư mục mẹ.	D. Thư mục con.
Câu 13: Thiết bị không thể thiếu của máy tính là:
A. Máy Quét.	B. Con chuột	C. Ram.	D. Máy in.
Câu 14: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng ?
A. KB.	B. 	C. Dãy bit;	D. Dãy Mb;
Câu 15: Vì sao máy tính cần có hệ điều hành?
A. Hệ điều hành giúp quản lí nhiều đối tượng tham gia vào quá trình xử lí thông tin;
B. Vì hệ điều hành giúp người sử dụng khai thác thuận tiện các tài nguyên máy tính;
C. Cả A, B, và C đều đúng
D. Vì hệ điều hành tạo môi trường giúp người sử dụng giao tiếp với máy tính;
Câu 16: Trong các mô hình sau, mô hình nào là mô hình quá trình xử lí thông tin?
A. Thông tin vào à Xử lí à thông tin ra
B. Thông tin ra à thông tin vào à Xử lí
C. Cả 3 câu trên đều sai.
D. Xử lí thông tin à thông tin vào à thông tin ra
Câu 17: Theo em, thông tin là gì?
A. Cả 2 câu A và B đúng.
B. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện)
C. Cả 2 câu A và B sai
D. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về chính con người.
Câu 18: Trong các phần mềm sau phần mền nào là phần mềm hệ thống:
A. Mouse skill.	B. Game.	C. Mario.	D. Windows 7.
Câu 19: Chương trình soạn thảo văn bản là loại phần mềm nào dưới đây:
A. Phần mềm tiện ích;	B. Phần mềm hệ thống.
C. Hệ điếu hành;	D. Phần mềm ứng dụng;
Câu 20: Thao tác nào sau đây dùng để tắt nguồn máy tính?
A. Nhấn công tắc màn hình
B. Vào Start à Turn Off Computer à Turn Off.
C. Chọn Turn Off Computer à Turn Off.
D. Nhấn công tắc ở thân máy tính.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21 (1.0đ): Em hãy nêu các dạng thông tin cơ bản và cho ví dụ?
Câu 22 (2.0đ): Em hãy nêu thanh công việc là gì? Trên thanh công việc có những gì?
a. Đâu là thư mục gốc?
b. Thư mục con của thư mục TRUYEN THIEU NHI là thư mục nào?
c. Viết đường dẫn đến thư mục: PHONG 2? 	 
d. Viết đường dẫn đến thư mục: TRUYEN TRANH?
Câu 23 (2.0đ): 
PHÒNG GD&ĐT Huyện Krông Năng
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP 
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN : TIN HỌC - LỚP 6
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Mã đề 132
Mã đề 209
Mã đề 357
Mã đề 485
1
D
C
C
C
2
C
B
A
B
3
A
A
B
D
4
A
D
C
A
5
A
D
A
A
6
C
D
D
C
7
D
C
D
B
8
B
C
A
A
9
D
B
A
D
10
C
A
B
B
11
C
A
C
D
12
A
C
A
C
13
B
D
C
C
14
B
D
D
C
15
C
C
B
B
16
D
B
C
A
17
D
B
B
A
18
B
B
D
D
19
A
A
D
D
20
B
A
B
B
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
CÂU
Nội dung
Điểm
21
- Có 3 dạng thông tin cơ bản
1.5
+ Hình ảnh: tranh Bác Hồ, ảnh quê hương, 
+ Âm thanh: Tiếng còi xe, tiếng nhạc, 
+ Văn bản: bài thơ, bài vè, 
22
- Thanh công việc: công cụ tiện ích của hệ điều hành
2
+ Nút START
+ Các chương trình gắn vào thanh công việc
+ Các chương trình đang chạy
+ Các tiện ích thường dùng (mạng, loa, ngày tháng, )
- Nhấn Insert để chèn hình
23
a) GIAI TRI (F:\)
2
b) TIEU THUYET, TRUYEN CO TICH, TRUYEN TRANH
c) GIAI TRI (F:\)\ Truong QUE HIEP\ PHONG2
d) GIAI TRI (F:\) \ Truong QUE HIEP\ THU VIEN\ TRUYEN THIEU NHI\ TRUYEN TRANH

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2019_2020_t.doc