Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng

Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng

Hướng dẫn học ở nhà

Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của a, quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

Làm các bài tập 58, 59, 60 SGK.

Xem trước các bài luyện tập.

* Hướng dẫn bài 58, 59 SGK

 

ppt 12 trang haiyen789 2380
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tất cả cùng thực hiện?1: Hãy viết các tổng sau thành tích? 2 + 2 + 2 + 2 = b) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = c) a + a + a + a = ? 2: Tính kết quả các tích sau:a) 7. 7 = b) 2. 2. 2 = c) 3. 3. 3. 3 = 5. 5a. 4498812. 4Vậy a + a + a + a = a. 4 còn a. a. a. a = Ví dụ: 7. 7. 7. 7 = 74747 mũ 4hoặc 7 luỹ thừa 4hoặc luỹ thừa bậc 4 của 7ana. a. . a (n 0) = n thừa sốana mũ na luỹ thừa nluỹ thừa bậc n của aa.a.a.a = a4 n thừa số * Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: an = a. a. . a (n 0)?1Điền số vào ô trống cho đúng:Luỹ thừaCơ sốSố mũGiá trị của luỹ thừa722334Quy ước: a1 = a81849322734Chú ý:a2 còn được gọi là a bình phươnga3 còn được gọi là a lập phươngBài 56. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:5. 5. 5. 5. 5. 5 b) 6. 6. 6. 3. 2c) 2. 2. 2. 3. 3 d) 100. 10. 10. 10= 56= 6.6.6.6=64= 23. 32= 105?2Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa: x5 . x4 a4 . a Ví dụ: Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa:b) a4.a3 =a) 23.22 = (2.2.2).(2.2) = 25 (=23+2) (a.a.a.a).(a.a.a) = a7 (=a4+3)Tổng quát: am.an = am+n (giữ nguyên cơ số và cộng số mũ) Bài 60 (SGK/28) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: a) 33 . 34 b) 52 . 57 c) 75 . 7 = 33 + 4 = 37= 52 + 7 = 59 = 75 + 1 = 76* Ghi nhớ kiến thức:Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: an = a. a. . a (n 0)n thừa sốan là một luỹ thừaa gọi là cơ sốn gọi là số mũ Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: am . an = am + nHướng dẫn học ở nhàHọc thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của a, quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.Làm các bài tập 58, 59, 60 SGK.Xem trước các bài luyện tập.* Hướng dẫn bài 58, 59 SGKa12345678910a2a3

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_so_hoc_lop_6_bai_10_tinh_chat_chia_het_cua_mot.ppt