Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp

Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp

1. Các ví dụ

Khái niệm tập hợp thường gặp trong toán học và cả trong đời sống

Ví dụ:

Tập hợp các đồ

vật trên bàn

-Tập hợp các học sinh của trường THCS Lê Quý Đôn

- Tập hợp các ngón tay trên một bàn tay

 

ppt 11 trang haiyen789 8641
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP HỢPPHẦN TỬ CỦA TẬP HỢPNhắc lại một số kí hiệu thường gặpTập hợp các số tự nhiên: NTập hợp các số tự nhiên khác 0: N*1. Các ví dụ Khái niệm tập hợp thường gặp trong toán học và cả trong đời sống Ví dụ:Tập hợp các đồ vật trên bàn-Tập hợp các học sinh của trường THCS Lê Quý Đôn- Tập hợp các ngón tay trên một bàn tay2.Cách viết một tập hợp, các kí hiệu-Người ta thường đặt tên tập hợp bằng các chữ cái in hoa.Ví dụ: A={0;1;2;3} hay A ={1;0;2;3} Các số 0;1;2;3 là các phần tử của tập hợp A.B={gà, vịt, chim, ngỗng}Hay B ={Chim, vịt, gà, ngỗng}Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. Ta viết:? Hãy viết tập hợp các chữ cái a,b,c??Hãy viết tập hợp các động vật ăn cỏ?B={bò, thỏ, dê, trâu .}C={a,b,c}Các kí hiệu thường dùng khi viết tập hợp:thuộc:không thuộcA={0;1;2;3;4} 2 A A={0;1;2;3;4} 6 A Hãy dùng kí hiệu để điền vào ô vuông cho đúng:a C; 1 C; C Chú ý:Mỗi phần tử được liệt kê một lần Thứ tự liệt kê tùy ý.3. Các cách biểu diễn tập hợpCách 1: Viết theo cách liệt kê các phần tửCách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp.Ví dụ 1 : Viết tập hợp các số tự nhiên bé hơn 7Cách 1: A={0;1;2;3;4;5;6}Cách 2: A={x N/ x<7}Ví dụ 2: Viết tập hợp các số tự nhiên bé hơn hoặc bằng 4Cách 1: A={0;1;2;3;4}Cách 2: A={x N/ x≤4}Ví dụ 3: Viết tập hợp các số tự nhiên bé hơn 8 và lớn hơn 3Cách 1: A={4;5;6;7}Cách 2: A={x N/ 3<x<8}4. Một số kí hiệu thường dùngLớn hơn hoặc bằng (Không bé hơn)Bé hơn hoặc bằng (Không lớn hơn hơn)Bài tập 1: Viết các tập hợp sau bằng hai cácha/ Viết tập hợp các số tự nhiên bé hơn hoặc bằng 9 và lớn hơn 5b/ Viết tập hợp các số tự nhiên khác 0 bé hơn hoặc bằng 7c/ Viết tập hợp các số tự nhiên khác 0 bé hơn 8d/ Viết tập hợp các số tự nhiên bé hơn 12 và lớn hơn hoặc bằng 8Bài tập 2: Viết các tập hợp sau bằng hai cácha/ Viết tập hợp các số tự nhiên bé hơn hoặc bằng 21 và lớn hơn 17b/ Viết tập hợp các số tự nhiên khác 0 bé hơn hoặc bằng 10c/ Viết tập hợp các số tự nhiên khác 0 bé hơn 6d/ Viết tập hợp các số tự nhiên bé hơn 16 và lớn hơn hoặc bằng 10Củng cốCần ghi nhớCác kí hiệu (N, N*, lớn, bé, không lớn hơn .)Hai cách viết tập hợpBài tập về nhà: bài 1,2,3,4( SGK) Bài: 1 đến 8 ( SBT – trang 3,4)

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_so_hoc_lop_6_tiet_1_tap_hop_phan_tu_cua_tap_ho.ppt