Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 19: Luyện tập - Trường THCS Thống Nhất

Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 19: Luyện tập - Trường THCS Thống Nhất

Kiểm tra bài cũ

Câu 1: Em hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

áp dụng: Tính 27 . 75 + 25 . 27 - 150

Câu 2: Em hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc?

áp dụng: Tính 12 :{390 :[500 – (125 + 35 . 7)]}

Ghi nhớ:

Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:

 Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ

Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:

 ( ) ->[ ] -> { }

 

ppt 10 trang haiyen789 2540
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Số học Lớp 6 - Tiết 19: Luyện tập - Trường THCS Thống Nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 chào mừng các thầy cô giáo Về dự hội giảng Trường thcs thống nhấtKiểm tra bài cũCâu 1: Em hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc?áp dụng: Tính 27 . 75 + 25 . 27 - 150Câu 2: Em hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc?áp dụng: Tính 12 :{390 :[500 – (125 + 35 . 7)]}2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: ( ) [ ] { }Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừGhi nhớ: tiết 16 : luyện tập Ghi nhớ 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừB) Luyện tậpBài 1: (Bài 73 SGK): Thực hiện phép tính.a) 5 . 42 – 18 : 322. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: ( ) [] {}b) 33 . 18 – 33 . 12d) 39 . 213 + 87 . 39c) 80 -[130 - (12 - 4)2]Giải:a) 5 . 42 – 18 : 32= 5 . 16 – 18 : 9 = 80 – 2 = 78 b) 33 . 18 – 33 . 12= 27 . 18 – 27 . 12= 27.(18 - 12)= 27. 6= 162 d) 39 . 213 + 87 . 39= 39.(213 + 87)= 39. 300= 11700b) 33 . 18 – 33 . 12= 27 . 18 – 27 . 12= 486 - 324= 162d) 39 . 213 + 87 . 39= 8307 + 3393= 11700 c) 80 - [130 - (12 - 4)2]= 80 - [130 - 82]= 80 - [130 - 64]= 80 - 66= 14Bài 2: (Bài 75 SGK): Điền số thích hợp vào ô vuông:a)b)+ 3X 460X 3- 411 Tỡm ụ vuụng nào?=60 : 415=15 - 312Ta gọi số trong ô vuông thứ nhất là x, em viết biểu thức tính x theo sơ đồ a) như thế nào?(X + 3) . 4 = 60xTương tự câu a), em hãy điền vào ô vuông ở câu b) ?155Gọi số trong ô vuông thứ nhất là x,từ sơ đồ b) em hãy viết biểu thức tính x?X.3 – 4 = 11x tiết 16 : luyện tập tiết 16 : luyện tập Ghi nhớ 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừB) Luyện tập2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: ( ) [] {}Bài 3: Tỡm x biết. 541 + (218 - x) = 735 5(x + 35) = 515 96 – 3(x + 1) = 42 12x – 33 = 32 . 33Hoạt động nhóm (3phút)Nhóm 1: Làm ý a)Nhóm 2: Làm ý b)Nhóm 3: Làm ý c)Nhóm 4: Làm ý d) tiết 16 : luyện tập Ghi nhớ 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừB) Luyện tập2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: ( ) [] {}Bài 3: Tỡm x biết. 541 + (218 - x) = 735 5(x + 35) = 515 96 – 3(x + 1) = 42 12x – 33 = 32 . 33đáp án:a) 541 + (218 - x) = 735 218 – x = 735 – 541 (2đ) 218 – x = 194 (2đ) x = 218 – 194 (2đ) x = 24 (2đ) Vậy x = 24 (2đ)b) 5(x + 35) = 515 x + 35 = 515 : 5 (2đ) x + 35 = 103 (2đ) x = 103 – 35 (2đ) x = 68 (2đ) Vậy x = 68 (2đ)c) 96 – 3(x + 1) = 42 3(x + 1) = 96 – 42 (2đ) 3(x + 1) = 54 (1đ) x + 1 = 54 : 3 (2đ) x + 1 = 18 (1đ) x = 18 – 1 (2đ) x = 17 (1đ) Vậy x = 17 (1đ)d) 12x – 33 = 32 . 3312x – 33 = 9 . 27 (1đ)12x – 33 = 243 (2đ) 12x = 243 + 33 (2đ) 12x = 276 (1đ) x = 276 : 12 (2đ) x = 23 (1đ) Vậy x = 23 (1đ)Bài 4: (Bài 80 SGK):Điền vào ô vuông các dấu thích hợp ( = , )12 1 13 12 – 02 ( 0 + 1)2 02 + 1222 1 + 3 23 32 – 12 ( 1 + 2)2 12 + 22 32 1 + 3 + 5 33 62 – 32 ( 2 + 3)2 22 + 32 43 102 – 62 ====>>= tiết 16 : luyện tập===Hướng dẫn về nhà:Làm bài 78; 79; 81; 82/ 33 SGKBài 104, 105( 15SBT)chúc các em học tốtBài 5: Trong mỗi lời giải sau, hãy cho biết lời giải đó đúng hay sai ? Vì sao? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng?150 . 75 : 15= 150.( 75 : 15)= 150 . 5= 750b) 30 - = 30 - = 30 - = 30 - 22= 8 tiết 16 : luyện tậpCHÂN THàNH CáM ƠN CáC THàY CÔ GIáO Và CáC EM HọC SINH

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_so_hoc_lop_6_tiet_19_luyen_tap_truong_thcs_tho.ppt