Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 80: Tiếng Việt - Ẩn dụ

Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 80: Tiếng Việt - Ẩn dụ

I. Ẩn dụ là gì?

1. Ví dụ: Mục I/SGK/68

Người Cha  chỉ Bác Hồ

 Có nét tương đồng

 Gợi hình, gợi cảm

=> Ẩn dụ

2. Ghi nhớ: SGK/68

II. Các kiểu ẩn dụ:

1. Ví dụ: Mục I và II/SGK/68

- Người Cha  chỉ Bác Hồ

 ẩn dụ phẩm chất

- thắp  sự nở hoa

 ẩn dụ cách thức

- lửa hồng  màu đỏ của hoa

 ẩn dụ hình thức

- (nắng) giòn tan  (nắng) to, rực rỡ

 ẩn dụ chuyển đổi cảm giác

2. Ghi nhớ: SGK/69

 

ppt 20 trang haiyen789 3430
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 80: Tiếng Việt - Ẩn dụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ẩn dụTiết 80Tiết 80 	C. ẨN DỤI. Ẩn dụ là gì?Người Cha  chỉ Bác Hồ Có nét tương đồng“Anh đội viên nhìn BácCàng nhìn lại càng thươngNgười Cha mái tóc bạcĐốt lửa cho anh nằm.”	 (Minh Huệ)- Người Cha  chỉ Bác Hồ=> Ví Bác như Người Cha vì Bác Hồ với Người Cha có những phẩm chất giống nhau (tuổi tác, tình thương yêu, sự chăm sóc chu đáo đối với con )1. Ví dụ: Mục I/SGK/68HỆ THỐNG VÍ DỤHãy giải thích vì sao có thể ví Bác Hồ như Người Cha?So sánh đặc điểm và tác dụng của ba cách diễn đạt sau đây:(BT1/69)Bác Hồ mái tóc bạc Đốt lửa cho anh nằm Bác Hồ như Người cha Đốt lửa cho anh nằmNgười Cha mái tóc bạc Đốt lửa cho anh nằm(Minh Huệ) Cách 1: Cách 2: Cách 3: diễn đạt bình thường diễn đạt có sử dụng phép so sánh diễn đạt có sử dụng phép ẩn dụ Ẩn dụ có tác dụng tạo cho câu nói có tính hình tượng, biểu cảm và hàm súc hơn so với phép so sánh và cách nói bình thường.(Khoâng coù tính ngheä thuaät)(Có tính gợi hình, gợi cảm, hàm súc)(Có tính gợi hình, gợi cảm)Tiết 80 	B. ẨN DỤI. Ẩn dụ là gì?Người Cha  chỉ Bác Hồ Có nét tương đồng1. Ví dụ: Mục I/SGK/68 Gợi hình, gợi cảm=> Ẩn dụ2. Ghi nhớ: SGK/68Phép so sánh và ẩn dụ có điểm gì giống và khác nhau? (BT1/69)Bác Hồ như Người cha Đốt lửa cho anh nằmNgười Cha mái tóc bạc Đốt lửa cho anh nằm(Minh Huệ) Cách 2: Cách 3: diễn đạt có sử dụng phép so sánh diễn đạt có sử dụng phép ẩn dụ Vế AVế BVế BVế A (ẩn đi)Bác Hồ- Giống nhau: có nét tương đồng, có tính gợi hình, gợi cảm.Khác nhau: + So sánh: thường có 2 vế (vế A và vế B) để đối chiếu.+ Ẩn dụ: chỉ có 1 vế dùng để so sánh (vế B), còn vế được so sánh (vế A) thì ẩn đi (hiểu ngầm). Chính vì vậy ẩn dụ còn được gọi là so sánh ngầm, kín đáo làm cho câu nói hàm súc hơn.Bác Hồ như Người ChaĐốt lửa cho anh nằm- Đều ví Bác như Người Cha -Tạo cho sự diễn đạt có tính hình tượng, tăng sức gợi hình, gợi cảm hơn cách nói bình thường Bác Hồ Người Cha(Vế A)(Vế B)KhácCó đủ vếA( tên sự vật được so sánh) và vế B( tên sự vật dùng để so sánh)So sánh ngầm, ẩn đi vế A, chỉ còn lại vế B. So sánhẨn dụGiống Có tính hàm súc và liên tưởng sâu sắc hơn.Cu thể, sinh độngNgười Cha mái tóc bạc Đốt lửa cho anh nằm (Vế B)Người Cha I. Ẩn dụ là gì?Người Cha  chỉ Bác Hồ Có nét tương đồng Gợi hình, gợi cảm=> Ẩn dụ1. “Anh đội viên nhìn Bác Càng nhìn lại càng thương Người Cha mái tóc bạc Đốt lửa cho anh nằm.”	 (Minh Huệ)1. Ví dụ: Mục I/SGK/682. Ghi nhớ: SGK/68HỆ THỐNG VÍ DỤII. Các kiểu ẩn dụ:- Người Cha  chỉ Bác Hồ1. Ví dụ: Mục I và II/SGK/68Người Cha - Bác Hồ  tương đồng về phẩm chất 2. “Về thăm nhà Bác làng Sen,Có hàng râm bụt thắp lên lửa hồng”.	 (Nguyễn Đức Mậu) 3. “Chao ôi, trông con sông, vui như thấy nắng giòn tan sau kì mưa dầm, vui như nối lại chiêm bao đứt quãng”	 (Nguyễn Tuân) ẩn dụ phẩm chấtTiết 80 	B. ẨN DỤHãy cho biết hình ảnh “Người Cha” và “Bác Hồ” có sự tương đồng về mặt nào?HỆ THỐNG VÍ DỤ 2. “Về thăm nhà Bác làng Sen,Có hàng râm bụt thắp lên lửa hồng”.	 (Nguyễn Đức Mậu)thắplửa hồngchỉ sự “nở hoa”chỉ “màu đỏ” của hoa râm bụt. Tương đồng về cách thức Tương đồng về hình thức- thắp  sự nở hoa- lửa hồng  màu đỏ của hoa ẩn dụ hình thức ẩn dụ cách thứcI. Ẩn dụ là gì?Người Cha  chỉ Bác Hồ Có nét tương đồng Gợi hình, gợi cảm=> Ẩn dụ1. Ví dụ: Mục I/SGK/682. Ghi nhớ: SGK/68II. Các kiểu ẩn dụ:- Người Cha  chỉ Bác Hồ1. Ví dụ: Mục I và II/SGK/68 ẩn dụ phẩm chấtTiết 80	B. ẨN DỤTừ “thắp” và “lửa hồng” được dùng để chỉ sự vật hiện tượng nào?HỆ THỐNG VÍ DỤ chuyển đổi cảm giác- (nắng) giòn tan  (nắng) to, rực rỡ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác2. Ghi nhớ: SGK/69 3. “Chao ôi, trông con sông, vui như thấy nắng giòn tan sau kì mưa dầm, vui như nối lại chiêm bao đứt quãng”	 (Nguyễn Tuân)Thị giácVị giác(nắng) giòn tan  (nắng) to, rực rỡI. Ẩn dụ là gì?Người Cha  chỉ Bác Hồ Có nét tương đồng Gợi hình, gợi cảm=> Ẩn dụ1. Ví dụ: Mục I/SGK/682. Ghi nhớ: SGK/68II. Các kiểu ẩn dụ:- Người Cha  chỉ Bác Hồ1. Ví dụ: Mục I và II/SGK/68 ẩn dụ phẩm chấtTiết 80	B. ẨN DỤ- thắp  sự nở hoa- lửa hồng  màu đỏ của hoa ẩn dụ hình thức ẩn dụ cách thức1. Bài 2:Tìm ẩn dụ và nêu nét tương đồng:I. Ẩn dụ là gì?Người Cha  chỉ Bác Hồ Có nét tương đồng Gợi hình, gợi cảm=> Ẩn dụ1. Ví dụ: Mục I/SGK/682. Ghi nhớ: SGK/68II. Các kiểu ẩn dụ:- Người Cha  chỉ Bác Hồ1. Ví dụ: Mục I và II/SGK/68 ẩn dụ phẩm chất- thắp  sự nở hoa- lửa hồng  màu đỏ của hoa ẩn dụ hình thức- (nắng) giòn tan  (nắng) to, rực rỡ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác2. Ghi nhớ: SGK/69 ẩn dụ cách thứcIII. Luyện tập:A. Ở lớp:Tiết 80 	B. ẨN DỤTHẢO LUẬN NHÓM (BT2)b/ Gần thì , gần thì .Tìm ẩn dụ và nêu nét tương đồng giữa các sự vật hiện tượng được so sánh ngầm với nhau?mựcđenđènsángc/ 	về có nhớ chăng ? 	thì một dạ khăng khăng đợi d/ Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng Thấy một trong lăng rất đỏ.(Viễn Phương)mặt trờiBếnThuyềnthuyềnbến(Tục ngữ)(Ca dao)“ nhớ ”	Ăn quảkẻ trồng câya/1. Bài 2:Tìm ẩn dụ và nêu nét tương đồng:I. Ẩn dụ là gì?Người Cha  chỉ Bác Hồ Có nét tương đồng Gợi hình, gợi cảm=> Ẩn dụ1. Ví dụ: Mục I/SGK/682. Ghi nhớ: SGK/68II. Các kiểu ẩn dụ:- Người Cha  chỉ Bác Hồ1. Ví dụ: Mục I và II/SGK/68 ẩn dụ phẩm chất- thắp  sự nở hoa- lửa hồng  màu đỏ của hoa ẩn dụ hình thức- (nắng) giòn tan  (nắng) to, rực rỡ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác2. Ghi nhớ: SGK/69 ẩn dụ cách thứcIII. Luyện tập:A. Ở lớp:Tiết 80	B. ẨN DỤTHẢO LUẬN NHÓM (BT2)b/ Gần thì , gần thì .“cái xấu”“cái tốt, cái hay, cái tiến bộ”=> ẩn dụ phẩm chất Tìm ẩn dụ và nêu nét tương đồng giữa các sự vật hiện tượng được so sánh ngầm với nhau?mựcđenđènsángc/ 	về có nhớ chăng ? 	thì một dạ khăng khăng đợi “người ở lại”“người đi xa”=> Ẩn dụ phẩm chấtd/ Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng Thấy một trong lăng rất đỏ.“Bác Hồ”(Viễn Phương)mặt trờiBếnThuyềnthuyềnbến(Tục ngữ)(Ca dao)mực, đenđèn, sángthuyềnbếnmặt trời=> Ẩn dụ phẩm chất“ nhớ ”	Ăn quảkẻ trồng câyăn quảkẻ trồng câySự hưởng thụ thành quả lao độngngười tạo ra thành quả=> ẩn dụ phẩm chất => ẩn dụ cách thức a/ Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác và nêu tác dụng?I. Ẩn dụ là gì?Người Cha  chỉ Bác Hồ Có nét tương đồng Gợi hình, gợi cảm=> Ẩn dụ1. Ví dụ: Mục I/SGK/682. Ghi nhớ: SGK/68II. Các kiểu ẩn dụ:- Người Cha  chỉ Bác Hồ1. Ví dụ: Mục I và II/SGK/68 ẩn dụ phẩm chất- thắp  sự nở hoa- lửa hồng  màu đỏ của hoa ẩn dụ hình thức- (nắng) giòn tan  (nắng) to, rực rỡ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác2. Ghi nhớ: SGK/69 ẩn dụ cách thứcIII. Luyện tập:A. Ở lớp:Tiết 80 	B. ẨN DỤb. – mực, đen  “cái xấu” – đèn, sáng  “cái tốt, cái hay, cái tiến bộ”c. – thuyền  “người đi xa” – bến  “người ở lại”2. Bài 3:1. Bài 2:Tìm ẩn dụ và nêu nét tương đồng:a. – ăn quả  “Sự hưởng thụ thành quả lao động”. – kẻ trồng cây  “người tạo ra thành quả”.d. – mặt trời  “Bác Hồ”.3. Tìm những ẩn dụ chuyển đổi cảm giác và nêu tác dụng.a/ Buổi sáng, mọi người đổ ra đường. Ai cũng muốn ngẩng lên cho thấy mùi hồi chín qua mặt. 	(Tô Hoài) c/ Ngoài thềm rơi chiếc lá đa Tiếng rơi rất như là rơi nghiêng. 	 	 	 (Trần Đăng Khoa) d/ Em thấy cả trời sao 	Xuyên qua từng kẽ lá 	Em thấy cơn mưa rào 	 tiếng cười của bố. (Phan Thế Cải) chảymỏngƯớtKhứu giácXúc giácCảm nhận sự lan tỏa của mùi hồi chínXúc giácThính giácThị giácThị giácCảm nhận được niềm vui của người bố.Xúc giácCảm nhận được độ dày mỏng của chiếc lá rơi. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác và nêu tác dụng?I. Ẩn dụ là gì?Người Cha  chỉ Bác Hồ Có nét tương đồng Gợi hình, gợi cảm=> Ẩn dụ1. Ví dụ: Mục I/SGK/682. Ghi nhớ: SGK/68II. Các kiểu ẩn dụ:- Người Cha  chỉ Bác Hồ1. Ví dụ: Mục I và II/SGK/68 ẩn dụ phẩm chất- thắp  sự nở hoa- lửa hồng  màu đỏ của hoa ẩn dụ hình thức- (nắng) giòn tan  (nắng) to, rực rỡ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác2. Ghi nhớ: SGK/69 ẩn dụ cách thứcIII. Luyện tập:A. Ở lớp:Tiết 80 	B. ẨN DỤb. – mực, đen  “cái xấu” – đèn, sáng  “cái tốt, cái hay, cái tiến bộ”c. – thuyền  “người đi xa” – bến  “người ở lại”2. Bài 3:1. Bài 2:Tìm ẩn dụ và nêu nét tương đồng:a. – ăn quả  “Sự hưởng thụ thành quả lao động”. – kẻ trồng cây  “người tạo ra thành quả”.d. – mặt trời  “Bác Hồ”.a. chảy ; b. chảy ; c. mỏng ; d. ướt Tạo ra sự liên tưởng mới lạ, sinh động, thú vịB. Ở nhà: Làm bài tập 3b, 4/70 4365217TRÒ CHƠI CỦNG CỐ6Ẩn dụ hình thứcẨn dụ cách thứcNét tương đồngTăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạtPhép tu từ ẩn dụ còn được gọi là gì?“Dưới trăng quyên đã gọi hè – Đầu tường lửa lựu lập lòe đâm bông” từ “lửa lựu” thuộc kiểu ẩn dụ nào?So sánh ngầm13Ẩn dụ phẩm chấtẨn dụ chuyển đổi cảm giácẨN DỤTừ “mặt trời” trong câu thơ sau thuộc kiểu ẩn dụ nào?“Từ ấy trong tôi bừng nắng hạMặt trời chân lí chói qua tim”45Cho biết kiểu ẩn dụ trong câu thơ “Một tiếng chim kêu sáng cả rừng”?67Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” được sử dụng kiểu ẩn dụ nào?2Việc sử dụng phép tu từ ẩn dụ trong thơ, văn nhằm mục đích gì?Ẩn dụ dựa vào đâu để gọi tên sự vật, sự việc này bằng tên sự vật, sự việc khác?HƯỚNG DẪN VỀ NHÀChuẩn bị soạn bài mới: “Luyeän noùi veà vaên mieâu taû” theo höôùng daãn sgk/71.Laäp daøn baøi cho caùc ñeà trong sgk/71.+ Toå 1 vaø 2 : Laøm daøn yù BT1 Haõy taû laïi baèng mieäng quang caûnh lôùp hoïc trong Buoåi hoïc cuoái cuøng.+ Toå 3 vaø 4 : Laøm daøn yù BT2.Haõy taû laïi baèng mieäng veà hình aûnh thaày giaùo Ha-men. (theo gôïi yù SGK/71)- Vieát thaønh nhöõng ñoaïn vaên döïa treân daøn baøi. - Taäp noùi (trình baøy baèng mieäng) tröôùc lôùp. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác và nêu tác dụng?I. Ẩn dụ là gì?Người Cha  chỉ Bác Hồ Có nét tương đồng Gợi hình, gợi cảm=> Ẩn dụ1. Ví dụ: Mục I/SGK/682. Ghi nhớ: SGK/68II. Các kiểu ẩn dụ:- Người Cha  chỉ Bác Hồ1. Ví dụ: Mục I và II/SGK/68 ẩn dụ phẩm chất- thắp  sự nở hoa- lửa hồng  màu đỏ của hoa ẩn dụ hình thức- (nắng) giòn tan  (nắng) to, rực rỡ ẩn dụ chuyển đổi cảm giác2. Ghi nhớ: SGK/69 ẩn dụ cách thứcIII. Luyện tập:A. Ở lớp:Tiết 80	B. ẨN DỤb. – mực, đen  “cái xấu” – đèn, sáng  “cái tốt, cái hay, cái tiến bộ”c. – thuyền  “người đi xa” – bến  “người ở lại”2. Bài 3:1. Bài 2:Tìm ẩn dụ và nêu nét tương đồng:a. – ăn quả  “Sự hưởng thụ thành quả lao động”. – kẻ trồng cây  “người tạo ra thành quả”.d. – mặt trời  “Bác Hồ”.a. chảy ; b. chảy ; c. mỏng ; d. ướt Tạo ra sự liên tưởng mới lạ, sinh động, thú vịB. Ở nhà: Làm bài tập 3b, 4/70 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_80_tieng_viet_an_du.ppt