Bài giảng Số học Khối 6 - Tiết 76: So sánh phân số

Bài giảng Số học Khối 6 - Tiết 76: So sánh phân số

KHỞI ĐỘNG

. Em hãy phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương?

Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dương ta làm theo 3 bước.

Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.

Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu)

Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.

 

ppt 15 trang haiyen789 3000
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Khối 6 - Tiết 76: So sánh phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 76 §6. SO SÁNH PHÂN SỐ Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dương ta làm theo 3 bước.Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu)Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. KHỞI ĐỘNG 1. Em hãy phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương?2. So sánh các phân số sau:vàa)Vì 3 -10 Vậy so sánh hai phân số: như thế nào? và––Tương tựvàb)nên>KHỞI ĐỘNG 1. So sánh hai phân số cùng mẫu §6. SO SÁNH PHÂN SỐQuy tắc: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.Điền dấu thích hợp ( ) vào ô vuông:?1 > 1. So sánh hai phân số cùng mẫu (hs tự đọc theo HD) Quy tắc: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.Vì 11 > -10So sánhvànên>Có Ta có:GiảiVậy: ––>Vì –15 > –16nên––> So sánh hai phân số và Ví dụ:2. So sánh hai phân số không cùng mẫuGiảiVì –33 > –342. So sánh hai phân số không cùng mẫuTa có:a)nên2.1. So sánh các phân số saua) vàb) vàVậyVậyVì – 4 >nên0>0><<nên0<<nên0Giải 2.2. So sánh các phân số sau với 0;;;0 =Ta có:0 =Ta có:0 =Ta có:0 = So sánh các phân số sau với 0?;;;Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.Phân số lớn hơn 0 là phân số dương.Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.Phân số nhỏ hơn 0 là phân số âm.Phân sốvàPhân sốvàNhận xét: SGK/23 Áp dụng: Trong các phân số sau, phân số nào âm, phân số nào dương? 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu1. So sánh hai phân số cùng mẫu Nhận xét: SHD/18,192020;;;;;Các phân số dương gồm: 2020;;Các phân số âm gồm: ;Phân số không là phân số dương cũng không là phân số âm vì§6. SO SÁNH PHÂN SỐViết các phân số thành phân số mẫu dương b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn: m hay m ? 3. Luyện tậpVậy h dài hơn h. Bài 38 a,b/ SGK. a) Thời gian nào dài hơn: hay ? a) Ta có: ;VìVìNênNênb) Ta có: ; Vậy m ngắn hơn m GiảiBài 1. Lớp 6B có số học sinh thích bóng bàn, số học sinh thích bóng chuyền, số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được nhiều bạn lớp 6B yêu thích nhất?Ta có: Giải: Vậy môn bóng đá được yêu thích nhất3. Luyện tậpBài 2. Giải:So sánh các phân số sau:a) vàb) vàc) vàa) Ta có và nên < b) Ta có và nên c) Ta có mà VậySo sánh qua số trung gianSo sánh qua phần bù Vận dụng linh hoạt khi so sánh hai phân số3. Luyện tậpHƯỚNG DẪN TỰ HỌC Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, khác mẫu.Làm bài tập: Xem trước bài “Phép cộng phân số” và bài “Tính chất cơ bản của phép cộng phân số”Tự học phần 1. Cộng hai phân số cùngmẫu (SHD/20,21)Chúc các em học tốt!Chào tạm biệt!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_khoi_6_tiet_76_so_sanh_phan_so.ppt