Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số - Phân số bằng nhau
Đố : Một đức tính cần thiết của người học sinh?
Phân số “âm hai phần bảy”được viết l
Dùng cả hai số 5 và 7 có thể viết được . phân số.
Thương của phép chia (-4) : 7 là .
Điều kiện để là phân số :a, b Z và b phải khác.
Mọi số nguyên n đều viết được dưới dạng phân số với tử là n, còn mẫulà.
Phân số có tử bằng 1 và mẫu gấp ba lần tử là .
Một cái bánh chia 5 phần bằng nhau, lấy 2 phần.Phần còn lại biểu diễn phân số .
Phân số có mẫu bằng -2 và tử hơn mẫu 3 đơn vị là.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số - Phân số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ta cĩ phân số: 1. Khái niệm phân số (-3 ):4 = (-2) : (-7) = 3 : 4 = đều là các phân số1. Khái niệm phân số Phân số có dạng với a, b Z,b 0;a là tử, b là mẫu của phân số. Lấy 3 ví dụ:1. Khái niệm phân số:Phân số với a,b N,b ≠ 0 a là tử số, b là mẫu số. Phân số với a,b Z, b ≠ 0 a là tử số, b là mẫu số. Ở tiểu họcỞ lớp 6a,b N,a,b Z,Khái niệm phân số được mở rộng ở chỗ a,b Z.Khái niệm phân số ở lớp 6 được mở rộng hơn ở chỗ nào? Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số ?a/b/c/d/?2e/f/g/h/TRẢ LỜICác cách viết cho ta phân số là:;;;;Nhận xét: a. Thực hiện phép chia sau: (-2):18:(- 4)(- 4) : 2= - 2b. Viết các phép chia sau dưới dạng phân số: (-2):1 8:(- 4)(- 4) : 2 = - 2= - 2= = = Mọi số nguyên cĩ thể viết dưới dạng phân số khơng? Nhận xét: * Mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số Ví dụ: Nhận xét: Số nguyên a cĩ thể viết là Vận dụng: Bài 5 (trang 6 SGK)Dùng cả hai số 5 và 7 để viết thành phân số(mỗi số chỉ viết một lần) ta được số: Hỏi như vậy với hai số 0 và – 2 ta được: và MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ PHÂN SỐ BẰNG NHAUBài 2 (trang 6 SGK): Phần tơ màu biểu diễn phân số nào? a)b)c)d)của hình vuôngcủa hình trịnBài 1: Ta biểu diễn của hình trịn bằng cách chia hình trịn thành 4 phần bằng nhau rồi tơ màu 1 phần như hình 1của hình chữ nhật a) Phần tơ màu trong 2 hình đĩ biểu diễn phân số nào?=b) Hãy so sánh hai phân số đĩ.Hình 1Hình 2Cĩ 2 hình chữ nhật giống nhau:MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ PHÂN SỐ BẰNG NHAU2. Phân số bằng nhau:Nếu a . d = b . c với b,d Khi nào?* Định nghĩa:Chú ý: Nếu a . d b . c với b,d 2. Phân số bằng nhau:?1Các cặp phân số sau cĩ bằng nhau khơng?vàa,vàb,=Bài 2: Tìm số nguyên x biết:Vậy x = -9Vậy x = -4BÀI TẬPa) ⇒ b) ⇒ x= -4⇒ ⇒ -36:4⇒ (-5). 16⇒ 20x =-80⇒ x =-80:20Bài 3: Từ đẳng thức (-4).9 = 18.(-2) , hãy lập các cặp phân số bằng nhau: -4918-2-4918-2-4918-2-4918-2====Đố : Một đức tính cần thiết của người học sinh?T Phân số “âm hai phần bảy”được viết là :........RDùng cả hai số 5 và 7 có thể viết được ........... phân số.UĐiều kiện để là phân số :a, b Z và b phải khác....... ab NMọi số nguyên n đều viết được dưới dạng phân số với tử là n, còn mẫulà..............GThương của phép chia (-4) : 7 là .............HPhân số có tử bằng 1 và mẫu gấp ba lần tử là ...........ƯMột cái bánh chia 5 phần bằng nhau, lấy 2 phần.Phần còn lại biểu diễn phân số ..................CPhân số có mẫu bằng -2 và tử hơn mẫu 3 đơn vị là.................201T210 Nội dung bài học hơm nay gồm các vấn đề gì? Nội dung bài họcKháiniệmphânsốPhânsốbằngnhauDạng: với a, b Z, b 0 a là tử,b là mẫu ⇔ a.d= b.c với b,d 0Vận Dụng Nhận biết phân số. Dùng phân số viết kết quả phép chia hai số nguyên. Nhận biết phân số bằng nhau và giải thích được. Biết viết các phân số bằng nhau từ đẳng thức tích hai sốTìm số chưa biết trong dạng hai phân số bằng nhau ..
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_bai_1_mo_rong_khai_niem_phan_so_phan.pptx