Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 13: Tính chất chia hết của một tổng

Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 13: Tính chất chia hết của một tổng

HƯỚNG DẪN HỌC TẬP

Học thuộc tính chất 1, tính chất 2 và các chú ý.

Áp dụng tính chất 1 và 2 làm BT 85, 86(SGK);

 114; 115; 116; 117 ( SBT/tr20)

+ Hướng dẫn bài 85 c

Ở câu c, cần gộp 18 và 3 với nhau để thành 21. Ta có 560; 21 đều chia hết 7; Suy ra 560 + (18 + 3) chia hết cho 7

+ Chuẩn bị trước bài luyện tập trang 36.

ppt 13 trang haiyen789 2830
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 13: Tính chất chia hết của một tổng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi: Em hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức Áp dụng: 	Thực hiện phép tính sau: 	27 . 75 + 25 . 27 -150KIỂM TRA BÀI CŨCó cách nào để không cần tính tổng của 14 và 49 mà vẫn xác định được tổng đó chia hết hay không chia hết cho 7 hay không ?14 + 49 =?Tổng này có chia hết cho 7 không? 1 - Nhắc lại về quan hệ chia hếtSố tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.kKí hiệu: a chia hết cho b là a không chia hết cho b là Bài 13. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG Viết hai số chia hết cho 6. Tổng của chúng có chia hết cho 6 không? Viết hai số chia hết cho 7. Tổng của chúng có chia hết cho 7 không?2. Tính chất 1 a  m vµ b  m (a + b)  m(với a, b, m N, m ≠ 0)thì (a + b)  mVí dụKhông tính tổng, xét xem 14 + 49có chia hết cho 7 không?Vì sao??1 Ví dụTổng quát: (SGK tr 34) Không tính tổng xét xem tổng sau có chia hết cho 3 không? 15 + 21 + 180(15+ 21+180)3 vì 15 3; 213; 180 3Chú ý:Với a, b, c, m N, m ≠ 0 vµa) (a ≥ b)b) vµ Không tính hiệu, xét xem 54-36 có chia hết cho 6 không? Vì sao?	 	 Viết hai số trong đó có một số không chia hết cho 4, số còn lại chia hết cho 4. Tổng của chúng có chia hết cho 4 không?Viết hai số trong đó có một số không chia hết cho 5, số còn lại chia hết cho 5 Tổng của chúng có chia hết cho 5 không? 3. Tính chất 2Ví dụ:Không tính tổng, hãy xét xem 80+17Có chia hết cho 8 không??2Chú ý:b) vµvµa) vµa) vµKhông tính các tổng, các hiệu, xét xem các tổng, các hiệu sau có chia hết cho 8 không?a) 80 +16;	 b) 80 -12  c) 32+40+24	d) 16+11+13Đáp án:d/ 16+11+13 = 16+(11 +13)8 vì 16 8; (11+13) 8?3Ví dụ: a = 13 	( 13 3 ) b = 35	(35 3 )Nhưng a + b = 13 + 35 = 48 (48 3 )Cho ví dụ hai số a và b trong đó a không chia hết cho 3, b không chia hết cho 3 nhưng a+b chia hết cho 3.?4`Bài tập: Điền kí hiệu , vào ô thích hợpa) 48+568b) 80+ 17 8c) 123 - 162d) 15+9+143e)mg)mh)mTHẢO LUẬN NHÓM:Bài tập thêm: Cho tổng: A = 12 + 32 +26 +18 +2004 +3008 +98 + x Tìm x để A chia hết cho 2, với x là số tự nhiên có một chữ số.HƯỚNG DẪN HỌC TẬPfffHọc thuộc tính chất 1, tính chất 2 và các chú ý.Áp dụng tính chất 1 và 2 làm BT 85, 86(SGK); 114; 115; 116; 117 ( SBT/tr20)+ Hướng dẫn bài 85 cỞ câu c, cần gộp 18 và 3 với nhau để thành 21. Ta có 560; 21 đều chia hết 7; Suy ra 560 + (18 + 3) chia hết cho 7 + Chuẩn bị trước bài luyện tập trang	 36.Xin ch©n thµnh c¶m ¬nc¸c thÇy c« vµ c¸c em häc sinh ®· theo dâi tiÕt häc!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_bai_13_tinh_chat_chia_het_cua_mot_ton.ppt