Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 16: Ước chung và bội chung

Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 16: Ước chung và bội chung

Em hãy tìm tập hợp các bội của 8 ?

B(8) = { 0; 8; 24; 32; 40; 48; }

Các số 0; 24; 48; vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 vừa là bội của 8

Ta nói 0; 24; 48; là các bội chung của 4; 6 và 8

Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.

 

ppt 36 trang haiyen789 3080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 16: Ước chung và bội chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 6A31/Tìm Ư(4), Ư(6)2/Tìm B(4), B(6)Giải:Giải:Ư(4) = { 1; 2; 4 }Ư(6) = { 1; 2; 3; 6 }B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; }B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; } Số 1 và số 2 là hai số giống nhau trong Ư(4) và Ư(6) Số 0; 12; 24; . là các số giống nhau trong B(4) và B(6)Số 1 và số 2 vừa là ước của 4 vừa là ước của 6Bài 16: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG1.Ước chungKhi đó ta nói chúng là ước chung của 4 và 6Em hãy tìm tập hợp các ước của 8 ? Bài 16: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG1.Ước chung Số 1 và số 2 vừa là ước của 4 vừa là ước của 6 vừa là ước của 8Đáp án: Ư(8) = { 1; 2; 4; 8 }Số 1 và số 2 là ước chung của 4; 6 và 8Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.Bài 16: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG1.Ước chungTa kí hiệu tập hợp các ước chung của a và b là: ƯC(a, b) a. Định nghĩa (SGK-T51)b. Kí hiệu Nhận xét: ƯC(a , b) nếuvà ƯC(a , b , c) nếuvà; Khẳng định sau đúng hay sai?8 ƯC (32, 28)8 ƯC (16, 40)SaiĐúngKhẳng định ?1Bài 16: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNGTa nói 0; 12; 24; là các bội chung của 4 và 62. Bội chungCác số vừa là bội của 4, vừa là bội của 6 là 0; 12; 24; B(8) = { 0; 8; 24; 32; 40; 48; }Em hãy tìm tập hợp các bội của 8 ? Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. Các số 0; 24; 48; vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 vừa là bội của 8 Ta nói 0; 24; 48; là các bội chung của 4; 6 và 8Bài 16: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG2.Bội chungTa kí hiệu tập hợp các bội chung của a và b là: BC(a, b) a. Định nghĩa: (SGK-T52)b. Kí hiệu: Nhận xét: BC(a , b) nếuvànếuvà BC(a , b , c) ;Điền số vào ô vuông để được một khẳng định đúng: BC( , 3) 2Ô vuông còn có thể điền các số 1; 2; 6412Ư(4)ƯC(4,6)Tập hợp ƯC(4, 6) = { 1; 2} , tạo thành bởi các phần tử chung của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6), gọi là giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6) . ( Phần gạch sọc trên hình ) Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đóBài 16: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG3.Chú ý:a. Định nghĩa giao của hai tập hợp: (SGK-T52)b. Kí hiệu: 2.Bội chung:1.Ước chung:Ta kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là:AB∩ CamQuýtBưởiABVí dụ 1: Nêu các phần tử của tập hợp A và tập hợp B ? Tìm A B?∩ Giải: A = {Cam; Quýt} B = {Cam; Quýt; Bưởi} A B = {Cam; Quýt} ∩ XYabc Tìm giao của hai tập hợp X và YVí dụ 2:X Y = ∩CỦNG CỐ KiẾN THỨCBài 16: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG1. Để tìm ƯC(a, b) làm như sau:Bước 1: Tìm Ư(a) ; Ư(b) Bước 2: Tìm tất cả các số vừa là ước của a, vừa là ước của b2. Để tìm BC(a, b) làm như sau:Bước 1: Tìm B(a) ; B(b) Bước 2: Tìm tất cả các số vừa là bội của a, vừa là bội của b3. Để tìm giao của hai tập hợp A và B: Ta tìm phần tử chung của hai tập hợp A và BBài 1:Điền kí hiệu hoặc vào ô vuông cho đúng:a) 4 ƯC(12, 18)b) 60 BC(20, 30)c) 80 BC(20, 30)d) 12 BC(4, 6, 8)Bài 2: Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống :a) a 6 và a 8 a BC(6; 8)b) 100 x và 40 x x ƯC(100; 40) Trò chơi ô chữLuật chơi: Có 4 ô chữ, mỗi ô chữ tương ứng với 4 câu hỏi. Nếu trả lời đúng câu hỏi bạn sẽ được 1 phần quà và mở được 1 mảnh ghép của đáp án cần tìm. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 15 giây. BÁC HỒ ĐANG LÀM GÌ?CHỌN Ô SỐ RỒI TRẢ LỜI CÂU HỎI 12340123456789101112131415Câu hỏi:Tập hợp các ước chung của 6 và 9 là :a. A = { 1; 2; 3; 6 } b. A = { 1; 3 }c. A = { 1; 2; 6 } d. A = { 1; 3; 9 }Đúng rồiCâu hỏi: Cho M = {1 ; 4 }, N = {1; 2; 3; 4}Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:ABCDĐúng rồi01234567891011121314150123456789101112131415ABCĐúng rồiTheo em khẳng định nào dưới đây là sai ?Hộp quà màu camTheo em khẳng định trên là đúng hay sai ?ĐúngSaiCâu hỏi: Cho A: Tập hợp các số tự nhiên chẵn B : Tập hợp các số tự nhiên lẻA B : Tập hợp các số tự nhiên 0123456789101112131415Đúng rồi124Ồ! Bạn sai rồi. Cố gắng lần sau bạn nhé!Phần quà của bạn là một tràng vỗ tay124Ồ! Bạn sai rồi. Cố gắng lần sau bạn nhé!Phần quà của bạn là 1 gói bim bim124Ồ! Bạn sai rồi. Cố gắng lần sau bạn nhé!Phần quà của bạn là 1 thanh kẹo124Ồ! Bạn sai rồi. Cố gắng lần sau bạn nhé!Phần quà của bạn là 1 điểm 10Bác Hồ có 20 cái kẹo và 32 cái bánh. Bác muốn chia số kẹo và số bánh đó thành các phần quà bằng nhau gồm cả kẹo và bánh để tặng cho các em thiếu nhi. Hỏi Bác Hồ có thể chia được thành bao nhiêu phần thưởng, mỗi phần thưởng có bao nhiêu kẹo và bao nhiêu bánh? 1/Nắm vững cách tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số. 2/Nắm định nghĩa giao của hai tập hợp3/Làm bài tập 135;136/trang 53 SGK.169;170/trang 22;23 SBT. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀXin chân thành cảm ơnQUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH Tiết học kết thúc !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_bai_16_uoc_chung_va_boi_chung.ppt