Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số
1. Quy đồng mẫu hai phân số:
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
- Quy tắc: (sgk- Tr18)
Quy đồng mẫu nhiều phân số (mẫu số dương)
B1: Mẫu chung = BCNN của các mẫu
B2: Thừa số phụ = Mẫu chung : mẫu số
B3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
?3 (Sgk/17):
a, Giải:
+ Ta có: 12 = 22 . 3 ;
30 = 2 . 3 . 5
=> MC = BCNN (12 ; 30 ) = 22 . 3. 5 = 60
+ Thừa số phụ tương ứng:
60 : 12 = 5
60 : 30 = 2
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỐ HỌC 6CHƯƠNG III§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐKiểm tra bài cũ:a) Nêu công thức tổng quát các tính chất cơ bản của phân số?b) Tìm 2 phân số có cùng mẫu là 40, lần lượt bằng và ? ƯC(a,b)) b) Ta có:Đáp án:a) Tính chất cơ bản của phân số:Làm thế nào để các phân số cùng có chung một mẫu? Rút gọn PS?Các phân số đã cùng mẫu chưa?1. Quy đồng mẫu hai phân số: Quy đồng mẫu 2 phân số là biến đổi 2 phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng cùng có chung một mẫu.- Ví dụ: Xét 2 phân số: vàta có:Ta thấy 40 là bội chung của 5 và 8. Ta nói 40 là mẫu chung của hai phân số b) Ta có:Quy đồng mẫu 2 phân số là gì?4040Cách làm này gọi là quy đồng mẫu hai phân số.§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ?1Hãy điền số thích hợp vào ô vuông.16.10.24.15.32.20.16.10.20.32.15.24Cách làm này gọi là quy đồng mẫu hai phân số.- Ví dụ: Xét 2 phân số: vàta có:1. Quy đồng mẫu hai phân số:- ?1 (sgk/17):4040;;;§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐCách làm này gọi là quy đồng mẫu hai phân số.- Ví dụ: Xét 2 phân số: vàta có:1. Quy đồng mẫu hai phân số:- ?1 (sgk/17): Ta thấy 40, 80, 120, 160, đều là bội chung của 5 và 8. Mẫu chung của hai phân số ; có thể là những số nào?§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐĐể cho đơn giản, khi quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số, ta thường lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu.Cách làm này gọi là quy đồng mẫu hai phân số.- Ví dụ: Xét 2 phân số: vàta có:1. Quy đồng mẫu hai phân số:- ?1 (sgk/17):(BCNN(5,8) = 40)Tìm BCNNPhân tích ra thừa số nguyên tốChọn th/số ng/tố chung và riêngLập tích các th/số đã chọn, lấy số mũ lớn nhất của mỗi th/số.Nhắc lại quy tắc tìm BCNN đã học?§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:1. Quy đồng mẫu hai phân số:?2a/ Tìm BCNN của 2 ; 3 ; 5 ; 8b/ Tìm các phân số lần lượt bằng nhưng cùng có mẫu là BCNN(2;5;3;8)Giảia/ Ta có: 2 = 2 ; 3 = 3; 5 = 5 ; 8 = 23 BCNN (2;5;3;8) = 23.3.5 = 120 - ?2 (sgk/17):b/60, 24, 40, 15 là thừa số phụ tương ứng của mỗi phân số.120 là mẫu chungHãy cho biết cách tìm thừa số phụ của mỗi phân số?120 : 8 = 15;120 : 2 = 60; 120 : 5 = 24;120 : 3 = 40; Các thừa số phụ tương ứng là:Tìm thừa số phụ của mỗi Mẫu số bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu số§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:1. Quy đồng mẫu hai phân số:Giảia/ Ta có: 2 = 2 ; 3 = 3; 5 = 5 ; 8 = 23 BCNN (2;5;3;8) = 23.3.5 = 120 - ?2 (sgk/17):b/120 : 8 = 15;120 : 2 = 60; 120 : 5 = 24;120 : 3 = 40; Các thừa số phụ tương ứng là:Tìm thừa số phụTìm mẫu chungNhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng của nóMuốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mâu dương ta làm như thế nào?§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:1. Quy đồng mẫu hai phân số:Giảia/ Ta có: 2 = 2 ; 3 = 3; 5 = 5 ; 8 = 23 BCNN (2;5;3;8) = 23.3.5 = 120 - ?2 (sgk/17):b/120 : 8 = 15;120 : 2 = 60; 120 : 5 = 24;120 : 3 = 40; Các thừa số phụ tương ứng là:- Quy tắc: (sgk- Tr18) Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dương ta làm theo 3 bước.Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu)Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. Mẫu chung = BCNN của các mẫuThừa số phụ = Mẫu chung : mẫu số§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:1. Quy đồng mẫu hai phân số:- Quy tắc: (sgk- Tr18)Quy đồng mẫu nhiều phân số (mẫu số dương)B1: Mẫu chung = BCNN của các mẫuB2: Thừa số phụ = Mẫu chung : mẫu sốB3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. a) Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số : và Tìm BCNN(12, 30): 12 = 30 = BCNN (12, 30) = Tìm thừa số phụ : : 12 = : 30 = - Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng : ?3 Hoạt động cá nhân (4 phút)a, Giải: - ?3 (Sgk/17):+ Ta có: 12 = 22 . 3 ; 30 = 2 . 3 . 5 => MC = BCNN (12 ; 30 ) = 22 . 3. 5 = 60 + Thừa số phụ tương ứng: 60 : 12 = 5 60 : 30 = 2;+ Quy đồng mẫu: §5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:1. Quy đồng mẫu hai phân số:- Quy tắc: (sgk- Tr18)Quy đồng mẫu nhiều phân số (mẫu số dương)B1: Mẫu chung = BCNN của các mẫuB2: Thừa số phụ = Mẫu chung : mẫu sốB3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. Hoạt động cá nhân (5 phút)a, Giải: - ?3 (Sgk/17):+ Ta có: 12 = 22 . 3 ; 30 = 2 . 3 . 5 => MC = BCNN (12 ; 30 ) = 22 . 3. 5 = 60 + Thừa số phụ tương ứng: 60 : 12 = 5 60 : 30 = 2;+ Quy đồng mẫu: b, Giải: b) Quy đồng mẫu các phân số:+ Thừa số phụ tương ứng: 50:2 = 25 ; 50:10 = 5 ; 50:25 = 2+ Tìm MC: (BCNN(2, 10, 25)) Ta có:+ Ta có: 2 = 2; 10 = 2.5 ; 25 = 52=> MC = BCNN(2;10;25)=2.52 = 50 + Quy đồng mẫu: §5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:1. Quy đồng mẫu hai phân số:- Quy tắc: (sgk- Tr18)Quy đồng mẫu nhiều phân số (mẫu số dương)B1: Mẫu chung = BCNN của các mẫuB2: Thừa số phụ = Mẫu chung : mẫu sốB3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. a, Giải: - ?3 (Sgk/17):+ Ta có: 12 = 22 . 3 ; 30 = 2 . 3 . 5 => MC = BCNN (12 ; 30 ) = 22 . 3. 5 = 60 + Thừa số phụ tương ứng: 60 : 12 = 5 60 : 30 = 2;+ Quy đồng mẫu: b, Giải: + Thừa số phụ tương ứng: 50:2 = 25 ; 50:10 = 5 ; 50:25 = 2+ Tìm MC: (BCNN(2, 10, 25)) Ta có:+ Ta có: 2 = 2; 10 = 2.5 ; 25 = 52=> MC = BCNN(2;10;25)=2.52 = 50 + Quy đồng mẫu: 3. Luyện tập:BCNN(8,16,24) = ?A. 8B. 16C. 48D. 24Bài 1: Chọn câu trả lời đúng:§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:1. Quy đồng mẫu hai phân số:- Quy tắc: (sgk- Tr18)Quy đồng mẫu nhiều phân số (mẫu số dương)B1: Mẫu chung = BCNN của các mẫuB2: Thừa số phụ = Mẫu chung : mẫu sốB3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. - ?3 (Sgk/17):3. Luyện tập:Bài 2 (Bài 26- sgk): Quy đồngmẫu các phân số:Ta có: Giải:+ MC = BCNN(16, 24, 8) = 48§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐBCNN(8,16,24) = ?A. 8B. 16C. 48D. 24Bài 1: Chọn câu trả lời đúng:2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:1. Quy đồng mẫu hai phân số:- Quy tắc: (sgk- Tr18)Quy đồng mẫu nhiều phân số (mẫu số dương)B1: Mẫu chung = BCNN của các mẫuB2: Thừa số phụ = Mẫu chung : mẫu sốB3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. - ?3 (Sgk/17):3. Luyện tập:Bài 2: Giải:Ta có: + MC = BCNN(16, 24, 8) = 48§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐBài 3(Bài 33. SGK): Quy đồng mẫu các phân số sau:Giải:Ta có:=>2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:1. Quy đồng mẫu hai phân số:§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ- Quy tắc: (sgk- Tr18)Quy đồng mẫu nhiều phân số (mẫu số dương)B1: Mẫu chung = BCNN của các mẫuB2: Thừa số phụ = Mẫu chung : mẫu sốB3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. - ?3 (Sgk/17):3. Luyện tập:Ta có: Bài 2: Giải:+ MC = BCNN(16, 24, 8) = 48* Nếu các mẫu là các số nguyên tố cùng nhau từng đôi một thì mẫu chung chính là tích của các mẫu đó.Ví dụ:MC: 6MC = 3.5.7 = 105Lưu ý:* Trước khi quy đồng chúng ta nên: + Chuyển các phân số có mẫu âm thành các phân số bằng nó có mẫu dương.+ Rút gọn các phân số đến tối giản.* Nếu trong các mẫu có một mẫu chia hết cho các mẫu còn lại thì đó là mẫu chung.Ví dụ: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số và lưu ýHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:KT- Làm các còn lại trong SGK cả luyện tập;
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_bai_5_quy_dong_mau_nhieu_phan_so.ppt