Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 6: Phép trừ và phép chia - Trần Thị Anh Thư

Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 6: Phép trừ và phép chia - Trần Thị Anh Thư

Bài 54/25 SGK: Một tàu cần chở 1000 khách du lịch. Biết rằng mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số khách du lịch?
Bài giải:

* Số người ngồi trên mỗi toa là : (người)

* 1000 (người) sẽ ngồi trên : 1000: = . (toa) (và còn dư người)

Vậy đoàn tàu cần ít nhất toa

 

ppt 22 trang haiyen789 2140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 6: Phép trừ và phép chia - Trần Thị Anh Thư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gi¸o viªn: Trần Thị Anh ThưBµi gi¶ng m«n to¸n 6TRƯỜNG THCS TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 10 giây. KHỞI ĐỘNGTRÒ CHƠI: HỘP QUÀ MAY MẮNHộp quà màu vàngKhẳng định sau, đúng hay sai:Trong một hiệu, muốn tìm số trừ ta lấy hiệu cộng cho số bị trừ.SaiĐúng012345678910Hộp quà màu xanhĐúngSai012345678910Xem lời giải sau, đúng hay sai?Tìm số tự nhiên x, biết: 12 : x = 3Giải: 12 : x = 3 x = 12 : 3 x = 4Hộp quà màu TímSaiĐúng012345678910Khẳng định sau, đúng hay sai?Vận tốc của một ô tô trong 3 giờ đi được 180km là 50km/h 46012345678910B. ĐúngA. SaiBạn Hải nói: “Trong một phép chia, số chia bao giờ cũng khác 0”, theo em bạn Hải nói đúng hay sai?HỘP QUÀ MÀU ĐỎPhần thưởng là:điểm 10Phần thưởng là:Một tràng pháo tay!Phần thưởng là một số hình ảnh “ Đặc biệt” để giải trí.RẤT TIẾC, BẠN ĐÃ TRẢ LỜI SAIDACBSố tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi:Có số tự nhiên q sao cho a = b.qRất tiếc bạn sai rồi a > bHoan hô bạn đã đúnga ≥ ba < bRất tiếc bạn sai rồi Rất tiếc bạn sai rồi Câu 1: Chọn đáp án đúngBÀI TẬP TRẮC NGHIỆMDACBTrong phép chia có dư thì:Số dư luôn lớn hơn số chiaRất tiếc bạn sai rồi Số dư luôn nhỏ hơn số chiaHoan hô bạn đã đúng Số dư bằng 0Số dư bằng số chiaRất tiếc bạn sai rồi Rất tiếc bạn sai rồi Câu 2: Chọn đáp án đúngBÀI TẬP TRẮC NGHIỆMDACBBiết: 35 – x = 15. Vậy x bằng: 50Rất tiếc bạn sai rồi 20Hoan hô bạn đã đúng 4010Rất tiếc bạn sai rồi Rất tiếc bạn sai rồi Câu 3: Chọn đáp án đúngBÀI TẬP TRẮC NGHIỆMDACBTính nhẩm phép tính sau: 2100 : 50, kết quả là:42Rất tiếc bạn sai rồi 43Hoan hô bạn đã đúng4445Rất tiếc bạn sai rồi Rất tiếc bạn sai rồi Câu 4: Chọn đáp án đúngBÀI TẬP TRẮC NGHIỆMBài 1: Tìm x, biết:a, (x – 30) – 100 = 0b, 120 - (117 – x) = 115c, 150: (x + 12) = 3Xác định đúng số hạng đã biết, số hạng chưa biết, tổng; số bị trừ, số trừ, hiệu; số bị chia, số chia, thương để làm dạng toán tìm xBài 2: Tính nhẩm:a, Tính nhẩm bằng cách thêm vào số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một số thích hợp: 35 + 98b, Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số thích hợp: 321 – 96 c, Tính nhẩm bằng cách nhân cả hai số bị chia và số chia với cùng một số thích hợp: 1400 : 25d, Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất (a + b) : c = a : c + b : c (Trường hợp chia hết): 132 : 12460123456789101112131415161718192021222324252627282930Theo bạn ta dùng phép tính nào?Bài 3( Bài53/25 SGK): Bạn Tâm dùng 21 000 đồng mua vở. Có hai loại vở: Loại I giá 2000 đồng một quyển, loại II giá 1500 đồng một quyển. Bạn Tâm mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở nếu:Tâm chỉ mua vở loại I?Tâm chỉ mua vở loại II?Bài 53/25 SGK:Giải:Ta có: 21 000 : 2000 = 10 (dư 1000). Do đó nếu chỉ mua vở loại I, thì bạn Tâm mua được nhiều nhất 10 quyển.Ta có: 21 000 : 1500 = 14Do đó nếu chỉ mua vở loại II, thì bạn Tâm mua được nhiều nhất 14 quyển .HOATĐÔNGNHOMĐề bài thảo luận Bài 54/67 SGKMỗi toa có mấy chỗ ngồi98765432103 phuùt2 phuùt1 phuùtÔ CỬA SỐ 3Bài 54/25 SGK: Một tàu cần chở 1000 khách du lịch. Biết rằng mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số khách du lịch?Bài giải:* Số người ngồi trên mỗi toa là : (người)* 1000 (người) sẽ ngồi trên : 1000: = ...... (toa) (và còn dư người) Vậy đoàn tàu cần ít nhất toa 12 . 8 = 96 96104011- Nắm vững khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b.- Xem lại điều kiện của số dư trong phép chia có dư Đọc câu chuyện lịch sử BTVN: 68, 77 SBT/11,12 Xem trước bài: “Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số”.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀKính chúc các thầy, cô mạnh khoẻ- hạnh phúcChúc các em học sinh chăm ngoan- học giỏiXin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_bai_6_phep_tru_va_phep_chia_tran_thi.ppt