Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Bùi Thị Mừng

Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Bùi Thị Mừng

2. thứ tự thực hiện các phép tính:

a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:

Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

Ví dụ:

a) 55 ─ 35 + 7

= 20 + 7 = 27

b) 50 : 2 . 4

= 25 . 4 = 100

 

ppt 25 trang haiyen789 2970
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Bùi Thị Mừng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜTRƯỜNG: THCS CỔ ĐÔNG GIÁO VIÊN: BÙI THỊ MỪNG1) NHÓM 1 + 2: Tìm hiểu thế nào là biểu thức? Cho ví dụ2) NHÓM 3 + 4: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có ngoặc? 1. nhắc lại về biểu thức: Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức.Ví dụ:5 + 3 – 2 ; 12: 6. 2 ; 52 ; (2. 32 + 43): ... là các biểu thức.*CHÚ Ý: a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức. b) Trong một biểu thức có thể có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính2. thứ tự thực hiện các phép tính: a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.Ví dụ:a) 55 ─ 35 + 7 b) 50 : 2 . 4= 20 + 7 = 27= 25 . 4 = 100 Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta tính lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.Ví dụ:Tính 5 . 23 + 7 . 22= 5 . 8 + 7 . 4= 40 + 28 = 68b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc:Ví dụ: Tính 100 : {2. [45 ─ (13 + 7)]}= 100 :{ 2.[45 ─ 20]}= 100 : { 2 . 25}= 100 : 50= 2Ví dụ: Tínhb) 150─ {12 . [28 ─ ( 24 ─5)]} = 150 ─ { 12 . [28 ─ 19]}= 150 ─ { 12 . 9}= 150 ─ 108= 42?1. Tính: a) 62: 4. 3 + 2. 52 b) 2.(5. 42 – 18) = 36: 4. 3 + 2. 25 = 9. 3 + 2. 25= 27 + 50 = 77= 2.(5. 16 – 18)= 2.(80 – 18)= 2. 62 = 124?2. TÌM SỐ TỰ NHIÊN X, BIẾT: a) (6x – 39): 3 = 201 b) 23 + 3x = 56: 53 6x – 39 = 201. 36x ─ 39 = 603 6x = 603 + 39 x = 642: 6 x = 10723 + 3x = 5323 + 3x = 125 3x = 125 – 23 x = 102: 3 x = 34*Tổng quát:1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: ( ) [ ] { }Bài tập: Thực hiện phép tính:a) 5. 42 – 18: 32 c) 39 . 213 + 87 . 39= 5. 16 – 18: 9= 80 – 2 = 78= 39( 213 + 87)= 39.300= 11700HOẠT ĐỘNG NHÓM a, Điền số thích hợp vào ô vuông:+3x3-4x4601112 51515 b, Tìm x, biết: 541 + (218 – x) = 735Điểm 10Phần thưởngTràng pháo tayĐiểm 10Điểm 10Phần thưởngĐiểm 10Phần thưởngQUAY123456VÒNG QUAY MAY MẮNCách tính nào sau đây đúng?A. 1 + 31 x 3 = 1 + 93 = 94B. 1 + 31 x 3 = 32 x 3 = 96Chọn cách thực hiện phép tính đúng? 120 : (3 x 2) = 40 x 2 B. 120 : (3 x 2) = 120 : 6 Giá trị biểu thức 65 – [(24 + 76) : 10] làA. 55C. 57C. 56D. 58Tìm x, biết: (20 – x) . 5 = 20A. x = 15B. x = 17C. x = 16D. x = 18Kết quả phép tính: 2 . 52 + 2 . 22 =A. 54B. 58C. 56D. 60Tìm x, biết: ( x – 2) . 33 = 35A. x = 8B. x = 10C. x = 9 D. x = 11HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ: Học bài. BTVN: 73( b, d); 74/SGK/32Gợi ý:BT 73( b, d) tương tự như 73( a, c)BT 74 tương tự như ?2/SGK/32XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_bai_9_thu_tu_thuc_hien_cac_phep_tinh.ppt