Bài giảng Số học Lớp 6 - Luyện tập: Thứ tự thực hiện các phép tính

Bài giảng Số học Lớp 6 - Luyện tập: Thứ tự thực hiện các phép tính

Dạng 3: Bài toán thực tế

Bài 79-SGK/33: Đố :

Điền vào chỗ trống của bài toán sau sao cho để giải bài toán đó , ta phải tính giỏ trị của biểu thức nêu trong bài 78 ?

“An mua hai bút bi giá đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì . Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12 000 đồng. Tính giá một gói phong bì ? ”

 

ppt 15 trang haiyen789 3050
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Luyện tập: Thứ tự thực hiện các phép tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc ?- Chữa bài 73 a HS2: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc ?- Chữa bài 73 dKiểm tra bài cũ :II - Bài tập*Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức khụng cú dấu ngoặc.Lũy thừa → nhõn và chia → cộng và trừ*Thức tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức cú dấu ngoặc.() → [ ] → { }*Cỏc cụng thức về lũy thừaa . a = a mm + na : a = a (a ≠ 0 và m ≥ n )mnm - na = 1 ( a ≠ 0)onI - Lý thuyếtDạng 1:Thực hiện phộp tớnhBài 77-SGK/32 : Thực hiện phép tính :27.75 + 25.27 - 150 12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]}27.75 + 25.27 - 150 	= 27(75 + 25) - 150 	= 27. 100 - 150 	 = 2700 - 150 	= 2550b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]}= 12 : {390 : [500 - (125 + 245)]}= 12 : {390 : [500 - 370]}= 12 : {390 : 130}= 12 : 3= 4Giải Bài 73 SGK/32: Thực hiện phép tính.a) 5 . 42 – 18 : 32b) 33 . 18 – 33 . 12d) 39 . 213 + 87 . 39c) 80 -[130 - (12 - 4)2]Giải:a) 5 . 42 – 18 : 32= 5 . 16 – 18 : 9 = 80 – 2 = 78 b) 33 . 18 – 33 . 12= 27 . 18 – 27 . 12= 27.(18 - 12)= 27. 6= 162 d) 39 . 213 + 87 . 39= 39.(213 + 87)= 39. 300= 11700b) 33 . 18 – 33 . 12= 27 . 18 – 27 . 12= 486 - 324= 162d) 39 . 213 + 87 . 39= 8307 + 3393= 11700 c) 80 - [130 - (12 - 4)2]= 80 - [130 - 82]= 80 - [130 - 64]= 80 - 66= 14Dạng 2: Tỡm xBài 74-SGK/32 : Tìm số tự nhiên x, biết:541 + (218 - x) = 735	 218 - x = 735 - 541	 218 - x = 194	 x = 218 - 194 	 x = 24Vậy x = 24c) 96 - 3(x + 1) = 42	3(x + 1) = 96 - 42 	3(x + 1) = 54	x + 1 	= 54 : 3	x + 1 	= 18	x 	= 18 - 1 	x 	= 17Vậy: x = 17b) 5(x + 35) = 515 x + 35 = 515 : 5 x + 35 = 103 x	 = 103 - 35 x 	 = 68Vậy x = 68d) 12x - 33 = 32. 33 12x - 33 = 35 12x - 33 = 243 12x = 243 + 33 12x 	 = 276	x = 276 : 12	x = 23Vậy x = 23Bài 75 SGK/32: Điền số thích hợp vào ô vuông:a)b)+ 3X 460X 3- 411 Tỡm ụ vuụng nào?=60 : 415=15 - 312Ta gọi số trong ô vuông thứ nhất là x, em viết biểu thức tính x theo sơ đồ a) như thế nào?(X + 3) . 4 = 60xTương tự câu a), em hãy điền vào ô vuông ở câu b) ?155Gọi số trong ô vuông thứ nhất là x,từ sơ đồ b) em hãy viết biểu thức tính x?X.3 - 4 = 11xBài 78-SGK/33 : Tính giỏ trị của biểu thức :12000 - ( 1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3)Giải: 12000 - ( 1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3) = 12000 - (3000 + 5400 + 3600 : 3) = 12000 - (3000+5400 + 1200) = 12000 - 9600 = 2400Dạng 3: Bài toỏn thực tếBài 79-SGK/33: Đố : Điền vào chỗ trống của bài toán sau sao cho để giải bài toán đó , ta phải tính giỏ trị của biểu thức nêu trong bài 78 ?“An mua hai bút bi giá đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì . Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12 000 đồng. Tính giá một gói phong bì ? ”150018001500 đ1800 đBài 80-SGK/33: Điền dấu thớch hợp vào ụ vuụng( =, )Nhúm 1Nhúm 4Nhúm 3Nhúm 21 1 21 1 - 0 3 222 + 2 3 32 1 + 32(1 + 2) 1 + 22223 6 - 3232 23 1 + 3 + 52 (2 + 3) 2 + 3223 22 23 1 + 3 + 5 4 10 - 6 32 2 (0 + 1) 2Bài tập nhúm: Điền dấu thớch hợp vào ụ vuụng( =, )Nhúm 1Nhúm 4Nhúm 3Nhúm 21 1 =21 1 - 0 3= 222 + 2 3 > 32 1 + 3=2(1 + 2) 1 + 2222>3 6 - 3=232 > 23 1 + 3 + 52 = (2 + 3) 2 + 3223 22 < 23 1 + 3 +5 = 4 10 - 6 32 2=2 = (0 + 1) ĐỐ EM Dựng năm chữ số 5, dấu cỏc phộp tớnh và dấu ngoặc (nếu cần), hóy viết một biểu thức cú giỏ trị bằng 6. Hướng dẫnCỏch 1: 5 + 55 : 55 =6Cỏch 1: (55+5) : (5 + 5) = 6HƯỚNG DẪN VỀ NHÀNắm được thứ tự thực hiện phộp tớnh, xem lại cỏc dạng bài tập và cỏc bài tập đó giải.Làm bài tập 107, 108 SBT tr 18,19Chuẩn bị giờ sau: đọc trước bài“ Tớnh chất chia hết của một tổng”Dạng 4: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi:Bài 81 (SGK/33) Giải toỏn cú sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳiVí dụ :Dùng máy tính tính : (8 - 2) . 3Thực hiện :18a) (274 + 318) . 6b) 34 . 29 + 14 . 35c) 49 . 62 - 32 . 51Thực hiện :3552(8-2)x3=(274+318) 6=Bài 82-SGK/33: Đố : Cộng đồng cỏc dõn tộc Việt Nam cú bao nhiờu dõn tộc? 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_luyen_tap_thu_tu_thuc_hien_cac_phep_t.ppt