Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Kiểm tra kiến thức cũ

Bài 1: Tính nhanh

a) 115 + 365 + 75 + 35 b) 20 + 21 + 22+ + 29 + 30

Bài 2: Tìm x số tự nhiên biết

a) ( x – 34 ) . 15 = 0 b) 18. ( x – 16 ) = 18

c) x : 13 = 41 d) 124 + ( 118 – x ) = 217

e) 156 – ( x + 61 ) = 82 f) ( x – 35 ) – 120 = 0

 

pptx 23 trang haiyen789 5030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜLớp: 6Môn: Toán ( Số )Bài 1: Tính nhanh a) 115 + 365 + 75 + 35 b) 20 + 21 + 22+ + 29 + 30Kiểm tra kiến thức cũBài 2: Tìm x số tự nhiên biết a) ( x – 34 ) . 15 = 0 b) 18. ( x – 16 ) = 18c) x : 13 = 41 d) 124 + ( 118 – x ) = 217e) 156 – ( x + 61 ) = 82 f) ( x – 35 ) – 120 = 0Kiểm tra kiến thức cũNhắc lại các tính chất của phép nhân và phép cộng Phép Tính Tính chấtCộngNhânGiao hoánKết hợpCộng với số 0Nhân với số 1Phân phối của phép nhân đối với phép cộnga + b = b + a( a + b ) + c = a + ( b + c )a + 0 = 0 + a = aa( b + c ) = ab + aca . b = b . a( a . b ) . c = a . ( b . c )a . 1 = 1 . a = aViết gọn các tổng sau thành tích:a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3b) a + a + a + a= 3.6= a.4a.a.a.a = ?Một tích có nhiều thừa số bằng nhau thì ta có thể viết gọn lại bằng cách nào?Tiết 12LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiênVí dụ:a) 2.2.2 = 23b) a.a.a.a= a4Lũy thừaCách đọc: a4 đọc là a mũ 4 hoặc a lũy thừa 4 hoặc lũy thừa bậc 4 của aBài 56. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa.a) 5.5.5.5.5.5b) 6.6.6.3.2= 56= 6.6.6.6 = 641. Luỹ thừa với số mũ tự nhiênĐịnh nghĩa:Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a (n 0) anLũy thừa Cơ sốSố mũPhép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.Ta thấy lũy thừa thực ra là bài toán nào?a4 là tích của 4 thừa số bằng nhau với mỗi thừa số bằng a. Em hãy định nghĩa an là gì?(n 0)1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiênÁp dụng:?1. Điền số vào ô trống cho đúng (SGK - 27)Lũy thừaCơ số Số mũGiá trị của lũy thừa722334727.7 = 49232.2.2 = 8343.3.3.3 = 8123 2.3Vì 23 = 2.2.2 = 8 còn 2.3 = 6Chú ý: a2 còn gọi là a bình phươnga3 còn gọi là a lập phươngQuy ước: a1 = a2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ sốVí dụ:Viết tích của 2 luỹ thừa thành một luỹ thừa 23.22; a4 . a3a) 23.22= (2.2.2) . (2.2) = 25b) a4.a3= (a.a.a.a). (a.a.a)= a7Tổng quát:am . an = am+n- Chú ý: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũÁp dụng:?2 (SGK - 27)Em có nhận xét gì về cơ số và số mũ của kết quả với cơ số và số mũ của các luỹ thừa?Bảng bình phương và lập phươngaa212345678910aa3123456789101491625364964811001827641252163435127291000?2Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa: x5 . x4 a4 . a = x5 + 4 = x9= a4 + 1 = a5Bài 60 (SGK/28) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: a) 33 . 34 b) 52 . 57 c) 75 . 7 = 33 + 4 = 37= 52 + 7 = 59 = 75.71 = 75 + 1 = 76 AI NHANH HƠNCông Thức:am . an = ?am . an = am + nTính nhẩm phép tính sau:23 . 22 = ?23 . 22 = ( 2.2.2 ) . ( 2.2 ) = 255.5.5.5.5.5.5.5.5.5= 510Viết gọn thành tích:5.5.5.5.5.5.5.5.5.523 . 22 = 26Tính:23 . 22 = ?Tính chất A + B = ?A + B = B + ATính chất kết hợp( A . B ) . C = ?( A . B ) . C = A . ( B . C )A( A + B ) = AA . AB Là tính chất gì ?A(A + B ) = AA . ABLà tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộnga . a . a . a = a4a . a . a . a = ?Hướng dẫn về nhàHọc thuộc định nghĩa luỹ thừa, công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số.BTVN: 56c d, 57, 58, 59 (SGK/27, 28) 23Chúc các thầy,cô khoẻChúc các em chăm ngoan-học giỏi

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_12_luy_thua_voi_so_mu_tu_nhien_n.pptx