Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 14: Luyện tập - Trường THCS Nguyễn Huệ

Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 14: Luyện tập - Trường THCS Nguyễn Huệ

Ghi nhớ

1. Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.

2. Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.

3. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.

B) LuyÖn tËp

Bµi 1: (Bµi 59 SGK):

a) Lập bảng lập phương các số tự nhiên từ 0 đến 10.

b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216.

 

ppt 10 trang haiyen789 2810
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 14: Luyện tập - Trường THCS Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o VÒ dù héi gi¶ng Tr­êng thcs NGUYÔN HUÖKiÓm tra bµi còC©u 1: TÝnh gi¸ trÞ c¸c lòy thõa sau:a) 22 ; 43 ; 54 ; b) 102 ; 104 .C©u 2: Em hãy viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:a) 72 . 73 ; b) 32 .3 .34 ; c) 45 : 43 ; d) 920 : 9 . am . an = am+nGhi nhí:2. am : an = am-n (a 0, m n) tiÕt 14 : luyÖn tËp Ghi nhí 1. Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.B) LuyÖn tËpBµi 1: (Bµi 59 SGK): a) Lập bảng lập phương các số tự nhiên từ 0 đến 10.b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216.2. Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.3. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.Gi¶i:27 = = 125 = = 216 = = aa0516273849C©u b)C©u a) 	a) 23 . 22 = 26b) 23 . 22 = 25c) 54 . 5 = 54ĐÚNG, SAI ? SĐSd) 23 . 42 = 86 23 . 42 = 65 23 . 42 = 27 23 . 42 = 26Đ	Viết các số 987; dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.Bài70 trang 30Bài 68 trang 30: Tính bằng hai cách:210 : 28 ; b) 46 : 43 ; c) 85: 84 ; d) 74: 74 .Cách 1: Tính số bị chia, tính số chia rồi tính thương.Cách 2: Chia hai lũy thừa cùng cơ số rồi tính kết quả.Bài 68 trang 30: Tính bằng hai cách:210 : 28 ; b) 46 : 43 ; c) 85: 84 ; d) 74: 74 .Cách 1: Tính số bị chia, tính số chia rồi tính thương.Cách 2: Chia hai lũy thừa cùng cơ số rồi tính kết quả.GIẢI:Cách 1: 210 : 28 = 1024 : 256 = 4 Cách 2: 210 : 28 = 210 - 8 = 22 = 4 Thảo luận nhóm: Mỗi nhóm 1 câu.Bài 65 trang 29: 23 và 32 ; b) 24 và 42 ; c) 25 và 52 ; d) 210 và 100 .Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn?GIẢI:a) Có 23 = 2.2.2 = 8 ; 32 = 3.3 = 9 Vì 8 < 9 nên 23 < 32 Thảo luận nhóm: Mỗi nhóm 1 câu.Bµi 71: ( Trang 30):Tìm số tự nhiên c, biết rằng với mọi n , ta có: tiÕt 16 : luyÖn tËpa) ; b) Câu a) Hãy nhẩm xem c là số tự nhiên nào?Bằng cách đưa về dạng ta có a = b. Tương tự các em hãy thảo luận nhóm và giải câu b.H­íng dÉn vÒ nhµ: Ôn định nghĩa và 2 phép toán về lũy thừaBµi 93, 94, 100, 102 (SBT trang 16, 17)Xem trước bài Thứ tự thực hiÖn c¸c phÐp tÝnh.chóc c¸c em häc tètCH¢N THµNH C¸M ¥N C¸C THµY C¤ GI¸O Vµ C¸C EM HäC SINH

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_14_luyen_tap_truong_thcs_nguyen.ppt