Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 15: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Nguyễn Thị Doãn Ly

Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 15: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Nguyễn Thị Doãn Ly

3. Dấu hiệu chia hết cho 5:

* Dấu hiệu:

Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.

Ví dụ 5: Cho các số 652; 850; 1546; 785; 6321; 2578; 5051

a) Số nào chia hết cho 5?

850 và 785

b) Số nào không chia hết cho 5?

pptx 14 trang haiyen789 4840
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 15: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Nguyễn Thị Doãn Ly", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
líp 6AGV: NguyÔn ThÞ DOÃN LYTæ: to¸n - lÝ -TINcïng toµn thÓ c¸c em KÝnh chµo quý thÇy c«Không làm phép cộng, hãy cho biết các tổng sau có chia hết cho 6 không? Vì sao?a) 186 + 30 	b) 240 + 30 + 15 Trả lời :Có. Vì 186 6 và 30 6 nên (186 + 30) 6b) Không. Vì 240 6 ; 30 6 nhưng 15 6 nên (240 + 30 + 15) 6 KiÓm tra bµi cò 1 . NhËn xÐt më ®Çu : Cho vÝ dô vÒ c¸c sè cã chữ sè tËn cïng b»ng 0 ?VÝ dô 1: XÐt xem c¸c chữ sè ®ã cã chia hÕt cho 2 , cho 5 kh«ng ?Tõ c¸c vÝ dô trªn em h·y nªu nhËn xÐt ?NhËn xÐt : C¸c sè cã chữ sè tËn cïng lµ 0 ®Òu chia hÕt cho 2 vµ chia hÕt cho 5 . 2 . DÊu hiÖu chia hÕt cho 2 : Trong c¸c sè tù nhiªn cã mét chữ sè, những sè nµo chia hÕt cho 2 ?Trong c¸c sè tù nhiªn cã mét chữ sè, c¸c sè chia hÕt cho 2 lµ : 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 . (đã lµ những chữ sè ch½n).303190650= 3 . 10 = = 65 . 10 = 65 . 2 . 5 = 319 . 10 = 319 . 2 . 5 3 . 2 . 5 chia hÕt cho 2 , cho 5chia hÕt cho 2 , cho 5chia hÕt cho 2 , cho 5Tiết 15: § 11 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 Gi¶i :n = VËy n chia hÕt cho 2 * Vậy những số như thế nào thì chia hết cho 2 ?Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 .KÕt luËn 1 :Nếu thay dấu * bởi một trong các chữ số 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì n có chia hết cho 2 không ?Vậy những số như thế nào thì không chia hết cho 2 ? Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2 .KÕt luËn 2 : Từ kết luận 1 và kết luận 2 em hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 . Nếu thay dấu * bởi các số 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì n không chia hết cho 2 .VÝ dô 2: Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?XÐt sè n = Vì 430 2 do đó (430 + *) 2 = (430 + *).{0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8}Tiết 15: § 11 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 2 . DÊu hiÖu chia hÕt cho 2 : * 22. Dấu hiệu chia hết cho 2 * Dấu hiệu:Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.Tiết 15: § 11 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 ?1Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 ? 328 ; 1437 ; 895 ; 1234. Giải : - Các số chia hết cho 2 là : 328; 1234.- Các số không chia hết cho 2 là : 1437; 895.Tiết 15: § 11 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 3 . Dấu hiệu chia hết cho 5 : Ví dụ 4: Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ?Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ?Xét số n =Gi¶i : Ta viÕt : n = = (430 + *) . Vậy những số như thế nào thì chia hết cho 5 ? Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 . KÕt luËn 1 :Thay dấu * bởi những chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ? Vậy những số như thế nào thì không chia hết cho 5 ? Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5 .KÕt luËn 2 : +Vì 5(430 + *) 5* 5VËy n 5 khi * 0 ; 5 VËy n 5 khi * * 5(430 + *) 5+ Vì 5 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9}{{}Tiết 15: § 11 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 Từ kết luận 1 và 2 hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 5 ? 3. Dấu hiệu chia hết cho 5: * Dấu hiệu:Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5. Ví dụ 5: Cho các số 652; 850; 1546; 785; 6321; 2578; 5051a) Số nào chia hết cho 5? b) Số nào không chia hết cho 5? 850 và 785 Tiết 15: § 11 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 4 . LuyÖn tËp cñng cè : Tiết 15: § 11 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 H·y khoanh trßn vµo kh¼ng ®Þnh nµo ®óng trong c¸c kh¼ng ®Þnh sau:A. Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2;B. Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 8;C. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0;D. Số có chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 5 và chia hết cho 2.*75Cho m = .Thay dấu * bởi chữ số nào để :m chia hÕt cho 2;b) m chia hÕt cho 5;c) m chia hÕt cho c¶ 2 vµ 5.Tr¶ lêia) Kh«ng cã gi¸ trÞ nµo cña * ®Ó m chia hÕt cho 2.b) * {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9}c) Kh«ng cã gi¸ trÞ nµo cña * ®Ó m chia hÕt cho c¶ 2 vµ 5.Bài 1Bài 2TRÒ CHƠI:"THI TIẾP SỨC VỀ ĐÍCH"Có bốn đội chơi: Người thứ nhất điền xong và giao phiếu cho người thứ hai tiến lên. Người thứ hai: tiếp tục điền và giao phấn cho người thứ 3 .. cứ thế đến khi hoàn thành kết quả.Đội nào hoàn thành trước là đội thắng. * Thể lệ cuộc thi:* Yêu cầu: Dùng bốn số 4, 0, 5, 6. Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện:a/ Số đó chia hết cho 2 b/ Số đó chia hết cho 5Điền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)CâuĐSa/ Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2.b/ Số chia hết cho 2 thì có tận cùng bằng 4.c/ Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0.d/ Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5.xxxxTóm tắt kiến thứcSố chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là chữ số chẵn.Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 . Số chia hết cho cả 2 và 5 có chữ số tận cùng là 0 .HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ1. Kiến thức:- Nắm vững dấu hiệu chia hết cho cả 2 và 5; chia hết cho 2; chia hết cho 5.2. Bài tập: + Bài 93; 94 (sgk/tr.38) + Bài 128; 131 (sbt/tr.18) ;3. Chuẩn bị tiết học sau:Luyện tậpXem trước các bài tập phần Luyện tập/Tr39 (SGK)TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚCCÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM CHÚ Ý LẮNG NGHE !

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_15_dau_hieu_chia_het_cho_2_cho_5.pptx