Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 25. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Vy Văn Yên

Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 25. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Vy Văn Yên

Tiết 25. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

*Gọi: a2 là a bình phương (bình phương của a)

 a3 là a lập phương (lập phương của a)

* Quy ước: a0 = 1.

 

ppt 6 trang haiyen789 2700
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 25. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Vy Văn Yên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5+5+5+5 = 4.5 = a.a.a.a = ? a+a+a+a = 4.a207/26/2006 7:57:11 AMVy Van YenTa có 5.5.5.5 = 54 ta gọi 54 là lũy thừa bậc 4 của 5 (hoặc 5 luỹ thừa 4, hoặc 5 mũ 4)lũy thừa bậc 5 của aa luỹ thừa 5a mũ 5Tiết 25. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ sốTương tự: a.a.a.a.a = a5 ta gọi a5 là........................... (hoặc ..................., hoặc .............) 7/26/2006 7:57:11 AMVy Van Yen1. Khái niệm.anCơ sốSố mũLuỹ thừaLuỹ thừa bậc n của a, là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thà số bằng a an = a.a.....a (a≠0) n thừa số Tiết 25. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số7/26/2006 7:57:11 AMVy Van Yen *Gọi: a2 là a bình phương (bình phương của a) a3 là a lập phương (lập phương của a)Tiết 25. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số* Quy ước: a0 = 1. 7/26/2006 7:57:11 AMVy Van Yen2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ sốVí dụ: Hãy viết tích hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa:23.22 = ?a4.a3 = ?Ta có: 23.22 = (2.2.2).(2.2) = 25 ( = 23+5) a4.a3 = (a.a.a.a).(a.a.a) = a7 ( = a4+3)Giải:Tiết 25. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số7/26/2006 7:57:11 AMVy Van Yenan.am = ?an.am = an+mCông thức:Tiết 25. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ sốVí dụ: Áp dụng công thức tính:	53.54 = ....	79.75 = ....Giải:53.54 = 53+4 = 5779.75 = 79+5 = 7147/26/2006 7:57:11 AMVy Van Yen

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_25_luy_thua_voi_so_mu_tu_nhien_n.ppt