Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 28: Ước chung lớn nhất – Bài tập - Đặng Thị Hạnh

Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 28: Ước chung lớn nhất – Bài tập - Đặng Thị Hạnh

Qui tắc:

Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1,

ta thực hiện ba bước sau:

* Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.

* Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.

* Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa

số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là

ƯCLN phải tìm.

 

pptx 19 trang haiyen789 3260
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 28: Ước chung lớn nhất – Bài tập - Đặng Thị Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Đặng Thị HạnhTrường: THCS Ngơ Sĩ LiênNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CƠ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH LỚP 6.6 KiĨm tra bµi cị1) Ước chung của hai hay nhiều số là gì ?.2) a)Tìm Ư(12) ; Ư(30); ƯC(12,30) b) Tìm số lớn nhất trong tập hợp ƯC(12,30) 2) Ư (12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12 }Ư (30) = { 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30 }ƯC (12, 30) = { 1; 2; 3; 6 } Số lớn nhất trong tập hợp ƯC (12, 30) là 61) Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đĩ.Tiết 28:ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT –BÀI TẬP Ví dụ 1: Tìm tập hợp các ước chung của 12 và 30.Ư (12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12 }Ư (30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30 }ƯC (12, 30) = {1; 2; 3; 6 }1. Ước chung lớn nhất:Ví dụ 1: Tìm tập hợp các ước chung của 12 và 30.Ư (12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12 }Ư (30) = { 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30 }ƯC (12, 30) = { 1; 2; 3; 6 }Kí hiệu: ƯCLN (12, 30) = 6Khái niệm:Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đĩ.Nhận xétTất cả các ước chung 12 và 30 (là1, 2, 3, 6) đều là ước của ƯCLN (12, 30).Ví dụ 2:Tìm ƯCLN (5, 1) và ƯCLN (12, 30, 1)ƯCLN (5, 1) = 1;ƯCLN (12, 30, 1) = 1.Chú ý:Số 1 chỉ cĩ một ước là 1. Do đĩ với mọi số tự nhiên a và b, ta cĩ:	ƯCLN (a, 1) = 1;	ƯCLN (a, b, 1) = 1.Cĩ cách nào tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số mà khơng cần liệt kê các ước của mỗi số hay khơng? 2) Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố Ví dụ 2: Tìm ƯCLN(36, 84, 168)+ B1: Phân tích ba số trên ra thừa số nguyên tố.+ B2: Chọn ra các thừa số chungThừa số chung là 2 và 3Số mũ nhỏ nhất của 2 là mấy, của 3 là mấy?+ B3:Lập tích các thừa số chung vơi số mũ nhỏ nhấtTích đĩ chính là ƯCLN(36, 84, 12)Hãy nêu các bước tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố?Qui tắc:Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:* Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.* Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.* Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.11Nhĩm 2Tìm ƯCLN(8,12, 15)Hoạt động nhĩmthời gian: 2 phútNhĩm 1Tìm ƯCLN(8,9). Nhĩm 3Tìm ƯCLN(24,16,8)12345689101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119HẾT GIỜHoạt động nhĩmthời gian: 2 phútNhĩm 1,2,3Tìm ƯCLN(8;9). Nhĩm 11,12,13Tìm ƯCLN(24,16;8)Nhĩm 4,5,6,7,8,9,10Tìm ƯCLN(8;12, 15)B1: 8=23 ; 9=32 B2:Khơng cĩ Thừa số chung B3: ƯCLN(8;9) =1. B1: 8=23 ;12=22 .3; 15=3.5.B2:Khơng cĩ Thừa số chung B3: ƯCLN (8;12, 15) =1B1: 8=23 ; 16=24 ; 24=23.3B2:Thừa số chung là 2B3: ƯCLN(24,16;8)=23=813Chú ýNếu các số đã cho khơng cĩ thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN của chúng bằng 1. =>Hai hay nhiều số cĩ ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau.b) Trong các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ước của các số cịn lại thì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy.DACBa) ƯCLN (56, 140, 1) là: 11456140Câu 1: Chọn đáp án đúngĐÚNGSAISAISAIDACBb) ƯCLN (30, 60, 180) là: 153060180Câu 1: Chọn đáp án đúngĐÚNGSAISAISAITRỊ CHƠI Ơ SỐ 241Câu 1Câu 1: ƯCLN của 24 và 48 là:Đáp án 0Câu 2Câu 2: Số tự nhiên cĩ hai chữ số là ước của 10 là: Đáp án 1Câu 3Câu 3: Số nào là ước của mọi số tự nhiên ?Đáp án 1Câu 4Câu 4: ƯCLN (11; 22; 33 ) =? Đáp án Đây là một ngày truyền thống của ngành giáo dục?Gợi ý^_^1Tìm ƯCLN của:a/ 56 và 140.	b/ 24, 84, 180	c/ 15 và 19Bài 139/56 sgk:56 = 23 . 7140 = 22 . 5 . 7ƯCLN (56, 140) = 22 . 7 = 4 . 7 = 28Hướng dẫn:24 = 23 . 384 = 22 . 3 . 7184 = 22 . 32 . 5ƯCLN (24, 84, 184) = 22 . 3 = 4 . 3 = 12a/b/15 = 3 . 519 = 19ƯCLN (15, 19) = 1c/ TIẾT 28: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤTB1. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chungB3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừaSố lấy với số mũ nhỏ nhất của nĩ.DẶN DỊ Bài 143/SGK: Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 420 a và 700 a . HƯỚNG DẪN VỀ NHÀHọc thuộc thế nào là ƯCLN, cách tìm ƯCLN của các số. Làm bài 140 ; 142; 143; 145 SGK-56, 176 SBT-28Chuẩn bị tiết sau, phần 3: cách tìm ƯC thơng qua ƯCLN và luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_28_uoc_chung_lon_nhat_bai_tap_da.pptx