Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 30: Ước chung và bội chung
HOẠT ĐỘNG NHÓM: Bài tập 138/sgk
Có 24 bút và 32 quyển vở. Cô giáo muốn chia số bút và số vở thành một số phần thưởng như nhau gồm cả bút và vở. Trong các cách chia sau cách nào thực hiện được? Hãy điền vào ô trống trong trường hợp chia được.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 30: Ước chung và bội chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 6AKHỞI ĐỘNG b ab aa ba bBCD Câu 1. Số tự nhiên a là bội của số tự nhiên b khia bAa xa xx ax a BCD Câu 2. Số tự nhiên x 0 là ước của số tự nhiên a khia xAGiải:Giải:Ư(6) = { 1; 2; 3; 6 }B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; }B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; }Số 1 và số 2 vừa là Ước của 4 vừa là Ước của 6, ta nói chúng là Ước chung của 4 và 6 Số 0; 12; 24; .vừa là Bội của 4 vừa là Bội của 6 ta nói chúng là Bội chung của 4 và 6Ư(4) = { 1; 2; 4 }Câu 3: Viết tập hợp Ư(4), Ư(6) ?Câu 46: Viết tập hợp B(4) , B(6) ? Để hiểu điều đó chúng ta học bài hôm nay.?Ư(4) ={ 1 ; 2 ; 4 }Ư(6) ={ 1 ; 2 ; 3 ; 6 }Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.Vậy ước chung của hai hay nhiều số là gì ?a) Ví dụ:b) Định nghĩa:Tiết 30: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG1. Ước chung:Kí hiệu: ƯC(4,6) = {1;2} Tiết 30: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG1. Ước chung: x ƯC(a,b) nếu x ƯC(a,b,c) nếu Tổng quát:a x và b x a x , b x và c x Khẳng định sau đúng hay sai?8 ƯC (32, 28)8 ƯC (16, 40)SaiĐúngKhẳng định?1B(4)={ 0 ;4; 8; 12 ;16; 20; 24 ;..}B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18; 24 ; 30; ...}a) Ví dụ: Vậy bội chung của hai hay nhiều số là gì ?Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.b) Định nghĩa:Tiết 30: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG2. Bội chungKí hiệu: BC(4,6) = {0;12;24; } x BC(a,b) nếux a , x b và x c Tổng quát:x a và x b x BC(a,b,c) nếu?2 Điền vào ô trống để được khẳng định đúng:3Các số có thể điền là: 1; 2; 3; 6.6216 BC(3, )1236Ư( 6 )ƯC(4,6)Tập hợp ƯC(4, 6) = { 1; 2} , tạo thành bởi các phần tử chung của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6), gọi là giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6) . ( Phần gạch sọc trên hình ) Vậy giao của hai tập hợp gồm những phần tử nào?3. Chú ýKí hiệu giao của hai tập hợp A và B là: A B Ư( 4 ) Ư ( 6 ) = ƯC(4,6) B ( 4 ) B ( 6 ) = BC(4,6)3. Chú ýĐịnh nghĩa: Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đóMuốn tìm giao của hai tập hợp ta làm như thế nào ?Ta tìm các phần tử chung của hai tập hợp đó .463BAVí dụ 1: Nêu các phần tử của tập hợp A và tập hợp B ? - Tìm ? A B∩ A = { 3; 4 ; 6 } B = {4 ; 6 } A B = { 4 ; 6 } ∩ TrâuBòLợnGàVịtCDC D = C = { Trâu, bò, lợn }D = { Gà , vịt }Ta nói hai tập hợp C và D không giao nhau?Ví dụ 2:XYabc Tìm giao của hai tập hợp X và YVí dụ 3:X Y = ∩Cách tìmCách tìmBội chungƯớc chungGiao của hai tập hợpSƠ ĐỒ TƯ DUY TÓM TẮT NỘI DUNG BÀI HỌCƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNGĐịnh nghĩaĐịnhnghĩaĐịnh nghĩaCách tìmĐiền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống :a) a 6 và a 8 a . . .. . . .................................b) 100 x và 40 x x . . .. . ..............................d) A = {5; 8; 9};B = {8;9;10} A B = ......................∩ƯC(100, 40)BC(6, 8)c) m 3; m 5 và m 7 m . . .. . .. . ..............................{8; 9}BC(3, 5, 7)BÀI TẬP VẬN DỤNGHOẠT ĐỘNG NHÓM: Bài tập 138/sgkCó 24 bút và 32 quyển vở. Cô giáo muốn chia số bút và số vở thành một số phần thưởng như nhau gồm cả bút và vở. Trong các cách chia sau cách nào thực hiện được? Hãy điền vào ô trống trong trường hợp chia được.Cách chiaSố phần thưởngSố bút ở mỗi phần thưởngSố vở ở mỗi phần thưởnga4b6c86438Không chia đượcGiao lộGiao điểm MabM HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNGHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Học thuộc các khái niệm ước chung, bội chung, giao của hai tập hợp.- BTVN: 134;135;136;137/53(SGK)- Chuẩn bị bài tập tiết sau luyện tậpTIẾT 30: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNGXin chân thành cảm ơnQUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH Tiết học kết thúc !
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_30_uoc_chung_va_boi_chung.ppt