Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 144: Cộng hai số nguyên cùng dấu

Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 144: Cộng hai số nguyên cùng dấu

2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu

Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau:

B1. Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số.

B2. Số lớn trừ số nhỏ.

B3. Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.

Ví dụ: ( - 273) + ( +55 ) = -218

 

pptx 20 trang haiyen789 2420
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 144: Cộng hai số nguyên cùng dấu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Thái BìnhCHÀO MỪNG THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚPMôn toán 6Trường THCS Nguyễn Thái BìnhKIEÅM TRA BAØI CUÕPhát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm cùng dấu?Thực hiện phép tính:(+28) + (+12)(-23) + (-27)= 28 + 12 = 40= -(23 + 27) = 50(+12) (-15)(-23) (+17)+ =+ =a)b)Cộng hai số nguyên khác dấuTuần 15- Tiết 44BÀI 5: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU1. Ví dụNhiệt độ trong phòng ướp lạnh vào buổi sáng là 3oC, buổi chiều cùng ngày đã giảm 5oC. Hỏi nhiệt độ trong phòng ướp lạnh chiều hôm đó là bao nhiêu độ C?Nhận xét:Giảm 5oC có nghĩa là tăng -5oC, nên ta chỉ cần tính: (+3) + (-5) =giảm 5oCGiải(+3) + (-5) = -2Trả lời: Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh buổi chiều hôm đó là: -2oC3210- 1- 2- 3- 5+ 3- 2-5Nhiệt kế chỉ bao nhiêu độ C?- 2oC?1Tìm và so sánh kết quả của: (-3) + (+3) vµ (+3) + (-3)(-3) + (+3) =(+3) + (-3) =0*Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0Giải0Vậy: (-3) + (+3) = (+3) + (-3) = 00- 2-12134- 4- 3+3 - 30- 3 +3Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau:Ví dụ: ( - 273) + ( +55 )=- ( ) 27355- = 2182. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu--B1. Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số.B2. Số lớn trừ số nhỏ.B3. Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.a) (- 38) + 27?3Tính:a) ( - 38) + 27b) 273 + (- 123) ( 38 - 27)- 11b) 273 + (- 123) (273 - 123)+- = 150=Giải==Ví dụ: ( - 273) + 55=- ( ) 27355- = - 218. . .Bài tập 1Điền vào chỗ trống “...” để được các kết luận đúng.Hai số đối nhau thì có tổng bằng Dấu của tổng hai số nguyên khác dấu không đối nhau là dấu của số hạng có giá trị tuyệt đối Giá trị tuyệt đối của tổng hai số nguyên khác dấu bằng hai giá trị tuyệt đối của hai số hạng (số lớn trừ số nhỏ).Tổng hai số nguyên khác dấu mà trong đó số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì tổng mang dấu Tổng hai số nguyên khác dấu mà trong đó số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì tổng mang dấu 0. . .. . .. . .lớn hơnhiệuâm. . .dươngBài tập 2 (27 trang 76 sgk) Tính:a) 26 + (-6); b) (-75) + 50; c) 80 + (-220).Giải 26 + (-6) = + (26 – 6) = 20 (-75) + 50 = - (75 – 50) = - 25 80 + (-220) = - (220 – 80) = - 140 Bổ sung thêm dấu “+” hoặc dấu “-” vào trước các số trong ô vuông để được kết quả đúng.a) 	 + 	 = 1 	 8b) 	 + 	 = -1 	 8 7 7- + -+ Bài tập 3( )( )( )= - 20 + (- 7)Em hãy cho biết bài làm của hai bạn sau đúng hay sai? 	(-16) + 4 + (-7) 11 + (-15) + 4= - 27= (- 4) + 4= 0Bạn Dũng:Bạn Minh:- 12s®- 19Bài tập 4So sánh:a) 1763 + ( - 2) và1763b) ( - 105) + 5 vàvà- 105c) ( - 29) + ( - 11)- 29><<Bài tập 5 (30 trang 76 sgk)Đố:Máy bay trực thăng ra đời vào năm nào?Máy bay trực thăng ra đời vào năm abcdBiết rằng: a là tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số với số nguyên dương nhỏ nhất có hai chữ số.b là tổng của số nguyên âm lớn nhất có một chữ số với số nguyên dương nhỏ nhất có hai chữ số.c là tổng của số nguyên dương lớn nhất có một chữ số với (-6)d gấp 2 lần số cGiảia = (-9) + 10= 1b = (-1) + 10= 9c = 9 + (-6)= 3d = 2.3= 6Vậy: Máy bay trực thăng ra đời vào năm 1936Bµi sè 6. §iÒn sè vµo « trènga-51915-7b9- 3918a + b06104-15-12-2017 * Điền vào bảng để được quy tắc dấu của phép cộng hai số nguyên không đối nhau:Hai số nguyênDấu của tổng Giá trị tuyệt đối của tổng bằngCùng dấuKhác dấuDấu chungTổng các giá trị tuyệt đối của hai số hạngDấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơnHiệu các giá trị tuyệt đối của hai số hạng Học thuộc quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Làm các bài tập 28, 29 trang 76 sgk. Làm thêm các bài tập 31, 32, 33, 34, 35 trang 77 sgk. Chuẩn bị tiết sau luyện tập.BÀI 5: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤUCHÚC CÁC EM HỌC TỐTKÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_144_cong_hai_so_nguyen_cung_dau.pptx