Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 31: Ước chung và bội chung - Nguyễn Bích Thủy
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Bài tập 138/sgk: Có 24 bút và 32 quyển vở. Cô giáo muốn chia số bút và số vở thành một số phần thưởng như nhau gồm cả bút và vở. Trong các cách chia sau cách nào thực hiện được? Hãy điền vào ô trống trong trường hợp chia được.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 31: Ước chung và bội chung - Nguyễn Bích Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: NGUYỄN BÍCH THỦYNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 6B CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHỎE- CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎITRƯỜNG THCS PHÚ CƯỜNGChào các em! Trước khi vào tiết học hôm nay , các em có muốn khởi động một chút không nhỉ?Nào chúng ta cùng khởi động nhé.Phần khởi động gồm 3 hộp quà ứng với 3 câu hỏi. Trả lời được câu hỏi các em sẽ nhận được một phần quà. Ai muốn nhận quà nào? Hãy trả lời câu hỏi nhé.KHỞI ĐỘNGKHỞI ĐỘNG5 b ab aa ba bBCD Câu 1. Số tự nhiên a là bội của số tự nhiên b khia bAPhần thưởng là:Một tràng pháo tay của cả lớpKHỞI ĐỘNG8a xa xx ax a BCD Câu 2. Số tự nhiên x 0 là ước của số tự nhiên a khia xAPhần thưởng là: Một điểm 10KHỞI ĐỘNGCâu 3: Khẳng định sau đúng hay sai: Ta có thể tìm bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3, ĐúngSai Phần thưởng là một số hình ảnh “Đặc biệt” để giải trí.Qua phần khởi động các em có thấy vui không? Các em đã sẵn sàng vào bài học hôm nay chưa?Tiết 31:ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG1. ƯỚC CHUNG Số 1 và số 2 là hai số giống nhau trong Ư(4) và Ư(6) gọi là ước chung của 4 và 6 kí hiệu là ƯC(4;6) Ta có: ƯC(4;6)= { 1; 2} Ước chung của hai hay nhiều số là gì? Hãy tìm Ư(4), Ư(6)Ư(4) = { 1; 2; 4 }Ư(6) = { 1; 2; 3; 6 }Tiết 31:ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG1. ƯỚC CHUNGƯớc chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó. Khẳng ®Þnh sau ®óng hay sai??1 ĐúngSaiƯ(6); Ư(9); ƯC(6;9)Ư(7);Ư(8); ƯC(7;8)ƯC(4;6;8)Bài tập: (HS lên bảng trình bày)Ư(6) ={ 1; 2; 3; 6 } Ư(9) { 1; 3; 9 } ƯC(6;9) ={ 1; 3} Ư(7) = { 1; 7 } Ư(8) ={ 1; 2; 4; 8 } ƯC(7;8)ƯC(4;6;8) Ư(4) = { 1; 2; 4 } Ư(6) ={ 1; 2; 3; 6 } Ư(8) ={ 1; 2; 4; 8 } ƯC(4;6;8) = { 1; 2 } Tìm B(4), B(6)B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; }B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; }2. BỘI CHUNGSố 0; 12; 24; . là các số giống nhau trong B(4) và B(6) gọi là bội chung của 4 và 6 kí hiệu BC(4;6)Ta có BC(4;6)= { 0;12;24....} Bội chung của hai hay nhiều số là gì?2. BỘI CHUNGBội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.?2 Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng:Các số có thể điền là: 1; 2; 6.6 BC(3, )Bài 134/53:Điền kí hiệu hoặc vào ô vuông cho đúng:BÀI TẬPa) 4 ƯC(12, 18) b) 2 ƯC(4, 6, 8) c) 80 BC(20, 30) d) 24 BC(4, 6, 8)Bài tập: Hãy tìm các bội của:B(24); B(36); BC(24;36)B(24) = { 0;24;48;72;96;;120;144;.......} B(36) = { 0;36;72;108;144;180;..........} BC(24;36) = { 0;72;144;.............} 412¦ ( 4 )1236¦ ( 6 )¦C(4,6)Ví dụ : A = {3;4;6} ; B = {4;6}463ABA B =?Khi B là tập con của tập A thì A giao B chính là tập con B. BKí hiệu giao của hai tập hợp A và B là: A B Ư( 4 ) Ư ( 6 ) = ƯC(4,6)3. Chú ýĐịnh nghĩa: Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đóTiết 31: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNGbcXYX Y= X = { a, b}Y = { c }Ta nói hai tập hợp X và Y không giao nhau?Ví dụ aMuốn tìm giao của hai tập hợp ta làm như thế nào ?Ta tìm các phần tử chung của hai tập hợp đó .Bài tập: Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống :a) a 6 và a 8 a . . .. . . .................................b) 100 x và 40 x x . . .. . ..............................d) A = {5; 8; 9} ; B = {8; 9} A B = ......................∩ƯC(100, 40)BC(6, 8)c) m 3; m 5 và m 7 m . . .. . .. . ..............................{8; 9}BC(3, 5, 7)BÀI TẬPHOẠT ĐỘNG NHÓMBài tập 138/sgk: Có 24 bút và 32 quyển vở. Cô giáo muốn chia số bút và số vở thành một số phần thưởng như nhau gồm cả bút và vở. Trong các cách chia sau cách nào thực hiện được? Hãy điền vào ô trống trong trường hợp chia được.Cách chiaSố phần thưởngSố bút ở mỗi phần thưởngSố vở ở mỗi phần thưởnga4b6c864384Câu hỏi:Tập hợp các ước chung của 6 và 9 là :a. A = { 1; 2; 3; 6 } b. A = { 1; 3 }c. A = { 1; 2; 6 }Đúng rồi d. A = { 1; 3; 9 } về đíchCâu hỏi: Cho M = {1 ; 4 }, N = {1; 2; 3; 4}Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: M N = { 2 ; 3}AB M N = {1 ; 4}Đúng rồiCD M N = về đíchTheo em khẳng định nào dưới đây là sai ? về đíchABNếu a 3; a 5 và a 7 thì a BC(3,5,7)CĐúng rồiCâu hỏi: Cho A: Tập hợp các số tự nhiên chẵn B : Tập hợp các số tự nhiên lẻ A B : Tập hợp các số tự nhiên về đíchTheo em khẳng định trên là đúng hay sai ?ĐúngSaiỒ! Bạn sai rồi. Cố gắng lần sau bạn nhé!HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI SÁNG TẠOTìm ƯC(26,39)Tìm số lớn nhất trong tập hợp đóTìm giao của 2 tập B(3) và B(9) Tìm số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp đó ƯC(26,39)={1,13}B(3)∩B(9)=B(9)={0,9,18, }1/Nắm vững cách tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số. 2/Nắm định nghĩa giao của hai tập hợp3/Làm bài tập 135;136/trang 53 SGK.169;170/trang 22;23 SBT. Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_31_uoc_chung_va_boi_chung_nguyen.ppt