Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương II (Tiếp theo)

Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương II (Tiếp theo)

Bài 2.Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

1) Trong các số nguyên âm sau, số lớn nhất là:

 A. -789 B. -123 C. -987 D. -102

 2) Câu nào sai ?

A. Giá trị tuyệt đối của một số là khoảng cách từ điểm biểu diễn số đó đến điểm O trên trục số.

B. Giá trị tuyệt đối của số âm là số đối của nó.

C. Giá trị tuyệt đối của một số dương là số đối của nó.

D. Giá trị tuyệt đối của số 0 là 0

pptx 22 trang haiyen789 2530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương II (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 66ÔN TẬP CHƯƠNG II (tt)BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâuĐúngSaia) Mọi số tự nhiên đều là số nguyên. b) Mọi số nguyên đều là số tự nhiên. c) Không có số nguyên âm lớn nhất. d) Nếu có số nguyên a nhỏ hơn 2 thì số a là số nguyên âm. e) Nếu có số nguyên b lớn hơn -3 thì số b là số nguyên dương. g) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. h) Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm. i) Nếu số nguyên a chia hết cho số nguyên b khác 0 thì bội của a cũng chia hết cho b. k) Nếu hai số nguyên chia hết cho m thì tổng của chúng cũng chia hết cho m. l) Tích của ba số nguyên âm là một số nguyên âm. m) Tích của bốn số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm. n) Nếu a > 0, b > 0, c (-1) + (-7)	B. (-2) + (-8) (-1) + (-7)	B. (-2) + (-8) < (-1) + (-8) (-2) + (-1) < (-1) + (-8)D. (-2) + (-1) < (-8) + (-8)Bài 2.Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:01:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00	9) Tìm x biết: 11 – (- 53 + x ) = 97x = 55	B. x = -33	 C. x = 139	D. x = 3310 ) Tổng các số nguyên x thỏa mãn điều kiện - 5 x 7 là0	B. 6	C. 13	D. -5 Bài 2.Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:01:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00BÀI TẬP TỰ LUẬNDẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNHBài 1. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)(-85) + 36+ (-15)	 54.(-17) + (-17) .46 12. (2 - 28) - 28. (-12)d) 100 – 520 + 1140 + (- 620)05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00= [ (-85)+ (-15) ]+ 36 = -64= (-17).[ 54 + 46] = -1700= 12. 2 – 12.28 + 12. 28 = 12.2 = 24= 100 + 1140 +[(-520) + (-620) ]= 100 + 1140 + (-1140) = 100DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨCBài 2. Tính giá trị của biểu thức:A= với x = -3B = với x = - 81C = a.( b- 2) + b ( 2c + a) với a = -2 ; b= -1 và c =4 BÀI GIẢI+ Với x = - 3 ta có A = (-3)2 + (-3) – 5 = 1 + Với x = - 81 ta có B = | (-81) -1| + | (-81) +9| = |-82 | + |-72| = 82 + 72 = 154+ Với a = -2 ; b = -1 và c = 4 ta có C = (-2).[(-1) - 2] +(-1)[2.4 + (-2)] = 0 DẠNG 3: TÌM X Bài 3. Tìm x biết: a/ 15.(x+ 2) = (-75)	 b / -12.(x -5) + 8 = 4x + 20 c/ | x+5| = 11	 d/ 2.|x + 7| – 13 = 27c/ | x + 5 | = 11 x + 5 = 11 hoặc x + 5 = -11+ TH1: x + 5 = 11	 + TH2: x + 5 = -11 x = 11 -5	x = (-11) – 5 x = 6	 x = (-16)Vậy x = 6 hoặc x = (-16) b/ -12.(x – 5 ) + 8 = 4x + 20-12x – (-12).5 +8 = 4x + 20-12x + 60+8 = 4x + 20-12x – 4x = 20 – 68-16x = - 48x = (-48) : (-16)x = 3Vậy x = 3a/ 15.( x + 2 ) = (-75)x+ 2 = (-75 ): 15x + 2 = (-5)x = (-5) – 2x = (-7)Vậy x = (-7)D / 2| x + 7 | -13= 27 2 | x+ 7| = 27+13 2 | x+7 | = 40 | x + 7 | = 40 : 2| x+ 7 | = 20 x + 7 = 20 hoặc x + 7 = -20+ TH 1 : x + 7 = 20	+ TH 2 : x + 7 = -20	 x = 20 -7 = 13	 x = -20 -7= -27	Vậy x = 13 hoặc x = (-27) DẠNG 3: TÌM X Bài 4. Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn:a/ -6 x < 5b/ x 12 ; x 10 và -200 200b/ x 12 ; x 10 nên x BC (12 ; 10) mà -200 200Vậy x { 0; -60; 60; -120; 120; -180; 180 }BÀI GIẢIa/ Các số nguyên x thỏa mãn -6 x < 5 là : -6; -5 : - 4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3; 4.DẠNG 3: TÌM X Bài 5. Tìm số nguyên x biết:a/ 5.(x -2 )= 0b. ( x- 5).( 2x + 18) = 0Một tích bằng 0 thì ít nhất một thừa số trong tích bằng 0b/ (x – 5).(2x + 18 ) = 0 x – 5 = 0 hoặc 2x + 18= 0+ TH 1: x – 5 = 0	TH2: 2x + 18 = 0	x = 5	2x = -18	x = (-18) : 2	x = (-9 )Vậy x = 5 hoặc x = (-9 )a/ 5.(x -2 ) = 0 x – 2 = 0x = 2Vậy x = 2HƯỚNG DẪN Ở NHÀBài 5. Thực hiện phép tính:Bài 6. Tìm xa/ 5 – (12 – x) = 129 – (6 + 129)	 g/ |x + 1| - 16 = -3b/ 20 – (x + 3) = - 45 – (17 – 45)	h/ 12 - |x – 9| = -1	c) 5(x – 6) – 2(x + 3) = 12	 i/ |x + 1| + 12 = 5	d) 3(x – 4) – (8 – x) = 12	k*) (x + 3) xe/ (x – 7) + (5 – x) = 12 – (-8 + x) 	l*) (x + 7) (x + 5)f) 7(x – 3) – 5(3 – x) = 11x – 5	n*) (x + 6) (x + 2)	

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_66_on_tap_chuong_ii_tiep_theo.pptx