Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 68: Phân số bằng nhau - Nguyễn Thị Huyền

Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 68: Phân số bằng nhau - Nguyễn Thị Huyền

HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

 Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau.

 Luyện tập cách kiểm tra hai phân số bằng nhau.

 Làm bài tập 7, 9,10 (SGK 8- 9)

 Chuẩn bị : “Tính chất cơ bản của phân số”.

pptx 9 trang haiyen789 2820
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 68: Phân số bằng nhau - Nguyễn Thị Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 68: PHÂN SỐ BẰNG NHAUGiáo viên: Nguyễn Thị HuyềnNhắc lại bài cũBài tập Trả lời :1) Nêu khái niệm phân số.2) Viết các phép chia sau dưới dạng phân số: a) 3 : 5 b) -4 : 7?=1/ Phân số là số có dạng với , a là tử số, b là mẫu số của phân số. =Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ...................2. Các ví dụ : 3. 81 .6a.d = b.c=3. 28. 5a) Ví dụ 1 : vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)vì 3. 7 5.(- 4) =(-3).(-8)= 244.6= 243.7= 215. (-4)= - 201.Định nghĩa1.Định nghĩaa) Ví dụ 1 : vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)vì 3. 7 5.(- 4) =1.Định nghĩaHai phân số và gọi là bằng nhau nếu ...................2. Các ví dụ :a.d = b.c?1b) và c) và d) và a) và Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?Gi¶ivì 1. 12 = 4.3(= 12)vì 2. 8 3. 6 vì (-3).(-15)=5.9 (= 45)vì 4. 9 3.(- 12) a)b)c)d)?2và và và Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao?Gi¶iCó thể khẳng định các cặp phân số trên không bằng nhau vì hai tích khác dấu.?1b) và c) và d) và a) và Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?Gi¶ivì 1. 12 = 4.3(= 12)vì 2. 8 3. 6 vì (-3).(-15)=5.9 (= 45)vì 4. 9 3.(- 12) a)b)c)d)b)Ví dụ 2: Tìm số nguyên x, biết:Gi¶iVìnên x . 28 = 4.21Suy ra Bài tập 6/8 SGKTìm các số nguyên x và y, biết:a) Vìnên x . 21 = 7 . 6Suy ra Gi¶ib) Vìnên - 5 . 28 = y.20Suy ra - Định nghĩa hai phân số bằng nhau.- Cách kiểm tra hai phân số có bằng nhau . - Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c Để kiểm tra hai phân số và có bằng nhau không ta kiểm tra tích a.d và b.c : + Nếu a.d = b.c thì + Nếu a.d b.c thì ?Bài tập 8/9 SGKCho hai số nguyên a và b ( ). Chứng tỏ các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau:b) và a) và b)Gi¶ia)Vì nên a.b= (-a).(-b)= (-b). (-a)Vì-a.b= a.(-b)= (-b). aNhận xét : Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó.nên Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau. Luyện tập cách kiểm tra hai phân số bằng nhau. Làm bài tập 7, 9,10 (SGK 8- 9) Chuẩn bị : “Tính chất cơ bản của phân số”.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_68_phan_so_bang_nhau_nguyen_thi.pptx