Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 5: Phép cộng và phép nhân

Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 5: Phép cộng và phép nhân

Câu 1: Cho các số liệu về quãng đi bộ?

Hà Nội - Vĩnh Yên : 54 km

Vĩnh Yên – Việt Trì : 19 km

Việt Trì – Yên Bái : 82 km

Tính quãng đường một ô tô đi từ Hà Nội lên Yên Bái ?

A. 155 km

B. 160 km

C. 150 km

D. 136 km

 

pptx 23 trang haiyen789 2550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Bài 5: Phép cộng và phép nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 5: Phép cộng và phép nhân~ Lớp 6A1 ~Kiểm tra bài cũTìm số phần tử của các tập hợp sau đây:A = { 1,3,5, ,21}Tập hợp A gồm 11 phần tử.! Nhắc lại: Tập hợp các số lẻ a đến số lẻ b có :( a – b ) : 2 + 1 phần tửB = Tập hợp B không có phần tử nào~ Nội dung bài học ~1 Tổng và tích hai số tự nhiên2 Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên3 Luyện tập4 I. Tổng và tích hai số tự nhiên Tổng của 2 số tự nhiên01 a + b = c. Tích của 2 số tự nhiên02 a . b = c (Số hạng)(Số hạng)(Tổng)I. Tổng và tích hai số tự nhiên(Thừa số)(Thừa số)(Tích)a x b = c* Áp dụng1. Thực hành phép cộng và phép nhânBài tập 1: Cho bảng sau. Hãy điền vào chỗ trống:a122110b504815a+ b a . bBạn đã trả lời đúnga122110b504815a+ b 17214915a . b600480* Nhận xét Quan sát cột 3 và cột 5 của bài tập 1a122110b504815a+ b 17214915a . b600480* Nhận xét Quan sát cột 3 và cột 5 của bài tập 1a122110b504815a+ b 17214915a . b600480*Nhận xét: Tích của một số với 0 thì bằng .. Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng ..002. Tìm xBài tập 2: Tìm số tự nhiên, biết :(x – 10).(x - 16) = 0( x – 34 ) .15 = 018 .( x – 16 ) = 18( x – 12 ) : 5 = 2( x - 12 ) : 5 = 2( x - 34 ). 15 = 018 .( x – 16 ) = 18( x -10 ) . ( x –16) = 0x – 12 = 2.5 x – 12 = 10 x = 10 + 12 x = 22Có 15 0 nên x – 34 = 0 x = 34 x -16 = 1x = 1 + 16 x = 17TH1: x – 10 = 0x = 0 + 10 x = 10TH2: x – 16 = 0x = 0 + 16 x = 16Vậy các số tự nhiên cần tìm là 10; 16(a)(b)(c)(d)x – 10 = 0x – 16 = 0II. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên II. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên Phép tínhTính chấtCộngNhânGiao hoána + b = b + aa . b = b . aKết hợp ( a + b ) + c = a + ( b + c )( a . b) . c = a . ( b . c )Cộng với số 0a + 0 = 0 + a = aNhân với số 1a . 1 = 1 . a = aPhân phối của phép nhân với phép cộnga . ( b + c ) = a . b + a . c Bài tập 3: Tính nhanh 46 + 17 + 5486 + 357 + 14 c) 97 + 17 = ( 46 + 54 ) + 17 = 100 + 17 = 117= ( 86 + 14 ) + 357= 100 + 357= 457= 97 + ( 3 + 16 ) = ( 97 + 3 ) + 16= 100 + 16 = 116Bài tập 4: Tính nhanh4 .37 2525 . 5 . 4 . 27 . 2c)125 . 16= ( 4 . 25 ) . 37=100. 37 = 3700= ( 25 . 4 ) . ( 5 . 2 ) . 27= 100 . 10 . 27= 27000= 125 . ( 8 . 2 )= ( 125 . 8 ) . 2= 1000 . 2= 2000Câu 1: Cho các số liệu về quãng đi bộ?Hà Nội - Vĩnh Yên : 54 kmVĩnh Yên – Việt Trì : 19 kmViệt Trì – Yên Bái : 82 kmTính quãng đường một ô tô đi từ Hà Nội lên Yên Bái ?A. 155 kmB. 160 kmC. 150 kmD. 136 kmQUAY VỀCâu 2: Tính nhanh135 + 360 + 65 + 40A. 500B. 600C. 550D. 610QUAY VỀCâu 3: Tính nhanh28 . 64 + 28 . 36A. 2800B. 280C. 28000D. 156QUAY VỀCâu 4: Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân 25 . 12 A. 400B. 150C. 300D. 156QUAY VỀCâu 5: Tìm x, biết:( 20 – x ) . 15 = 15A.20 B. 19C. 0D. 205QUAY VỀCâu 6: Viết số 16 dưới dạng tích của 2 số tự nhiên khác nhauA. 2 . 8 và 4 . 4B. Cả 3 đáp án đều đúngC. 1 . 16 và 1 + 15 D. 2 . 8 và 1 . 16 QUAY VỀThank youInsert the title of your subtitle HereWelcome!!Insert the title of your subtitle Here

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_bai_5_phep_cong_va_phep_nhan.pptx