Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 70: Luyện tập - Trường PTDTBT THCS Sơn Hải
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Hãy xem lại nội dung bài học và làm thêm các bài tập trong sách bài tập: từ bài 9 đến bài 16 trang 7.
- Có thể xem hướng dẫn giải ở trang 43 và 44.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 70: Luyện tập - Trường PTDTBT THCS Sơn Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIỜ SỐ HỌC 6nhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dùTr¦êng PTDTBT THCS S¬n H¶IGDthi ®ua d¹y tèt - häc tètSHTr¦êng PTDTBT THCS S¬n H¶I ết 70: LUYỆN TẬPTiết 70: LUYỆN TẬPKIẾN THỨC CẦN NHỚ.Phân số có dạng Phân số bằng nhaua/b/c/d/e/f/g/h/Trả lờiCác cách viết cho ta phân số là:;;;;Bài 1 Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?1. MỞ RỘNG KHÁI NiỆM PHÂN SỐLưu ý: Những số có dạng với a, b Z, b 0 là một phân số, chú ý điều kiện b 0 Các phân số viết được là:ĐÁP ÁNBài 2: Dùng hai trong ba số -2; 0 và 7 viết thành phân số, có tử, mẫu là 2 số khác nhau (mỗi số chỉ được viết một lần). Giải Bài 3: Cho biểu thức với n là số nguyêna)Tìm điều kiện của số nguyên n để A là phân sốb)Tìm phân số A khi n= 0; n= 2 ; n= -7 a) Điều kiện của số nguyên n để A là phân sốkhi b) khi n= 0 khi n= -7 ; khi n= 2 Lưu ý: Những số có dạng với a, b Z, b 0 là một phân số, chú ý điều kiện b 0 2. HAI PHÂN SỐ BẰNG NHAU Hai phân số gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c Các ví dụ nếuvì (-3).(-15) = 5.9 = 45 vì (-9).(-10) ≠ (-11).7Bài 4: Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Trong các cặp phân số sau, cặp phân số nào bằng nhau?A.C.B.D. Bài 5: Điền số thích hợp vào ô vuông :620-7- 6Bài 6: Từ đẳng thức (-4).9 = 18.(-2) , hãy lập các cặp phân số bằng nhau: -4918-2-4918-2-4918-2-4918-2====Chú ý: Mỗi đẳng thức tích chỉ có thể viết được 4 đẳng thức như vậy, chú ý kiểm tra kĩ để không bị lặp lại. Giải Bài 7 : Tìm x biết Vậy x = -24 Vậy x = -4 b) và a) và GiảiNhận xét : Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó.Bài 8: Cho hai số nguyên a và b ( b ≠ 0 ).Chứng tỏ rằng các cặp phân số sau luôn bằng nhaua) Vì a . b = (- b) . (- a) nênb) Vì (- a) . b = (- b) . a nênBài 9: Tìm số nguyên x biết:(thỏa mãn)(thỏa mãn)Vậy x = -9Vậy x = -11a) ⇒ ⇒b) ⇒ ⇒ - Hãy xem lại nội dung bài học và làm thêm các bài tập trong sách bài tập: từ bài 9 đến bài 16 trang 7.- Có thể xem hướng dẫn giải ở trang 43 và 44.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« vµ c¸c em häc sinh Chóc c¸c em häc tËp tèt!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_70_luyen_tap_truong_ptdtbt_thcs.pptx