Bài giảng Toán Lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tiết 40: Luyện tập chung

Bài giảng Toán Lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tiết 40: Luyện tập chung

DẠNG 1: NHÂN SỐ NGUYÊN

Bài 3.44: Cho P = (-1).(-2).(-3).(-4).(-5)
a,Xác định dấu của tích P
b,Dấu của P thay đổi thế nào nếu đổi dấu ba thừa số của nó?

 

pptx 12 trang Bảo Trúc 03/04/2024 3390
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tiết 40: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Câu 1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên?  Tính: a, (-5).9 b, (-12).(-4) 
Câu 2: Phát biểu tính chất của phép nhân số nguyên? 
Tiết 40 
LUYỆN TẬP CHUNG 
DẠNG 1: NHÂN SỐ NGUYÊN 
Bài 1: Tính (-125).(-12).(+4).(-8).(-25) 
Kết quả 
(-125).(-12).(+4).(-8).(-25 ) = +125.8.4.25.12 
= 1000.100.12 = 1200000 
DẠNG 1: NHÂN SỐ NGUYÊN 
Bài 3.44: Cho P = (-1).(-2).(-3).(-4).(-5)a,Xác định dấu của tích Pb,Dấu của P thay đổi thế nào nếu đổi dấu ba thừa số của nó? 
Kết quả 
a,Tích P mang dấu âm 
b,Tích P đổi dấu 
DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC 
 Bài 3.45:Tính giá trị biểu thức a,(-12).(7 - 72) – 25 . (55 – 43) b,(39 – 19) : (-2) + (34 – 22) . 5  
Kết quả 
a,(-12).(7 - 72) – 25 . (55 – 43 ) = (-12).(-65) – 25.12 
 = 12.65 – 25.12 = 12.(65 – 25) = 12.40 = 480 
b,(39 – 19) : (-2) + (34 – 22) . 5 = 20 : (-2) + 12.5 = -10 +60 = 50 
DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC 
 Bài 3.46:Tính giá trị biểu thức  A = 5ab – 3(a + b) với a = 4, b = -3B = với a = 2  
Kết quả 
a,Thay a = 4 , b = -3 vào biểu thức A ta có 
 A = 5.4.(-3) – 3(4 -3) = -60 – 3 = -63 
b,Thay a = 2 vào biểu thức B ta có: 
B = = 1 – 3 = -2 
DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC 
 Bài 3.47:Tính hợp lý  a,17. [29 – (-111)] + 29. (-17) b,19.43 + (-20).43 – (- 40)  
Kết quả 
a,17. [29 – (-111)] + 29. (-17 ) = 17.(29 + 111) - 29 .17 
 = 17.(29 +111 – 29) = 17.111 = 1887 
b,19.43 + (-20).43 – (- 40 ) = 43. (19 – 20 ) + 40 = 43.(-1) + 40 
 = -43 + 40 = -3 
DẠNG 3:TÌM SỐ NGUYÊN CHƯA BIẾT 
 Bài 3.31: Tìm số nguyên x, biết:  a,9.(x + 28) = 0 b,(27 – x).(x + 9) = 0 c,(x + 4).(  
Kết quả 
a,9.(x + 28) = 0 suy ra x + 28 = 0 
b,(27 – x).(x + 9) = 0 Vậy x 
c ,(x + 4).( 
Vì 
DẠNG 3:TÌM SỐ NGUYÊN CHƯA BIẾT 
 Bài tập: Tìm số nguyên x, biết:  a,5.(x – 3) 0 c,(x + 1).(x + 3  
Kết quả 
a,5.(x – 3) < 0 
b,-3 .(x – 1) > 0 
DẠNG 4:BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN 
Bài 3.49: Công nhân của một xưởng sản xuất được hưởng lương theo sản phẩm như sau:- L àm ra một sản phẩm đạt chất lượng thì được 50 000 đồng.-Làm ra một sản phẩm không đạt chất lượng thì bị phạt 10 000 đồng.Tháng vừa qua một công nhân làm được 230 sản phẩm đạt chất lượng và 8 sản phẩm không đạt chất lượng.Hỏi công nhân đó được lĩnh bao nhiêu tiền lương? 
Tiền lương cần tính là: 230.50 000 + 8.(-10 000) = 11 420 000 đồng 
- Ôn tập phép chia hết.Bội và ước của một số nguyên. 
Làm các bài tập sau 3.48(SGK-75) và 3.35 3.40 ( SBT-59) 
 Bài tập: Tìm số nguyên n biết 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_6_tiet_40_luyen_tap_chung.pptx