Bài giảng Toán Lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tiết 67+68: Ôn tập học kì I
ƯCLN của hai hay nhiều số là số . trong tập hợp các ước chung của các số đó.
BCNN của hai hay nhiều số là số . khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tiết 67+68: Ôn tập học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo VỀ DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY Giáo viên thực hiện: HÁI HOA DÂN CHỦ Bắt đầu Giới thiệu NỘI DUNG – LUẬT CHƠI Hãy chọn 1 bông hoa có con số và trả lời câu hỏi tương ứng. Trả lời đúng câu hỏi tương ứng được nhận 1 phần quà ở hộp quà bí mật. Không trả lời đúng câu hỏi không được nhận quà. Phần thưởng của em là 1 chiếc bút Phần thưởng của em là 1 tràng pháo tay Một tập hợp có thể có một , có nhiều ., có vô số ., cũng có thể không có .nào. phần tử phần tử phần tử phần tử Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta ............... cơ số và .. các số mũ. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta ... cơ số và ......... các số mũ. giữ nguyên cộng trừ giữ nguyên Chia hết cho Dấu hiệu 2 Chữ số tận cùng là chữ số .. 5 Chữ số tận cùng là . 9 Tổng các chữ số .. cho 9 3 Tổng các chữ số .. cho 3 chẵn (0; 2; 4; 6; 8) 0 hoặc 5 chia hết chia hết ƯCLN của hai hay nhiều số là số .. trong tập hợp các ước chung của các số đó. BCNN của hai hay nhiều số là số .. khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó. lớn nhất nhỏ nhất Tính chất của phép cộng các số nguyên: .. : a + b = b + a : (a+b)+c = a+(b+c) Cộng với số 0: .. Cộng với số đối: Kết hợp Cách nhận biết dấu của tích: (-).(+) => (-).(-) => (+).(+)=> (+).(-)=> Số học Các cách viết tập hợp Số phần tử của tập hợp Các ký hiệu Nếu có số nguyên x sao cho b+x=a thì ta có a-b=x Nếu có số nguyên q sao cho b.q= a thì ta có phép chia hết a:b=q Dạng 1: Dạng toán tập hợp Bài 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp sau rồi tính tổng của chúng. Dạng 1: Dạng toán tập hợp Bài 2: Viết các tập hợp sau bằng hai cách. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và không lớn hơn 7. Tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 2 nhỏ hơn 20. Dạng 2: thực hiện phép tính. Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 7 2 – 36 : 3 2 b) 200: [119 –( 25 – 2.3)] Dạng 2: thực hiện phép tính. Bài 2: Tính hợp lý. 15.(-236)+15.235 237.(-28)+28.(137) 38.(27-44)-27.(38-44). Dạng 2: thực hiện phép tính. Bài 3: Tính giá trị của biểu thức P=(-35).x-(-15).37 trong mỗi trường hợp sau. a) x=15 b) x= -37 Dạng 3: Tìm x Bài 1: tìm x biết 5-x=-8 (2x – 8).(-2) = 2 Bài 2:Tìm số tự nhiên a biết : a) Dạng 4: Toán có lời giải Có 3 đội thiếu nhi, đội I có 147 em, đội II có 168 em, đội III có189 em. Muốn cho 3 đội xếp hàng dọc, số em ở mỗi hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có thể có nhiều nhất bao nhiêu em? Lúc đó mỗi đội có bao nhiêu hàng? THỬ TÀI TRẠNG TÍ GIỚI THIỆU Một hôm nhóm bạn Trạng Tí, Sửu Ẹo, Dần Béo và Cả Mẹo , muốn xin phép đi chơi nhưng thầy Đồ Kiết yêu cầu phải trả lời đúng các câu hỏi thì nhóm bạn sẽ được đi chơi Các em hãy giúp nhóm bạn được đi chơi bằng cách vượt qua hết các câu hỏi của thầy Đồ Kiết nhé! 1 2 3 4 5 6 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc A Lũy thừa- Nhân và chia- Cộng và trừ C. Cộng và trừ-Lũy thừa - Nhân và chia B. Cộng và trừ- Nhân và chia- Lũy thừa D. Nhân và chia - Lũy thừa- Cộng và trừ 2. Hãy chọn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất: Có người nói: C.Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác không A. Số 0 là ước của một số tự nhiên bất kì B. Số 0 là hợp số D.Số 0 là số nguyên tố 3. ƯCLN (18;60) là: A. 6 B. 36 C. 12 D. 30 4. BCNN (4;6;8) là B. 24 C. 192 D. 12 A. 2 5. Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là: A. 1; -1; 5; -5 C. 1; -1; 5 B. 5 và -5 B. -1 và 1 6. Kết quả đúng của phép tính (-5).(-3) là: D. +15 C. -8 B. +8 A. -15 HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập trong tiết học ngày hôm nay, chuẩn bị tốt nội dung kiểm tra học kì I.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_6_tiet_6768_on_tap_hoc_ki_i.ppt