Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 97, Bài 32: Điểm và đường thẳng

1. Điểm thuộc, không thuộc đường thẳng.
Nhận xét: Có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Chú ý: Để nhấn mạnh hai phía của đường thẳng, người ta còn dùng hai chữ cái thường để đặt tên.
2. Ba điểm thẳng hàng.
Ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng thuộc một đường thẳng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 97, Bài 32: Điểm và đường thẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỂM ĐƯỜNG THẲNG KHỞI ĐỘNG Mối quan hệ giữa chúng như thế nào? ĐIỂM ĐƯỜNG THẲNG TIẾT 97- BÀI 32 ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG THẲNG 01 Điểm thuộc, không thuộc đường thẳng. 02 Ba điểm thẳng hàng. 03 Hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau . 1. Điểm thuộc, không thuộc đường thẳng. Cách đặt tên cho điểm và đường thẳng 1. Điểm thuộc, không thuộc đường thẳng. Điểm A thuộc đường thẳng d . Kí hiệu: Điểm C không thuộc đường thẳng d . Kí hiệu: Hình 8.2 Trong Hình 8.2, những điểm nào thuộc đường thẳng d, điểm nào không thuộc đường thẳng d ? Điểm B thuộc đường thẳng d . Kí hiệu: Hình ảnh một điểm nằm trên một đường thẳng Hình ảnh của điểm nằm trên đường thẳng HOẠT ĐỘNG NHÓM: Cho hình vẽ bên: 1. Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống ( ): D m; D n; E m; E n; F m; F n 2. Điền tên điểm vào chỗ trống ( ): Đường thẳng n đi qua điểm .... Đường thẳng m đi qua hai điểm .... và ...... HOẠT ĐỘNG NHÓM: 1. Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống ( ): D m; D n; E m; E n; F m; F n 2. Điền tên điểm vào chỗ trống ( ): Đường thẳng n đi qua điểm E Đường thẳng m đi qua hai điểm E và D - Cho điểm A, vẽ đường thẳng m đi qua điểm A. - Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng qua điểm A? HĐ 1 Đánh dấu hai điểm phân biệt A, B. Dùng bút chì vẽ một đường thẳng đi qua hai điểm A, B. Tiếp tục dùng bút mực vẽ một đường thẳng đi qua hai điểm A, B. Em có nhận xét gì về hai đường thẳng vừa vẽ? A B Nhận xét : Có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Chú ý: Để nhấn mạnh hai phía của đường thẳng, người ta còn dùng hai chữ cái thường để đặt tên. Trong Hình 8.4 có bao nhiêu đường thẳng? Hãy đọc tên các đường thẳng đó? Hình 8.4 GIẢI CỨU ĐẠI DƯƠNG Hình ảnh của điểm là A. chữ cái in hoa. B. chữ cái in thường C. vạch thẳng D. dấu chấm nhỏ 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 Hình 1 A . B. C . D. A . 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 D . B . C . Cho hình vẽ. Chọn phát biểu đúng Vẽ hình theo cách diễn đạt sau : Ba đường thẳng a, b, c cùng đi qua điểm P. Điểm Q thuộc đường thẳng a, điểm H thuộc đường thẳng b. Đường thẳng zt đi qua điểm Q và điểm H P a c b Q H t z HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Xem lại bài giảng; Học thuộc nhận xét. Làm bài tập: SGK: 8.1; SBT: 8.1, 8.2, 8.5, 8.6 Xem trướ c phần 2 “Ba điểm thẳng hàng ”. Quan sát Hình 8.8 và thực hiện các yêu cầu sau: Bài 8.1: Dùng kí hiệu để trả lời câu hỏi: điểm A thuộc đường thẳng nào và không thuộc đường thẳng nào ? Bài 8.2: Hãy kể một tên khác của đường thẳng AB. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Cho hình vẽ bên: Đặt tên các điểm còn lại ở trong hình vẽ. Đọc tên các đường thẳng có trong hình vẽ . Điểm M thuộc đường thẳng d . Kí hiệu: Điểm N không thuộc đường thẳng d . Kí hiệu: 1. Điểm thuộc, không thuộc đường thẳng. 2. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG 2. Ba điểm thẳng hàng. Quan sát Hình 8.5, Em thấy các lỗ hổng có cùng nằm trên một đường thẳng hay không? 2. Ba điểm thẳng hàng. HÌNH ẢNH THỰC TẾ BA ĐIỂM THẲNG HÀNG Em hãy lấy ví dụ thực tế hình ảnh ba điểm thẳng hàng ? 2. Ba điểm thẳng hàng. Hình 8.6 Ba điểm A, B, C thẳng hàng Ba điểm M, N, P không thẳng hàng Ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng thuộc một đường thẳng 2. Ba điểm thẳng hàng. Em hãy kể tên hai bộ ba điểm thẳng hàng trong Hình 8.7 Hình 8.7 Có hai bộ ba điểm thẳng hàng là: D, B, E và A, B, C 2. Ba điểm thẳng hàng. Dùng thước thẳng kiểm tra trong Hình 8.8 KẾT QUẢ a) Ba điểm A, B, C .. b) Ba điểm M, N, P .. không thẳng hàng thẳng hàng 2. Ba điểm thẳng hàng. VẬN DỤNG Bài 8.2. Quan sát Hình 8.12 a) Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng? b) Hãy nêu ít nhất hai bộ ba điểm không thẳng hàng. - Các bộ ba điểm không thẳng hàng là: S, A,B; S, B, C; S,A ,C - Có một bộ ba điểm thẳng hàng là: A, B, C 2. Ba điểm thẳng hàng. N 1 N 2 N 3 c) Bốn điểm A, B, C, S có thẳng hàng không? Hình 8.12 - Bốn điểm A, B, C, S không thẳng hàng. 4 2 3 1 Bài 8.3/ Nêu tất cả các bộ ba điểm thẳng hàng. 4 2 Vận dụng: Trên sân vận động, người ta căng một sợi dây qua hai cái cọ được đóng ở hai vị trí đã chọn rồi dựa vào sợi dây đã căng để vẽ một vạch vôi. Em hãy giải thích tại sao người ta lại làm như vậy. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Làm bài 8.4/sgk/47 Chuẩn bị phần 3 “Hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau.” 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 Số điểm chung của hai đường thẳng cắt nhau là: KHÔNG TỤ TẬP đông người. 2 Vô số 0 1 Hai đường thẳng a, b cắt nhau tại P , thì ta có: 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 P và P P và P P và P P và P 1 2 3 4 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 Số bộ ba điểm thẳng hàng trên hình là KHOẢNG CÁCH : Giữ khoảng cách khi tiếp xúc với người khác. Ba điểm X, Y, T thẳng hàng Ba điểm X, Y, U thẳng hàng Ba điểm U, V, T thẳng hàng Ba điểm X, V, U thẳng hàng Cho hình vẽ. Chọn đáp án đúng KHAI BÁO Y TẾ : thực hiện khai báo y tế trên App NCOVI; cài đặt ứng dụng BlueZone để được cảnh báo nguy cơ lây nhiễm COVID-19. 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 3. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, CẮT NHAU, TRÙNG NHAU 3. Hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. Chúng có điểm chung không? 3. Hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. 1 a và b không có điểm chung 2 a và b có đúng một điểm chung P 3 Đường thẳng AB và đường thẳng BC trùng nhau a và b song song với nhau. Kí hiệu: a // b a và b cắt nhau tại điểm P . Giao điểm Hãy tìm một số hình ảnh hai đường thẳng song song hay cắt nhau trong thực tế ? Hình ảnh thực tế hai đường thẳng song song Hình ảnh thực tế hai đường thẳng cắt nhau Luyện tập 2 a) Hãy vẽ đường thẳng đi qua hai trong ba điểm phân biệt A, B, C không thẳng hàng Đó là những đường thẳng nào? b) Hãy chỉ ra hai đường thẳng cắt nhau và giao điểm của chúng Các đường thẳng AB, BC, AC là các đường thẳng đôi một cắt nhau Bài 8.5. Hãy liệt kê các cặp đường thẳng song song trong hình sau. AB // DE hay AF // DE DF // AE hay DF // AC BD // FE hay BC // FE
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_6_tiet_97_bai_32_diem_va_duong_thang.pptx