Giáo án Địa lí Lớp 6 - Tuần 34 - Tiết 33: Ôn tập học kì II - Năm học 2019-2020

Giáo án Địa lí Lớp 6 - Tuần 34 - Tiết 33: Ôn tập học kì II - Năm học 2019-2020

1.Mục tiêu

a.Kiến thức + Nắm vững các kiến thức cơ bản một cách có hệ thống.

b.Kĩ năng + Vận dụng các kiến thức đã học vào bài thực hành.

c.Thái độ + Học sinh có ý thức ôn tập

2.Chuẩn bị:

 a.GV: SGK.GA.Bản đồ thổ nhưỡng VN .

 b.HS: SGK.bài cũ,bài mới

3.Tiến trình bài dạy:

 a. kiểm tra bài cũ: không

 

doc 4 trang tuelam477 3920
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí Lớp 6 - Tuần 34 - Tiết 33: Ôn tập học kì II - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/06/2020 Ngày dạy: 26/06/2020.Lớp 6
Tiết 33. ÔN TẬP HỌC KÌ II
1.Mục tiêu 	
a.Kiến thức
	+ Nắm vững các kiến thức cơ bản một cách có hệ thống.
b.Kĩ năng
	+ Vận dụng các kiến thức đã học vào bài thực hành.
c.Thái độ
	+ Học sinh có ý thức ôn tập
2.Chuẩn bị:
 a.GV: SGK.GA.Bản đồ thổ nhưỡng VN .
 b.HS: SGK.bài cũ,bài mới
3.Tiến trình bài dạy:
 a. kiểm tra bài cũ: không
* Đặt vấn đề vào bài : 1’ Chóng ta ®· häc xong ch­¬ng 2 kiÕn thøc §Þa Lý, h«m nay cñng cè l¹i kiÕn thøc chuÈn bÞ kiÓm tra häc kú.
 b. Nội dung ôn tập: 
Hoạt đông của gv
Tg
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 
 GV: cho HS nghiên cứu đề cương ôn tập:
Câu 1: Hãy nêu cấu tạo của lớp vỏ khí ? Thành phần của không khí ? 
Câu 2: Trên trái đất có mấy vành đai nhiệt ? có những đới khí hậu nào ? nêu đặc điểm của các đới khí hậu trên Trái Đất ?
Câu 3:	Nêu cách tính lượng mưa trong ngày, tháng, năm của một địa phương ?
Câu 4:khí áp được phân bố ở đâu trên trái đất? Có mấy dai khí áp?
Câu 5: 	Em hãy định nghĩa về sông? thế nào là hệ thống sông ? 
Câu 6: 	Hãy nêu thành phần và đặc điểm của lớp thổ nhưỡng? 
- GV yêu cầu HS trả lời. HS khác nhận xét.
- GV: Chuẩn xác kiến thức.
38'
 I.Nội dung ôn tập.
Câu 1:
- Cấu tạo của lớp vỏ khí:
+ Tầng đối lưu.
+ Tầng bình lưu.
+ Các tầng cao của khí quyển.
- Gồm các khí:
+ Oxi 21%.
+ Nitơ 78%.
+ Hơi nước và khí khác 1%.
Câu 2:
- Tương ứng với 5 vành đai nhiệt trên TĐ có 5 đới khí hậu theo vĩ độ: 
+ 1 đới nóng.
+ 2 đới ôn hoà.
+ 2 đới lạnh.
a. Đới nóng (hay nhiệt đới).
- Góc chiếu sáng lớn thời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ít.
- Nhiệt độ nóng quanh năm có gió tín phong thổi vào.
- Lượng mưa từ 1000 – 2000mm.
b. 2 đới ôn hoà ôn đới.
- Thời gian chiếu sáng chênh nhau nhiều.
- Nhiệt độ TB , gió tây ôn đới thổi vào lượng mưa từ 500 – 1000mm.
c. 2 đới lạnh (hạn đới).
- Góc chiếu sáng nhỏ
- Thời gian chiếu sáng giao động lớn.
- t0 quanh năm lạnh.
- Lượng mưa < 250 mm.
Câu 3:
- Để tính lượng mưa trong tháng, người ta cộng lượng mưa của tất cả các ngày trong tháng.
 Còn tính lượng mưa trong năm, người ta cộng toàn bộ lượng mưa trong cả 12 tháng (đơn vị tính: milimét).
 - Nếu lấy lượng mưa nhiều năm của một địa phương cộng lại, rồi chia cho số năm, ta sẽ có lượng mưa trung bình năm của địa phương.
Câu 4:
- Khí áp được phân bố trên bề mặt TĐ thành các đai khí áp thấp và cao từ XĐ lên cực.
- Các đai khí áp cao: Ven vĩ tuyến 30O ở hai bán cầu về ở hai cực. 
- Các đai áp thấp: ven xích đạo và vĩ tuyến 60 ở hai bán cầu. 
Câu 5:
- Sông là dòng chảy tự nhiên, thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
 - Hệ thống sông chính cùng với phụ lưu chi lưu hợp thành hệ thống sông.
Câu 6:
- Gồm có 2 TP chính: Thành phần khoáng và TP hữu cơ
a. Thành phần khoáng
- Chiếm phần lớn trong lượng của đất, gồm các hạt khoáng có kích thước khác nhau
b. Thành phần của đất hữu cơ.
- Chiếm một tỉ lệ nhỏ nhưng có vai trò quan trọng đối với chất lượng đất.
- Chất hữu cơ có nguồn gốc từ xác động động, thực vật trong đất gọi là chất mùn.
 c. Luyện tập , củng cố: 4'
- GV hệ thống lại kiến thức bài giảng.
- GV yêu cầu HS về nhà làm đề cương ôn tập.	
 d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: 2'
- Về nhà làm tiếp đề cương ôn tập.
- Giờ sau Kiểm tra Học kì.
 *Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
Nội dung ...
Phương pháp 
Thời gian ...

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_lop_6_tuan_34_tiet_33_on_tap_hoc_ki_ii_nam_ho.doc