Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Bộ sách Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống. Phân loại thế giới sống - Bài 31+32

Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Bộ sách Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống. Phân loại thế giới sống - Bài 31+32

NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

-Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng ( Ruột khoang, Giun, thân mềm, chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình

- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái( hoặc mẫu vật học mô hình ) C1, lưỡng cư, bò sát, chim, thú). Gọi được tên một số con vật điển hình

- Phân biệt được hai nhóm động vật xương sống và có xương sống. lấy được ví dụ minh họa.

- Nêu được một số tác hại của một số động vật trong đời sống.

-Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn( làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường)

- Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học

- Đánh giá được kết quả dựa trên phân tích, xử lí các dữ liệu đơn giản.

-Sử dụng được khóa lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật

Quan sát hoặc chụp ảnh được một số động vật ngoài thiên nhiên

-Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập về các nhóm sinh vật (động vật có xương sống, động vật không xương sống).

Thực hành kể tên, phân loại một số động vật và phân chia chúng vào các nhóm theo các tiêu chí phân loại

 

docx 22 trang Hà Thu 31/05/2022 1910
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Bộ sách Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống. Phân loại thế giới sống - Bài 31+32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
KHTN LỚP 6
CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
SỰ ĐA DẠNG CÁC NHÓM SINH VẬT 
ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT
NỘI DUNG 1: ĐỘNG VẬT
NỘI DUNG 2: THỰC HÀNH
QUAN SÁT VÀ PHÂN LOẠI ĐỘNG VẬT NGOÀI THIÊN NHIÊN
(Thời lượng: 2 tiết)
MỤC TIÊU DẠY HỌC:
Phẩm chất, năng lực
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
(STT) của YCCĐ
hoặc dạng mã hoá của YCCĐ
(STT)
Dạng mã hoá
NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Nhận thức KHTN
-Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng ( Ruột khoang, Giun, thân mềm, chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình 
(1)
KHTN 1.1
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái( hoặc mẫu vật học mô hình ) C1, lưỡng cư, bò sát, chim, thú). Gọi được tên một số con vật điển hình 
(2)
KHTN 1.1
- Phân biệt được hai nhóm động vật xương sống và có xương sống. lấy được ví dụ minh họa.
(3)
KHTN 1.3
- Nêu được một số tác hại của một số động vật trong đời sống.
(4)
KHTN 1.2
-Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn( làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường)
(5)
KHTN1.2
- Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học
(6)
KHTN 1.6
Tìm hiểu 
tự nhiên
- Đánh giá được kết quả dựa trên phân tích, xử lí các dữ liệu đơn giản.
(7)
KHTN 2.3
-Sử dụng được khóa lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật 
Quan sát hoặc chụp ảnh được một số động vật ngoài thiên nhiên
(8)
KHTN 2.4
-Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập về các nhóm sinh vật (động vật có xương sống, động vật không xương sống).
Thực hành kể tên, phân loại một số động vật và phân chia chúng vào các nhóm theo các tiêu chí phân loại
(9)
KHTN 2.5
- Ra quyết định và đề xuất ý kiến
(10)
KHTN2.5
NĂNG LỰC CHUNG
Tự chủ - tự học
Tích cực, chủ động thực hiện những công việc được phân công
(11)
TC 1.1
Giải quyết vấn đề và sáng tạo
Chủ động đề ra kế hoạch, cách thức thực hiện nhiệm vụ, hợp tác, cách thức xử lí các vấn đề phát sinh một cách sáng tạo trong quá trình hợp tác nhằm đạt được kết quả tốt nhất
(12)
ST 1.1
Giao tiếp và Hợp tác
Hoàn thành tốt nhiệm vụ hợp tác
(13)
HT 1.4
PHẨM CHẤT CHỦ YẾU
Trung thực
Trả lời trung thực kết quả quan sát được
(14)
TT 1.1
Trách nhiệm
Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ
(15)
TN 1.1
Nhân ái
Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi hợp tác. 
(16)
NA 1.1
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
Hoạt động học
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1
Máy tương tác, hình vẽ, tranh ảnh về trò chơi khởi động
Laptop, bút tương tác
Phiếu học tập, Bảng phụ, Sách (tài
liệu)
Hoạt động 2
Hình ảnh các loài động có xương sống và không xương sống
Phiếu học tập, Bảng phụ, Sách (tài
liệu)
Hoạt động 3
Hình ảnh các loài động không xương sống
Phiếu học tập, Bảng phụ, Sách (tài
liệu)
Hoạt động 4
Hình ảnh các loài động có xương sống 
Phiếu học tập, Bảng phụ, Sách (tài
liệu)
Hoạt động 5
Tranh ảnh về tác hại của động vật trong tự nhiên 
Phiếu học tập, Bản phụ, Sách (tài
liệu)
Hoạt động 6
Tranh ảnh về lợi ích của động vật trong tự nhiên 
Sách (tài liệu)
Hoạt động 7,8 
Chọn địa điểm thực hành cho hoc sinh: Vườn trường
Máy ảnh
Tài liệu nhận dạng nhanh các loài động vật
Giấy, bút
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG 1: ĐỘNG VẬT
Hoạt động học
thời gian
Mục tiêu
(có thể ghi ở dạng
STT hoặc dạng mã hóa đối với YCCĐ)
Nội dung dạy học trọng tâm
PP, KTDH chủ đạo
Phương án đánh giá
(STT)
MÃ HÓA
– GV nhận xét và chốt kiến thức.
HĐ1: Khởi động
5p
(1) (2)
(12)
(13)
KH 1.1
KH 1.1
ST1.1
HT 1.4
– Nhận biết các nhóm động vật
Hoạt động nhóm.
Quan sát trực quan.
Đàm thoại
HĐ2: Phân biệt động vật không xương sống và động vật có xương sống
(3)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
KH 1.3
KH 2.3
KH 2.4
KH 2.5
KH 2.5
TC 1.1
ST1.1
HT1.4
– Phân biệt động vật không xương sống và động vật có xương sống
Đàm thoại.
Thảo luận, làm việc nhóm.
Quan sát trực quan.
– GV nhận xét và chốt kiến thức và cho điểm.
20p
(3)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13) (15)
KH 1.3
KH 2.3
KH 2.4
KH 2.5
KH 2.5
TC 1.1
ST1.1
HT1.4
TN1.1
– Nhận biết các nhóm động vật không xương sống trong tự nhiên
Đàm thoại.
Thảo luận, làm việc nhóm.
Quan sát trực quan.
– GV nhận xét và chốt kiến thức và cho điểm.
HĐ3: Tìm hiểu động vật không xương sống trong tự nhiên
10p
HĐ4: Tìm hiểu động vật có xương sống trong tự nhiên
10p
(3)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(15)
KH 1.3
KH 2.3
KH 2.4
KH 2.5
KH 2.5
TC 1.1
ST1.1
HT1.4
TN1.1
– Nhận biết các nhóm động vật không xương sống trong tự nhiên
Đàm thoại.
Thảo luận, làm việc nhóm.
Quan sát trực quan.
– GV nhận xét và chốt kiến thức và cho điểm.
HĐ5: Tìm hiểu tác hại của động vật trong tự nhiên 
 15p 
(4)
KHTN 1.2
- Tìm hiểu 
- Đàm thoại
- Quan sát trực quan
- Thảo luận, làm việc nhóm
GV nhận xét và chốt kiến thức và cho điểm.
HĐ6: Tìm hiểu lợi ích của động vật trong tự nhiên 
15p
(4)
(5)
KHTN 1.2
 KHTN 1.6
- Tìm hiểu 
- Đàm thoại
- Quan sát trực quan
GV nhận xét và chốt kiến thức 
Củng cố
5p
(12)
(13)
(14)
TC 1.1
HT 2.1
HT 3.4
– Tạo tình huống và giải quyết vấn đề.
NỘI DUNG 2: THỰC HÀNH
QUAN SÁT VÀ PHÂN LOẠI ĐỘNG VẬT NGOÀI THIÊN NHIÊN
Hoạt động học (thời gian)
Thời gian
Mục tiêu
(Có thể ghi ở dạng STT hoặc dạng mã hoá đối với YCCĐ)
Nội dung dạy học trọng tâm
PP/KTDH chủ đạo
Phương án đánh giá
(STT)
YCCĐ
Hoạt động 7:
Quan sát một số động vật ngoài thiên nhiên 
20 phút
(8)
11
13
15
KHTN 2.4
11.TC 1.1
13 HT 1.4
15 TN.1
Quan sát và chụp ảnh một số động vật tại vườn trường
- Dạy học trực quan
- Bảng kiểm
- Câu trả lời của học sinh
Hoạt động 8. 
Phân loại động vật
25 phút
(9)
11
13
15
2. KHTN 2.5
11.TC 1.1
13 HT 1.4
15 TN.1
Kể tên, phân loại một số động vật và phân chia chúng vào các nhóm theo các tiêu chí phân loại 
-Dạy học trực quan
- Rubric
 - Câu trả lời của học sinh
HOẠT ĐỘNG HỌC:
NỘI DUNG 1: ĐỘNG VẬT
 Hoạt động [1]. Khởi động (5 phút)	
Trò chơi “Nhà tiên tri về thế giới động vật” HS chọn hình các nhóm động vật ghép vào nhóm động vật có xương sống và động vật không xương sống.
Mục tiêu: [KHTN.1.2] , [ST.1.1]và [HT.1.1]
Tổ chức hoạt động:
Chuẩn bị
Từ việc quan sát hình bài 31 trong SGK, và hình ảnh trên màng hình HS nhận biết các con trong hình.
Qua đó sẽ nhận biết được các nhóm động vật ghép vào nhóm động vật có xương sống và động vật không xương sống.. Chuyển giao nhiệm vụ
GV chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu các nhóm quan sát HS chọn các nhóm động vật ghép vào nhóm động vật có xương sống và động vật không xương sống.
Chia 2 nhóm động vật có xương sống và động vật không xương sống
Hình các nhóm động vật:
Hình 1 Một số đại diện nhóm ruột khoang
Hình 4 Một số đại diện nhóm chân khớp
Hình 6 Một số đại diện nhóm lưỡng cư 
Hình 3 Một số đại diện nhóm thân mềm
Hình 2 Một số đại diện nhóm giun
Hình 5 Một số đại diện nhóm cá 
Hình 8 Một số đại diện nhóm chim
Hình 7 Một số đại diện nhóm bò sát
Hình 9 Một số đại diện nhóm thú
Giáo viên nhận xét kết quả của trò chơi dẫn vào phần hoạt động 2 Phân biệt động vật không xương sống và động vật có xương sống
 Hoạt động [2]. Phân biệt động vật không xương sống và động vật có xương sống (20 phút)	
 1.Mục tiêu: [KHTN.1.3] [KHTN.2.3] [KHTN.2.4] [KHTN.2.5] [TC.1.1] [ST.1.1]và [HT.1.4]
2.Tổ chức hoạt động:
Bảng 1. Phân biệt động vật không xương sống và động vật có xương sống:
Lấy kết quả của từng nhóm và cho nhận xét tại sao nhóm mình chọn dựa vào đâu từ đó nêu đặc điểm của cơ thể để xếp vào nhóm động vật không xương sống và động vật có xương sống.
GV phân việc gợi ý HS thảo luận các nội dung:
Nhóm 1 hình 1,2,3, Nhóm 2 hình 4,5, Nhóm 3 hình 6,7, Nhóm 4 hình 8,9
Dựa vào đặc điểm cơ thể động vật ta chia thành 2 nhóm:
Học sinh học theo nhóm dưới sự hướng dẫn của giáo viên
Trao đổi trong nhóm về hình dạng của động vật không xương sống và động vật có xương sống.
Sau khi thảo luận xong đại diện các nhóm lên trình bày
STT
Đặc điểm cơ thể
Tên Động vật không xương sống
Tên Động vật có xương sống
 1
?
?
?
2
?
?
?
3
?
?
?
4
?
?
?
5
?
?
?
6
?
?
?
7
?
?
?
8
?
?
?
9
?
?
?
HS hoàn thành bảng như sau:
STT
Đặc điểm cơ thể
Tên Động vật không xương sống
Tên Động vật có xương sống
 1
Cơ thể hình trụ , đối xứng tỏa tròn
Động vật nguyên sinh: Thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô 
2
Dẹp hình ống, phân đốt, đối xứng 2 bên
Giun: giun dep, giun đũa, , giun đất 
3
Cơ thể mềm, có vỏ đá vôi bao bọc
Thân mềm: trai, mực, sò, ốc sên, ốc vặn 
4
Cơ thể chia 3 phần ( đầu, ngực, bụng) , cơ thể phân đốt, bộ xương ngoài bằng chitin
Chân khớp: Tôm sông, châu chấu, nhên, cua, ghẹ, sâu, bướm 
5
Di chuyển bằng vây
Cá: cá mập. cá chép, cá đuối, lươn, cá thu 
6
Da trấn, ẩm ướt, chân có màng bơi
Lưỡng cư: ếch đồng, cóc, ểnh ương, ếch giun, 
7
Da khô có vảy sừng
Bò sát: thằn lằn, rắn, cá sấu, tắc kè, trăn, rùa .
8
Có lông vũ, chi trước biến thành cánh
Chim: gà, bồ câu , đà điểu, chim cánh cụt .
9
Có lông mao bao phủ, có bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm
Thú: cá voi, cá heo, bò, tê giác, hươu, nai, hổ .
 Hoạt động [3]. Tìm hiểu các động vật không xương sống trong tự nhiên (10 phút)	
1.Mục tiêu: [KHTN.1.3] [KHTN.2.3] [KHTN.2.4] [KHTN.2.5] [TC.1.1] [ST.1.1] [HT.1.4]và [TN.1.1]
2.Tổ chức hoạt động:
GV gợi ý HS thảo luận các nội dung:
Học sinh học theo nhóm dưới sự hướng dẫn của giáo viên
Trao đổi trong nhóm về hình dạng của động vật không xương sống
Trao đổi nhóm về nơi sống, sự vận động của các động vật không xương sống trong thực tế.
HS có thể cho các bạn cùng xem môi trường sống của nhóm động vật không xương sống 
STT
Môi trường sống
Tên Động vật không xương sống
1
?
Động vật nguyên sinh: Thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô 
2
?
Giun: giun dep, giun đũa, giun đất, rươi 
3
?
Thân mềm: trai, mực, sò, ốc sên, ốc vặn 
4
?
Chân khớp: Tôm sông, châu chấu, nhên, cua, ghẹ, sâu, bướm 
HS hoàn thành bảng như sau:
STT
Môi trường sống
Tên Động vật không xương sống
1
Dưới nước
Động vật nguyên sinh: Thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô 
2
Nước, cạn, kí sinh trên sinh vật
Giun: giun dep, giun đũa, giun đất, rươi 
3
Nước, số ít ở cạn
Thân mềm: trai, mực, sò, ốc sên, ốc vặn 
4
Nước, cạn
Chân khớp: Tôm sông, châu chấu, nhện, cua, ghẹ, sâu, bướm 
GV cho HS xem môi trường sống của các nhóm Động vật không xương sống để bổ sung thêm khối kiến thức về thiên nhiên cho các em.
 Hoạt động [4]. Tìm hiểu các động vật có xương sống trong tự nhiên (10phút)	
1.Mục tiêu: [KHTN.1.3] [KHTN.2.3] [KHTN.2.4] [KHTN.2.5] [TC.1.1] [ST.1.1] [HT.1.4]và [TN.1.1]
2.Tổ chức hoạt động:
GV gợi ý HS thảo luận các nội dung:
Học sinh học theo nhóm dưới sự hướng dẫn của giáo viên
Trao đổi trong nhóm về hình dạng của động vật có xương sống
Trao đổi nhóm về sự vận động của các động vật có xương sống trong thực tế.
HS có thể cho các bạn cùng xem môi trường sống của nhóm động vật có xương sống 
STT
Môi trường sống
Tên Động vật có xương sống
5
Dưới nước
Cá: cá mập. cá chép, cá đuối, lươn, cá thu 
6
Nước, cạn ẩm ướt
Lưỡng cư: ếch đồng, cóc, ểnh ương, ếch giun, 
7
Cạn
Bò sát: thằn lằn, rắn, cá sấu, tắc kè, trăn, rùa .
8
Cạn, bay trên không
Chim: gà, bồ câu, đà điểu, chim cánh cụt .
9
Nước, cạn
Thú: cá voi, cá heo, bò, tê giác, hươu, nai, hổ .
GV cho HS xem môi trường sống của các nhóm Động vật không xương sống để bổ sung thêm khối kiến thức về thiên nhiên cho các em
 Hoạt động [5]. Tìm hiểu một số tác hại của động vật trong tự nhiên (15phút)	
1.Mục tiêu: [KHTN.1.2]
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát hình 31.4 nêu một số tác hại của Động vật trong tự nhiên?
Học sinh trả lời: ốc bươu gây hại cho cây lúa, con hà gây hư hỏng tàu thuyền , mối phá hoại công trình xây dựng, giun kí sinh gây bệnh cho người. 
- Hs tiếp tục quan sát hình 31.4 hãy cho biết con đường lây nhiễm bệnh dịch hạch ở người.
- HS trả lời: Do chuột nhiễm bệnh lây sang bọ chét. Bọ chét đốt người dẫn đến lây truyền bệnh sang cho người.
- Giáo viên nhận xét.
- Giáo viên chiếu hình ảnh lên màn chiếu cho học sinh quan sát và yêu cầu học sinh hoàn thành phiếu học tập (giáo viên chia lớp thành 4 nhóm )
PHIẾU HỌC TẬP
STT
Tên động vật
Gây tác hại
1
2
3
4
5
6
7
8
Học sinh thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập:
STT
Tên động vật
Gây tác hại
1
Tôm càng đỏ 
- Phá hoại lúa, ăn thủy sinh.
- Gây bệnh cho tôm và sinh vật khác 
2
Gián đất Trung Quốc 
- Truyền bệnh như tiêu chảy, dịch tả, 
- Gặm nhấm làm hư hỏng vật dụng.
3
Sâu róm Trung Quốc 
- Lây lan nhanh, gây bệnh dịch 
4
Rùa tai đỏ 
- Gây bệnh thương hàn 
5
Các loại sâu nuôi chim 
- Lây lan cao, phá hoại mùa màng 
6
Chuột Hamster
- Lây truyền bệnh dịch hạch
- Phá hoại mùa màng, cây cối, rau màu, 
7
Ốc sên
- Gây hại cho cây trồng ở cạn 
8
Ốc bươu vàng
- Truyền bệnh sán từ chuột sang người 
- Gây hại cho cây lúa, rau muống, khoai sọ, 
- Từ phiếu học tập cho học sinh rút ra kết luận về tác hại của động vật.
- Hs trả lời: Động vật gây bệnh cho con người, cho động vật, phá hoại mùa màng và gây ảnh hưởng đến nền kinh tế của người dân.
- Giáo viên nhận xét và chốt lại tác hại của động vật trong tự nhiên 
à Trong đời sống, dộng vật là tác nhân gây bệnh, trung gian truyền bệnh cho con người, thực vật và động vật khác, gây ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến kinh tế địc phương, phá hoại mùa màng, công trình xây dựng, 
- GV: Vậy địa phương em đã sử dụng những biện pháp nào để phòng trừ động vật gây hại?
- Hs trả lời: phun thuốc trừ sâu cho cây trồng, phun thuốc khử khuẩn, khử muỗi, bẫy chuột, bắt ốc bươu vàng, bắt ốc sên, 
1.Mục tiêu: [KHTN.1.2]
 Hoạt động [6]. Tìm hiểu một số lợi ích của động vật trong tự nhiên (15phút)	
- Giáo viên chiếu hình ảnh lên màn chiếu cho học sinh quan sát. Yêu cầu học sinh trả lời: Động vật có lợi ích gì trong tự nhiên?
- Hs quan sát hình và trả lời: Động vật cung cấp thực phẩm, hỗ trợ con người trong lao động, giải trí,bảo vệ và an ninh, 
- Gv chiếu những hình ảnh gây hại cho những loài động vật có lợi 
- Gv: Qua những hình ảnh trên em hãy cho biết nguyên nhân các loại động vật bị chết?
 - Hs: do nguồn nước ô nhiễm, con người săn bắt, xả rác bừa bãi gây ô nhiễm môi trường, bắt cá bằng điện, 
- Gv: Vậy em cần làm gì để bảo vệ các loài động vật có lợi?
- Hs: không xả rác bừa bãi, tuyên truyền người dân không săn bắt, trồng nhiều cây xanh để tạo môi trường sống cho động vật, 
à Giáo viên giáo dục ý thức cho học sinh: bảo vệ môi trường, bảo vệ các loài động vật có lợi.
BÀI TẬP
B
Nối mỗi nhóm ở cột A với đặc điểm tương ứng ở cột B 
A
1.Ruột khoang
a) Cơ thể phân đốt, có bộ xương ngoài bằng chitin, có thể có cánh.
2.Giun
b)Cơ thể mềm, thường không phân đốt và có vỏ đá vô.
3.Thân mềm
c)Cơ thể hình trụ hay hình dù, đối xứng tỏa tròn, có tua miệng
4.Chân khớp
d)Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt.
2. Quan sát vòng đời phát triển của loài sâu bướm, em hãy thực hiện các lệnh sau: 
a)Giai đoạn nào ảnh hưởng đến năng xuất cây trồng?
b)Theo em nên dàn sử dụng biện pháp phòng trừ sâu hại nào để đảm bảo hiệu quả và an toàn sinh học. Cho ví dụ
NỘI DUNG 2: THỰC HÀNH
QUAN SÁT VÀ PHÂN LOẠI ĐỘNG VẬT NGOÀI THIÊN NHIÊN
Hoạt động 7: Quan sát một số động vật ngoài thiên nhiên (25 phút)
Mục tiêu: 1. KHTN 2.4: Quan sát hoặc chụp ảnh được một số động vật ngoài thiên nhiên
	3.TC.1.1: Chủ động, tích cự thực hiện nhiệm vụ được giao và hỗ trợ bạn trong hoạt động nhóm
	4. HT 2.6: Chủ động và gương mẫu hoàn thành phần việc được giao, góp ý điều chỉnh thúc đẩy hoạt động chung; khiêm tốn học hỏi các thành viên trong nhóm
	5. TN.1.1: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ
2.Tổ chức hoạt động
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập (2 phút)
- Nêu yêu cầu: 
+ Quan sát và chụp ảnh những loài động vật tại vườn trường (1 phút).
+ Thảo luận ghi các câu trả lời phiếu 1 (1 phút)
PHIẾU HỌC TẬP HĐ 7
Câu hỏi
Đáp án
1/ Kể tên các loài động vật quan sát được?
2/ Nơi sống của các loại động vật quan sát được?
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập (20 phút)
 - HS hoạt động nhóm (6 hs), quan sát, tìm kiếm các loài động vật, hoàn thành nhiệm vụ học tập (15 phút) 
 - Thảo luận ghi câu trả lời vào phiếu 1 (5 phút)
* HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập: (3 phút)
Đại diện 1- 2 nhóm lên trình bày kết quả quan sát, các nhóm khác nhận xét. 
 3. Sản phẩm học tập: 
- Nội dung các câu trả lời trên phiếu học tập và phần trình bày của HS:
PHIẾU HỌC TẬP HĐ 7
Câu hỏi
Đáp án
1/ Kể tên các loài động vật quan sát được?
Kiến
Ong
Sâu đo
Giun đất
Chuồn chuồn
Cá
Ốc...
2/ Nơi sống của các loại động vật quan sát được?
Kiến: trên mặt đất
Ong: trên không
Sâu đo: Trên cây
Giun đất: trong đất
Chuồn chuồn: trên không
Cá: dưới nước
Ốc: dưới nước...
Phương án đánh giá:
GV sử dụng Bảng kiểm để đánh giá HS 
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 7 CỦA NHÓM
 Tên nhóm đánh giá: .
Tên nhóm được đánh giá: ..
Tiêu chí đánh giá
Có
Không
Quan sát và nêu được tên của các loài động vật
Xác định được nơi sống của động vật
Hoàn thành phiếu học tập
Trình bày báo cáo trước lớp tự tin
	Hoạt động 8: Phân loại động vật (15 phút)
1. Mục tiêu: 2. KHTN 2.5: Thực hành kể tên, phân loại một số động vật và phân chia chúng vào các nhóm theo các tiêu chí phân loại	
	3.TC.1.1: Chủ động, tích cự thực hiện nhiệm vụ được giao và hỗ trợ bạn trong hoạt động nhóm
	4. HT 2.6: Chủ động và gương mẫu hoàn thành phần việc được giao, góp ý điều chỉnh thúc đẩy hoạt động chung; khiêm tốn học hỏi các thành viên trong nhóm
	5. TN.1.1: Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ
 2.1/ GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: (2 phút)
GV yêu cầu học sinh quan sát hình ảnh và thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập 2:
PHIẾU HỌC TẬP HĐ 8
NHÓM:.............
Câu 1: Xác định đặc điểm đặc trung của các động vật quan sát được?
 Đặc điểm
Loài
Râu 
Cánh
Càng
Chân
Vảy
Câu 2: Xây dựng khoá lưỡng phân?
Một số loài sinh vật
................................
(.................................................................)
......................................
(.................................................)
................................
(....................................)
................................
(....................................)
................................
(....................................)
................................
(................................)
....................
(..................)
....................
(.................)
 2.2) HS thực hiện nhiệm vụ học tập (10 phút)
 - HS hoạt động nhóm (6 hs), quan sát ảnh, hoàn thành nhiệm vụ học tập (10 phút) 
* HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập: (3 phút)
Đại diện 1- 2 nhóm lên trình bày kết quả quan sát, các nhóm khác nhận xét. 
 3. Sản phẩm học tập: 
- Nội dung các câu trả lời trên phiếu học tập phần trình bày của HS:
PHIẾU HỌC TẬP HĐ 8
NHÓM:.............
Câu 1: Xác định đặc điểm đặc trung của các động vật quan sát được?
 Đặc điểm
Loài
Chân
Cánh
Càng
Vảy
Kiến
x
o
x
o
Ong
x
x
o
o
Sâu đo
x
o
o
o
Cá
o
o
o
x
Ốc
o
o
o
o
Câu 2: Xây dựng khoá lưỡng phân?
Một số loài sinh vật
Có chân
(Kiến, ong, sâu đo)
Không có chân
( cá, ốc)
Có cánh
(Ong)
Không có cánh
(Kiến, sâu đo)
Có vảy
(cá)
Không có vảy
(Ốc)
Có càng
(Kiến)
Không càng
(sâu đo)
Phương án đánh giá:
GV sử dụng Rubric để đánh giá HS 
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 8 CỦA NHÓM
Tên nhóm đánh giá: .
Tên nhóm được đánh giá: ..
Tiêu chí
Mức 3 (5đ)
Mức 2 (7đ)
Mức 1 (9 điểm)
Điểm
Đánh giá mức độ hoàn thành Xây dựng khoá lưỡng phân
xây dựng được 30% sơ đồ 
xây dựng được 50% sơ đồ
xây dựng được 100% sơ đồ
Sắp xếp vị trí các sinh vật hợp lý trên mô hình 
1 hoặc 2 sinh vật 
Một nửa sinh vật 
Tất cả sinh vật 
Nêu môi trường sống của từng loài sinh vật.
1 hoặc 2 sinh vật 
Một nửa sinh vật
Tất cả sinh vật
IV. HỒ SƠ DẠY HỌC 
NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI 
-Nhận biết được các nhóm động vật không xương và có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng
- Tìm được các loài sinh vật và nêu được môi trường sống của chúng
- Xây dựng được khoá lưỡng phân
 B. CÁC HỒ SƠ KHÁC
PHIẾU HỌC TẬP HĐ 5
STT
Tên động vật
Gây tác hại
1
2
3
4
5
6
7
8
Phiếu học tập HĐ 7
PHIẾU HỌC TẬP HĐ 7
Câu hỏi
Đáp án
1/ Kể tên các loài động vật quan sát được?
2/ Nơi sống của các loại động vật quan sát được?
PHIẾU HỌC HĐ 8 NHÓM:.............
Câu 1: Xác định đặc điểm đặc trung của các động vật quan sát được?
 Đặc điểm
Loài
Râu 
Cánh
Càng
Chân
Vảy
Câu 2: Xây dựng khoá lưỡng phân?
Một số loài sinh vật
................................
(.................................................................)
......................................
(.................................................)
................................
(....................................)
................................
(....................................)
................................
(....................................)
................................
(................................)
....................
(..................)
....................
(.................)
Tiêu chí đánh giá sản phẩm học tập Hoạt động 7:
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 7 CỦA NHÓM
 Tên nhóm đánh giá: .
Tên nhóm được đánh giá: ..
Tiêu chí đánh giá
Có
Không
Quan sát và nêu được tên của các loài động vật
Xác định được nơi sống của động vật
Hoàn thành phiếu học tập
Trình bày báo cáo trước lớp tự tin
Tiêu chí đánh giá sản phẩm học tập Hoạt động8:
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 8 CỦA NHÓM
Tên nhóm đánh giá: .
Tên nhóm được đánh giá: ..
Tiêu chí
Mức 3 (5đ)
Mức 2 (7đ)
Mức 1 (9 điểm)
Điểm
Đánh giá mức độ hoàn thành Xây dựng khoá lưỡng phân
xây dựng được 30% sơ đồ 
xây dựng được 50% sơ đồ
xây dựng được 100% sơ đồ
Sắp xếp vị trí các sinh vật hợp lý trên mô hình 
1 hoặc 2 sinh vật 
Một nửa sinh vật 
Tất cả sinh vật 
Nêu môi trường sống của từng loài sinh vật.
1 hoặc 2 sinh vật 
Một nửa sinh vật
Tất cả sinh vật

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_bo_sach_chan_troi_sang_tao_c.docx