Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 1-64 - Năm học 2019-2020

Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 1-64 - Năm học 2019-2020

I. Mục tiêu bài học:

Học xong bài học, HS đạt đơược:

1.Kiến thức :

- HS nắm được nội dung và nghệ thuật của truyệntruyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nhằm giải thích hiện tợng lũ lụt xảy ra ở châu thổ Bắc Bộ thuở các vua Hùng dựng nớc và khát vọng của ngời Việt cổ trong việc giải thích và chế ngự thiên tai lũ lụt, bảo vệ cuộc sống của mình.

- Xác định được nhân vật chính, phụ,sự việc và nhhân vật trong truyện.

2. Kĩ năng:

- Rèn cho HS kĩ năng đọc diễn cảm,túm tắt truyện,phõn tớch và cảm thụ tỏc phẩm văn học.

- Rốn kĩ năng giải thớch nghĩa của từ,nhận diện nhõn vật.

3. Thái độ:

Giáo dục HS lũng tự hào dõntộc

4. Năng lực, phẩm chất :

- Hợp tác,tự học,giao tiếp,cảm thụ văn học,kể chuyện

 - Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại; Nghĩa vụ công dân.

II.Chuẩn bị

 1.GV: Soạn bài,chuẩn bị sgk,tranh ảnh liờn quan

2.HS : Soạn bài, tìm đọc thêm các tài liệu khác.

III. Các phương pháp và kĩ thuật dạy – học

*PP:nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thuyết trình

*KT: động não, trình bày một phút.

 

docx 98 trang tuelam477 6500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 1-64 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Ngày soạn: 15/08/2020
Ngày dạy: /8/2020
Bài 1: THÁNH GIểNG
( Truyền thuyết)
TIẾT 1,2,3,4 VĂN BẢN:THÁNH GIểNG
I. Mục tiờu bài học:
1. Kiến thức:
 - Nắm được nội dung, ý nghĩa và một số nét nghệ thuật tiêu biểu của truyện “Thánh Gióng”.
2. Kỹ năng: 
- Rốn kĩ năng đọc diễn cảm,túm tắt truyện
3. Thái độ,:
- Giáo dục HS lòng tự hào về truyền thống yêu nước của dân tộc ta, kính trọng người anh hùng Thánh Gióng.
4.Năng lực,phẩm chất:
 Tự học,giao tiếp,hợp tỏc, yờu đất nước.
II.Chuẩn bị:
GV:SGK,tài liệu cú liờn quan...
HS:chuấn bị bài trước ở nhà..
III. Cỏc phương phỏp và kĩ thuật dạy – học
*PP:nờu và giải quyết vấn đề, vấn đỏp, thuyết trỡnh
*KT: động nóo, trỡnh bày một phỳt.
IV/ Tụ̉ chức hoạt cỏc đụ̣ng dạy học
Kiờ̉m diợ̀n:
 ........................................................................................................................................ 
A/ Hoạt đụ̣ng khởi đụ̣ng:
*PP:nờu và giải quyết vấn đề
*KT: động nóo
GV: Nhõn vật lịch sử nào được nhắc đến trong đoạn thơ sau?
ễi sức trẻ! Xưa trai Phự Đổng
Vươn vai lớn bổng dậy nghỡn cõn
Cưỡi lưng ngựa sắt bay phun lửa
Nhổ bụi tre làng, đuổi giặc Ân !
HS hoạt động chung cả lớp tỡm ra nhõn vật Thỏnh Giúng.->GV dẫn vào bài.
B/ Hoạt đụ̣ng hình thành kiờ́n thức
 1. Đọc văn bản.
MĐ, ND, PT
Kiến thức cần đạt
Dự kiến TH
*MT: HS nắm được cốt truyện.
* Phương pháp: Đàm thoại, hợp tác, tìm hiểu, khám phá.
* Kĩ thuật: Động não, lắng nghe và phản hồi tớch cực.
HĐ chung cả lớp
- H/s đọc truyợ̀n Thánh Gióng (Các h/s còn lại đọc thõ̀m theo bạn)
- H/s đóng vai mụ̣t người ở làng Gióng vào thời Hùng Vương thứ sáu kờ̉ lại truyợ̀n.
- H/s đọc thõ̀m các chú thích.
? Hóy xỏc định bố cục của văn bản?
Đ1: từ đầu -> nằm đấy : sự ra đời kỳ lạ của Thỏnh Giúng
Đ2: tiếp -> cứu nước: sự lớn lờn kỳ lạ của Thỏnh Giúng
Đ3 : tiếp -> lờn trời: Thỏnh Giúng đỏnh giặc cứu nước và về trời
Đ4 : cũn lại : dấu tớch để lại.
- GV theo dõi sửa lụ̃i chính tả cho h/s.
-GV gợi ý mụ̣t sụ́ từ khó (nờ́u h/s hỏi)
HS cú thể chia bố cục theo cỏch riờng, GV gợi ý bỏm vào diễn bớn chớnh để chia.
2.Tìm hiờ̉u văn bản.
MĐ, ND, PT
Kiến thức cần đạt
DKTH
* Phương pháp: Vấn đáp, hợp tác, tìm hiểu, khám phá, giải quyết vấn đề.
* Kĩ thuật: Động não, HĐ cá nhân, cặp đôi, HĐ nhúm.
HĐ cặp đụi
a.Trao đụ̉i vờ̀ những chi tiờ́t gõy ṍn tượng nhṍt với bản thõn khi đọc truyợ̀n vờ̀ Gióng? (H/s đã chuõ̉n bị ở vở soạn)
b.Đọc và đánh sụ́ thứ tự vào từng ụ trước các chi tiờ́t theo đúng trình tự xuṍt hiợ̀n? (H/s đã chuõ̉n bị ở vở soạn)
HĐ nhóm
c. Nhõn vọ̃t nào? Ai là nhõn vọ̃t chính? Nhõn vọ̃t chính được xõy dựng bằng nhiờ̀u chi tiờ́t tưởng tượng kì ảo. Tìm và liợ̀t kờ các chi tiờ́t đó?
d. Đọc kĩ đoạn hai ..nhõn dõn ta lỳc bấy giờ
e. Đọc kĩ đoạn ba từ “ Càng lạ hơn nữa đến “cứu nước” và nờu cảm nhận về chi tiết bà con làng xúm vui lũng gúp gạ nuụi cậu bộ.
g. (sgk tr 7)
HĐ cả lớp
h.Cho biết truyện cú liờn quan đến sự thật lịch sử nào?
i. Qua truyện em thấy nhõn dõn ta muốn gửi gắm những suy nghĩ và ức mơ gỡ
*MT: nắm được kiểu văn bản và phương thức biểu đạt
* Phương pháp: Vấn đáp, tìm hiểu, giải quyết vấn đề.
* Kĩ thuật: Động não, HĐ cá nhân, nhúm, HĐ tập thể.
HĐ cỏ nhõn
? Khi muốn biểu đạt suy nghĩ, nguyện vọng, tỡnh cảm của mỡnh với ai đú em phải làm gỡ
? Khi muốn biểu đạt suy nghĩ, nguyện vọng, tỡnh cảm của mỡnh một cỏch đầy đủ em phải làm gỡ
HĐ cặp
? Cõu ca dao nờu lờn chủ đề gỡ
? Nối tờn mỗi kiểu văn bản
*. Tỡm hiểu cỏc sự việc chớnh 
- Bà lão thṍy vờ́t chõn to ->ướm thử ->thụ thai ->12 tháng sinh ra Gióng 
- ễng vờ̀ tõu .giặc này 
- Roi sắt, ỏo giỏp sắt, ngựa sắt 
- Chú bé lớn nhanh nuụi chú bé 
- Vươn vai thành tráng sĩ. 
- Roi sắt gõ̃y Gióng nhụ̉ tre bờn đường đánh giặc. 
- Đánh giặc xong, Gióng cởi áo giáp sắt đờ̉ lại, rụ̀i bay thẳng vờ̀ trời.
*Cỏc sự việc chớnh:
1. Vào đời Hùng Vương .muụ̣n con
2.Mụ̣t hụm bà lão ra đụ̀ng khụi ngụ
3.Đứa trẻ lờn ba nằm đṍy.
4.Giặc Ân xõm lược .mạnh.
5.Đứa bé cṍt tiờ́ng đánh giặc.
6.Đứa bé đòi ngựa giặc.
7.Đứa bé lớn nhanh .nước.
8.Đứa bé vươn vai lớp giặc khác.
9.Đánh giặc xong . vờ̀ trời
* Cỏc nhõn vật: vua, sứ giả, mẹ Giúng, Giúng, giặc Ân, dõn làng
- Nhõn vật chớnh : Giúng 
+ Mẹ Giúng thụ thai từ bàn chõn lạ ngoài đồng, mang thai 12 thỏng.
+ Giúng đó ba tuổi mà chẳng biết gỡ cả
+Nghe tiờ́ng sứ giả bọ̃t lờn tiờ́ng nói
+ Lớn nhanh như thụ̉i ...chỉ.
+ Vươn vai biờ́n thành tráng sĩ....
+Đánh giặc xong ...bay thẳng vờ̀ trời.
*Hình tượng nhõn vọ̃t Gióng
- Cõu nói đõ̀u tiờn của Gióng: “ễng vờ̀ tõu với vua phá tan lũ giặc này”
=> Gióng là người yờu nước, có ý thức trách nhiợ̀m với vọ̃n mợ̀nh của nhõn dõn, đṍt nước.
- H/ả: Roi sắt, ỏo giỏp sắt, ngựa sắt.
=>Thành tựu văn hoỏ kỹ thuật phục vụ cho cụng cuụ̣c chụ́ng giặc ngoại xõm.
- Bà con hàng xóm vui lòng góp gạo nuụi cọ̃u bé 
=>Vì họ có tinh thần đoàn kết, đồng thời họ mong muốn cú một người anh hựng cứu nước. 
- Gióng lớn nhanh như thụ̉i,vươn vai thành tráng sĩ. 
=> Khi vọ̃n mợ̀nh dõn tụ̣c bị đe dọa, con người Viợ̀t Nam vươn lờn với mụ̣t tõ̀m vóc phi thường.
- Roi sắt gõ̃y Gióng nhụ̉ tre bờn đường đánh giặc. 
=> Với lòng yờu nước gọ̃y gụ̣c cỏ cõy thiờn nhiờn cũng biờ́n thành vũ khí giờ́t giặc.
- Đánh giặc xong, Gióng cởi áo giáp sắt đờ̉ lại, rụ̀i bay thẳng vờ̀ trời.
=> Khụng đòi hỏi cụng danh lợi lụ̣c.
=>Anh hùng Gióng trở thành bṍt tử.
*Truyền thuyết: là truyện dõn gian truyền miệng kể về nhõn vật và sự kiện cú liờn quan đến lịch sử, quỏ khứ; truyện thường cú yếu tố tưởng tượng, kỳ ảo; thể hiện thỏi độ, cỏch đỏnh giỏ của nhõn dõn đối với sự kiện, nhõn vật lịch sử. 
*Ý nghĩa:
- Truyợ̀n Thánh Gióng liờn quan đờ́n sự thọ̃t lịch sử chụ́ng giặc ngoại xõm của dõn tụ̣c.
- Hành đụ̣ng Giúng bay lờn trời đẹp nhṍt vì là biểu tượng của sự sống mói của người dõn Văn Lang.
-Nhõn dõn ta gửi gắm suy nghĩ vờ̀ sức mạnh bảo vệ đất nước, đồng thời thể hiện ước mơ về người anh hựng cứu nước chống giặc ngoại xõm của dõn tộc ta thời xưa. 
3. Tỡm hiểu về văn bản và phương thức biểu đạt
a.
(1)- Khi cú tư tưởng, nguyện vọng cần cho người khỏc biết ta cần phải núi, viết => văn bản.
(2)-Núi, viết đầy đủ, trọn vẹn => Tạo lập văn bản
-> Chuỗi ngụn ngữ cú chủ đề thống nhất, cú liờn kết được gọi là văn bản. 
 (3) 
 - Cõu ca dao khuyờn dạy người đời vững vàng trước mọi tỏc động của cuộc sống. Nú núi lờn vấn đề giữ chớ cho bền.
- Hai cõu cú sự liờn kết chặt chẽ về ý. Cõu 2 làm rừ ý cõu 1.Vần “ờn” là yếu tố liờn kết chặt chẽ giữa 2 cõu và nú biểu đạt trọn vẹn 1 ý => văn bản.
-> Là 1 văn bản. Vỡ đú là bài viết cú chủ đề thống nhất, cú liờn kết mạch lạc, vận dung chuỗi lời núi miệng làm phương thức biểu đạt.
b.Nối tờn văn bản và phương thức biểu đạt:
(1)-e
(2)-d
(3)-a
(4)-b
(5)-c
(6)-g
c. 
(1)- Hành chớnh cụng vụ 
(2)- Tự sự 
(3)- Miờu tả
(4)- Thuyết minh
(5)- Biểu cảm
(6)- Nghị luận
HS trả lời được
HS cũn lung tỳng, GV gợi ý vũ cỏc chi tiết trọng tõm
GV gợi ý cỏch dựng từ, gieo vần 
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
*PP: nờu và giải quyết vấn đề, vấn đỏp
*KT: hỏi và trả lời
Bài tọ̃p 1: sgk tr 9
GV hướng dẫn hs kẻ lại truyện
 Gọi HS nhận xột, GV đỏnh giỏ
Bài tọ̃p 3 SGK tr 9
*Truyền thuyết: là truyện dõn gian truyền miệng kể về nhõn vật và sự kiện cú liờn quan đến lịch sử, quỏ khứ; truyện thường cú yếu tố tưởng tượng, kỳ ảo; thể hiện thỏi độ, cỏch đỏnh giỏ của nhõn dõn đối với sự kiện, nhõn vật lịch sử. 
- Thể loại: truyện dõn gian
- Nội dung: kể về...
- Nghệ thuật: Cú yếu tố hoang đường kỡ ảo
- í nghĩa: Thể hiện thỏi độ, cỏch đỏnh giỏ của nhõn dõn...
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Cõu1: sgk tr 9
-Hụ̣i Gióng được tụ̉ chức ở :
+ Đờ̀n Sóc (Xã Phù Linh – Sóc Sơn – Hà Nụ̣i) Từ ngày mùng 6 ->8 / tháng giờng (Âm lịch)
+Đờ̀n Phù Đụ̉ng (Xã Phù Đụ̉ng – Gia Lõm – Hà Nụ̣i) Từ ngày 7->9 /4 õm lịch
-Mục đích: Tưởng nhớ ca ngợi chiờ́n cụng của người anh hùng TG
-GD lòng yờu nước , truyờ̀n thụ́ng thượng võ, ý chí quọ̃t cường và khát vọng tự do của dõn tụ̣c.
Cõu2: sgk tr 9
 Truyền thuyết Thỏnh giúng cú liờn quan đến sự thật lịch sử. Em đồng ý với ý kiến trờn vỡ nú phản ỏnh cuộc đấu tranh chống ngoại xõm của nhõn dõn ta thời Hựng Vương.
E. HOẠT ĐỘNG TèM TềI MỞ RỘNG
Đọc văn bản : Con Rụ̀ng Cháu Tiờn
 nhật kí bài học	 .
 . 
TUẦN 2
Tiết 5,6,7,8: 
Ngày soạn: /08/2020
Ngày dạy: ./09/2020
Bài 2: TÌM HIấ̉U CHUNG Vấ̀ VĂN TỰ SỰ
I/ Mục tiờu bài học:
1. Kiến thức :
- Cú những hiểu biết chung về văn tự sự, tự tỡm được vớ dụ minh họa
2. Kĩ năng :
 - Rèn kĩ năng làm văn tự sự
3. Thái độ
- Cú ý thức sử dụng được một số thuật ngữ: tự sự, kể chuyện, sự việc, người kể.
4. Năng lực - phẩm chất :
- Hợp tỏc, tự học ,thu thập thụng tin.
- Tớch cực, tự giỏc
II/Chuẩn bị:
 GV:SGK ,tài liệu cú liờn quan...
HS :chuấn bị bài trước ở nhà
III. Cỏc phương phỏp và kĩ thuật dạy – học
*PP:nờu và giải quyết vấn đề, vấn đỏp, thuyết trỡnh
*KT: động nóo, trỡnh bày một phỳt.
IV/ Tụ̉ chức hoạt đụ̣ng dạy học 
Kiờ̉m diợ̀n: 
 6b
A/ Hoạt đụ̣ng khởi đụ̣ng:
MĐ, ND, PT
Kiến thức cần đạt
DKTH
* MT: tạo tõm thế cho HS vào bài
* Phương pháp: Vấn đáp, tìm hiểu, giải quyết vấn đề.
* Kĩ thuật: Động não, HĐ cá nhân, nhúm, HĐ tập thể.
Hoạt đụ̣ng cả lớp
- Hs trả lời cõu hỏi mục A/SGK
- Gặp trường hợp như thế thỡ:
-Người nghe muốn biết một cõu chuyện cổ tớch. 
-Người kể phải kể một cõu chuyện để người nghe biết ..
-Nờ́u muụ́n cho bạn biờ́t Lan là mụ̣t người bạn tụ́t, thì người được hỏi phải kờ̉ những viợ̀t tụ́t vờ̀ Lan đờ̉ chứng tỏ Lan là mụ̣t người bạn tụ́t.
HS trả lời theo suy nghĩ riờng, GV gợi ý vào trọng tõm cõu trả lời
B/ Hoạt đụ̣ng hình thành kiờ́n thức
MĐ, ND, PT
Kiến thức cần đạt
DKTH
* MT: Nắm được những nột chung của phương thức tự sự
* Phương pháp: Vấn đáp, giải quyết vấn đề.
* Kĩ thuật: Động não, HĐ cá nhân, HĐ tập thể.
Hoạt đụ̣ng cả lớp
Hàng ngày cỏc em cú kể chuyện và nghe kể chuyện khụng?Kể những chuyện gỡ?
 Theo em kể chuyện để làm gỡ ?( khi nghe kể chuyện người nghe muốn biết điều gỡ?)
 ? Muốn người nghe hiểu rừ cõu chuyện, người kể phải làm gỡ?
HĐ cả lớp
?Kể tờn 1 số văn bản tự sự e đó học hoặc đọc(1)
- Truyện Thỏnh Giúng, Con Rồng chỏu Tiờn, Bỏnh chưng, bỏnh giày...
HĐ cả lớp
? Vậy tự sự là gỡ.
*MT: hiểu cấu tạo từ tiếng Việt
* Phương pháp: Vấn đáp, tìm hiểu, giải quyết vấn đề.
* Kĩ thuật: Động não, HĐ cá nhân, nhúm.
 HĐ nhóm
a)(1),(2),(3) sgk tr 14
- Dũng đầu đặt dấu phõn cỏch cỏc từ
+Từ: Thần / dạy / dõn / cỏch / trồng trọt / chăn nuụi / và / cỏch / ăn ở (9 từ)
- Dũng sau đạt dấu phõn cỏch cỏc tiếng.
+Tiếng: Thần / dạy / dõn / cỏch / trồng / trọt / chăn / nuụi / và / cỏch / ăn / ở (12 tiếng)
? Vậy tiếng là gỡ, từ là gỡ, khi nào tiếng trở thành từ
- Tiếng dựng để tạo từ.
- Từ dựng để tạo cõu.
- Khi một tiếng cú thể dựng để tạo cõu, tiếng ấy trở thành từ. 
? Phõn loại cỏc từ trong VD I vào bảng
? Từ chia làm mấy loại?
? Từ đơn là gỡ, từ phức là gỡ
* MT: nắm đặc điểm của từ mượn
* Phương pháp: Vấn đáp, tìm hiểu, giải quyết vấn đề.
* Kĩ thuật: Động não, HĐ cá nhân, nhúm.
1. Tỡm hiểu chung về văn tự sự
- Trong đời sống hàng ngày chỳng tathường kể chuyện và nghe kể chuyện 
- Kể chuyện văn học, cổ tớch, đờỡ thường
=> Người nghe biết về con người, sự việc, sự vật qua đú bày tỏ thỏi độ khen, chờ.
=>Người kể thụng bỏo, cho biết, giải thớch một cỏch cụ thể, chớnh xỏc.
-> Cõu chuyện kể phải cú ý nghĩa. 
* Đặc điểm chung của phương thức tự sự
a. Vớ dụ: Văn bản “Thỏnh Giúng"
b. Nhận xột:
- Truyện kể về người anh hựng TG thuộc thời Hựng Vương thứ 6
- Nhõn vật TG đó thực hiện sứ mệnh đỏnh giặc Ân, đem lại hũa bỡnh cho đất nước
- Diễn biến gồm 8 sự việc
1/ Sự ra đời kỡ lạ của TG
2/ Giúng cất tiếng núi đầu tiờn và nhận trỏch nhiệm đỏnh giặc
3/ Giúng lớn nhanh
4/ Mặc ỏo giỏp, cưỡi ngựa sắt, cầm roi sắt xụng ra trận
5/ Giúng đỏnh tan giặc
6/ Giúng lờn nỳi, cởi giỏp sắt, một mỡnh một ngựa bay về trời
7/ Vua lập đền thờ, phong Phự Đổng Thiờn Vương
8/ Những dấu tớch cũn lại ngày nay
=>Trỡnh bày một chuỗi cỏc sự việc được trỡnh bày theo thứ tự ( cú đầu cú đuụi) nhằm thể hiện một ý nghĩa nào đú.
2.Tỡm hiểu về từ và cấu tạo từ Tiếng Việt
- Cõu văn: Thần dạy dõn cỏch trồng trọt chăn nuụi và cỏch ăn ở.
->Từ 1 tiờ́ng:Thõ̀n/ dạy/ dõn/ cách/ và.
->Từ 2 tiờ́ng: trụ̀ng trọt/ chăn nuụi/ ăn ở 
2. Ghi nhớ: 
*Tiờ́ng là đơn vị cṍu tạo nờn từ. Từ là đơn vị ngụn ngữ nhỏ nhṍt dùng đờ̉ đặt cõu. 
* Phõn loại
1 Vớ dụ: Mục I
Vớ dụ
Đặc điểm
Từ đơn
Thần, dạy , dõn,cỏch, và
Chỉ cú 1 tiếng
Từ phức
Từ ghộp
chăn nuụi 
Ghộp những tiếng cú q
an hệ về nghĩa
Từ lỏy
trồng trọt
lỏy õm giữa cỏc tiếng
2. Ghi nhớ
Từ chỉ gụ̀m mụ̣t tiờ́ng là từ đơn. Từ gụ̀m hai hoặc nhiờ̀u tiờ́ng là từphức
Những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiờ́ng có quan hợ̀ với nhau vờ̀ nghĩa được gọi là từ ghép. Còn những từ phức có quan hợ̀ láy õm giữa các tiờ́ng được gọi là từ láy
3. Tỡm hiểu về từ mượn 
a.
-Từ thuần việt : từ do nhõn dõn sỏng tạo ra. 
- Từ mượn: là từ mượn của nước ngoài để biểu thị sự vật hiện tượng đặc điểm mà tiếng Việt chưa cú từ thớch hợp để biểu thị.
1-d ;2-e ;3-b; 4-a; 5-c
b.Cỏch viết
- Từ mượn tiếng Hỏn và tiếng Ấn – Âu đó được việt húa viết như từ thuần Việt
 - Một số từ mượn ngụn ngữ Ấn –Âu chua được việt húa hoàn toàn, từ hai tiếng trở lờn thỡ cú dấu gạch nối giữa cỏc tiếng 
c. tiếng Hỏn...... thuần Việt............. tiếng Ấn – Âu....... dấu gạch nối
HS trả lời được
Gợi ý cho HS nhớ lại vb để rỳt ra cõu trả lời
HS trả lời được
GV lấy 1 vài vớ dụ để HS phỏt hiện 
C.Hoạt đụ̣ng luyợ̀n tọ̃p
* PP: vấn đỏp, nờu và giải quyết vấn đề
* KT: động nóo, trỡnh bày 1 phỳt
Bài tọ̃p 1: sgk tr 16 
a.Bài thơ : Sa bõ̃y
+ Bộ Mõy cựng mốo con bàn cỏch bẫy chuột
+ Bộ Mõy, mốo con nghĩ rằng chuột sẽ sa bẫy
+ Bộ Mõy mơ xử ỏn lũ chuột
+ Sáng bộ Mõy thṍy mốo con sa bẫy
b.Ngườì Âu Lạc đánh tan quõn 
T/d: Giải thích sự viợ̀c người Âu Lạc đã đánh quõn Tõ̀n như thờ́ nào, đụ̀ng thời bày tỏ thái đụ̣ ca ngợi lòng dũng cảm kiờn cường bảo vợ̀ đṍt nước của ụng cha ta 
Bài tọ̃p 2 sgk tr 17
a.Gạch chõn dưới các từ mượn 
-Đúng ngày hẹn, bà mẹ vụ cùng ngạc nhiờn vì trong nhà tự nhiờn có bao nhiờu là sính lờ̃ ->mượn tiờ́ng Hán.
-Ngày cưới, trong nhà Sọ Dừa cụ̃ bàn thọ̃t linh đình, gia nhõn chạy ra chạy vào tṍp nọ̃p -> mượn tiờ́ng Hán.
-Đờ̉ ứng phó vắc – xin . –> mượn tiờ́ng Ấn Âu
-Ngọc Linh .fan bóng đá -> mượn tiờ́ng Ấn Âu
-Anh nụ́c ao võ sĩ -> mượn tiờ́ng Ấn Âu
b. Khán/ giả ->xem(nhìn) / người =>người xem
 thính giả -> nghe / người =>người nghe
 đụ̣c giả -> đọc / người =>người đọc
 tác giả -> tạo ra / người =>người tạo ra
yờ́u điờ̉m – quan trọng/ điờ̉m => điờ̉m quan trọng
yờ́u nhõn – quan trọng/ người => người quan trọng
D. Hoạt đụ̣ng vọ̃n dụng
Bài tập 1/15: Tỡm nhanh cỏc từ lỏy
- Tả tiếng cười: Ha hả, khanh khỏch, hi hớ, hụ hố, nhăn nhở, khỳc khớch, sằng sặc...
- Tả tiếng núi: Khàn khàn, ụng ổng, oang oang, sang sảng, thỏ thẻ, trong trẻo, trầm trầm, lộo nhộo, lố nhố..
- Tả dỏng điệu: lừ đừ, lả lướt, nghờnh ngang, khệnh khạng, ngật ngưỡng, lắc lư...
Bài tọ̃p 3: sgk tr 15
- GV gợi ý, hướng dẫn HS viết
E. Hoạt đụ̣ng tìm tòi, mở rụ̣ng
- Tỡm đọc một số văn bản tự sự
 - Đọc : Bác Hụ̀ nói vờ̀ viợ̀c dùng từ mượn (sgk tr 18 – 19)
 Chữ ta (sgk tr 19 )
nhật kí bài học	 .
 . 
TUẦN 3
Ngày soạn: 25 /08 /2020
Ngày dạy: ./09/2020
Bài 3: Tiết 9,10,11,12: SƠN TINH, THỦY TINH
I. Mục tiờu bài học:
Học xong bài học, HS đạt được: 
1.Kiến thức :
- HS nắm được nội dung và nghệ thuật của truyệntruyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nhằm giải thích hiện tượng lũ lụt xảy ra ở châu thổ Bắc Bộ thuở các vua Hùng dựng nước và khát vọng của người Việt cổ trong việc giải thích và chế ngự thiên tai lũ lụt, bảo vệ cuộc sống của mình.
- Xỏc định được nhõn vật chớnh, phụ,sự việc và nhhõn vật trong truyện.
2. Kĩ năng:
- Rèn cho HS kĩ năng đọc diễn cảm,túm tắt truyện,phõn tớch và cảm thụ tỏc phẩm văn học.
- Rốn kĩ năng giải thớch nghĩa của từ,nhận diện nhõn vật.
3. Thái độ:
Giáo dục HS lũng tự hào dõntộc
4. Năng lực, phẩm chất :
- Hợp tỏc,tự học,giao tiếp,cảm thụ văn học,kể chuyện 
 - Cú trỏch nhiệm với bản thõn, cộng đồng, đất nước, nhõn loại; Nghĩa vụ cụng dõn.
II.Chuẩn bị 
 1.GV: Soạn bài,chuẩn bị sgk,tranh ảnh liờn quan
2.HS : Soạn bài, tìm đọc thêm các tài liệu khác...
III. Cỏc phương phỏp và kĩ thuật dạy – học
*PP:nờu và giải quyết vấn đề, vấn đỏp, thuyết trỡnh
*KT: động nóo, trỡnh bày một phỳt.
IV/ Tụ̉ chức cỏc hoạt đụ̣ng dạy – học
Kiờ̉m diợ̀n: 
A/ Hoạt đụ̣ng khởi đụ̣ng:
MĐ, ND, PT
Kiến thức cần đạt
DKTH
* PP: vấn đỏp, thuyết trỡnh
* KT: trỡnh bày
Hoạt đụ̣ng nhóm
?Nụ̣i dung của các bức ảnh?
?Họ̃u quả của hiợ̀n tượng bão lụt?
1. Làng xúm bị chỡm trong biển nước
2. Đường phố bị ngập lụt
3. Cõy cối bị giú bóo đỏnh bật gốc
4. Ảnh vệ tinh của một cơn bóo.
-Họ̃u quả của hiợ̀n tượng bão lụt
-Ngọ̃p nhà cửa, hoa màu, đụ̉ cõy, người chờ́t .
B/ Hoạt đụ̣ng hình thành kiờ́n thức
*PP: vấn đỏp, đọc diễn cảm, thuyết trỡnh
* KT: lắng nghe và phản hồi tớch cực
MĐ, ND, PT
Kiến thức cần đạt
DKTH
* MT: Nắm được diễn biến cốt truyện
- H/s đọc truyợ̀n Sơn Tinh, Thủy Tinh (Các h/s còn lại đọc thõ̀m theo bạn)
- H/s đóng vai mụ̣t người ở vào thời Hùng Vương thứ mười tám kờ̉ lại truyợ̀n.
- H/s đọc thõ̀m các chú thích.
1. Đọc văn bản sau:
* Đọc
* Túm tắt:
- Cỏc sự việc chớnh
+ Vua Hựng kộn rể
+ Sơn Tinh, Thủy Tinh đến cầu hụn
+ Vua Hựng ra điều kiện chọn rể
+ Sơn Tinh đến trước lấy được vợ
+ Thủy Tinh đến sau tức giận đõnhs Sơn Tinh
+ Hai bờn giao chiến , Thủy Tinh thua
+ Hàng năm thủy Tinh đều dõng nước đỏnh Sơn Tinh nhưng đều thua
* Chỳ thớch:
-GV gợi ý mụ̣t sụ́ từ khó (nờ́u h/s hỏi)
Chỳ ý cho HS đọc phõn vai, yờu cầu diễn cảm
MĐ, ND, PT
Kiờ́n thức cần đạt
DKTH
HĐ nhóm
? Truyện gồm mấy đoạn? Nờu ý chớnh của mỗi đoạn
? Tỡm cỏc từ ngữ miờu tả tài năng của Sơn Tinh Thủy Tinh
c)sgk tr 18
(H/s nụ́i theo sơ đụ̀ và viờ́t vào vở)
HĐ cá nhõn
? Miờu tả ngắn gọn cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh và Thủy Tinh
HĐ nhóm
? Truyện cú những yếu tố kỡ ảo nào? Tỏc dụng
? Theo em nhõn dõn lao động thể hiện thỏi độ ủng hộ ai? Vỡ sao
HĐ cặp
? Kể cỏc yếu tố mà sự việc trong văn tự sự cần cú
HĐ chung cả lớp
? Kể tờn cỏc nhõn vật trong truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh
* MT: Hiểu được cỏc cỏch giải thớch nghĩa của từ
HĐ chung cả lớp
? Điền vào cột tương ứng
HĐ cả lớp
? Cho biết nghĩa của từ được giải thớch bằng cỏch nào
2.Tỡm hiểu văn bản.
*Bụ́ cục:
- Hùng Vương thứ 18 ->thọ̃t xứng đáng :(1)giới thiợ̀u vua Hùng và viợ̀c kén chụ̀ng cho cụng chúa M.Nương
- Mụ̣t hụm có 2 chàng ->Mị Nương vờ̀ núi: (2)Cuụ̣c kén rờ̉ và chiờ́n thắng thuụ̣c vờ̀ Sơn Tinh
- Thủy Tinh đờ́n sau->đành rút quõn: (3)Cuụ̣c giao tranh..
- Từ đó -> quõn vờ̀: (4)chuyợ̀n lũ lụt thiờn tai hằng năm vờ̀ sau.
-Truyờ̀n thuyờ́t Sơn Tinh, Thủy Tinh gắn với thời đại các vua Hùng.
* Đặc điờ̉m nhõn vọ̃t Sơn Tinh, Thủy Tinh
Sơn Tinh
Thủy Tinh
-Võ̃y tay vờ̀ phía đụng, phía đụng nụ̉i cụ̀n bãi
-Võ̃y tay vờ̀ phía tõy, phía tõy mọc lờn từng dãy núi đụ̀i
->Chúa vùng non cao
-Gọi gió gió đờ́n
-Hụ mưa mưa vờ̀
->Chúa vùng nước thẳm
=>Họ ngang sức, ngang tài
* Cuụ̣c chiờ́n giữa Sơn Tinh và Thủy Tinh.
Thủy Tinh
Sơn Tinh
-Hụ mưa, gọi gió làm thành dụng bão rung chuyờ̉n cả đṍt trời.
-Dõng nước sụng lờn cuụ̀n cuụ̣n, nước ngọ̃p ruụ̣ng đụ̀ng, nhà cửa 
=>Sức kiợ̀t, rút quõn
- Bụ́c từng quả đụ̀i, dời từng dãy núi, dựng thành lũy đṍt ngăn chặn dòng nước lũ
->Vữngvàng,chiờ́n thắng
*Các yờ́u tụ́ kì ảo 
- Võ̃y tay..nổi cồn bói, mọc lờn từng dóy nỳi đồi
- Hụ mưa, gọi giú..., bốc đồi, dời nỳi..
* Tác dụng:
+Giải thích hiợ̀n tượng lũ lụt thường xảy ra hằng năm
+Thờ̉ hiợ̀n ước mong của người Viợ̀t cụ̉ muụ́n chờ́ ngự lũ lụt thiờn tai.
+Suy tụn ca ngợi cụng lao dựng nước của các vua Hùng.
- Nhõn dõn lao động (tg dõn gian) đã thờ̉ hiợ̀n thái đụ̣ ủng hụ̣ đụ́i với nhõn vọ̃t Sơn Tinh. Vì:
+Sơn Tinh là nhõn vọ̃t tượng trưng cho sức mạnh của người Viợ̀t cụ̉ trong viợ̀c chụ́ng lũ lụt
-Khụng đụ̀ng ý với ý kiờ́n bạn A. Vì:
+Truyợ̀n Sơn Tinh Thủy Tinh nhằm giải thích (ý của bạn B và bạn C).
3 Tỡm hiểu sựviệc trong văn tự sự
a. Vớ dụ: SGK/18
*Sự viợ̀c
Sự viợ̀c
khơi đõ̀u
(1)Vua Hùng kén rờ̉
Sự viợ̀c phát triờ̉n
(2) Sơn Tinh, Thủy Tinh hụn
(3)Vua Hùng phán đụ̀ sính lờ̃
(4)Sơn Tinh đờ́n .vờ̀ núi
Sự viợ̀c cao trào
(5) Thủy Tinh đờ́n sau ST
(6)Hai bờn giao chiờ́n trời
Sự
viợ̀c kờ́t thúc
(7) Cuụ́i cùng TT .vờ̀
- Sự viợ̀c trong văn tự sự cõ̀n có 6 yờ́u tụ́: 
+Chủ thờ̉ (ai làm viợ̀c này?): Thủy Tinh
+Thời gian (bao giờ?) : Thời vua Hùng 18
+Địa điờ̉m (ở đõu?):Thành Phong Chõu ( Văn Lang)
+Nguyờn nhõn: Do Thủy Tinh khụng lṍy được Mị Nương
+Diờ̃n biờ́n : TT dõng nước đánh nhau với ST
+Kờ́t quả : TT thua
*Nhõn vọ̃t:
- Nhõn vọ̃t chính: ST, TT
- Nhõn vọ̃t phụ : Vua Hùng, cụng chúa Mị Nương 
Nhõn vọ̃t chính
Nhõn vọ̃t phụ
Thể hiện tư tưởng văn bản.
Giỳp n/v chớnh hoạt động
- Cách thể hiện của nhân vật:
+ Được gọi tên
+ Được giới thiệu lai lich, tính tình, tài năng.
+ Được kể việc làm
+ Được miêu tả
4. Tỡm hiểu nghĩa của từ? 
Hình thức
Nụ̣i dung
Cõ̀u hụn
Xin được lṍy làm vợ
Phán
Truyờ̀n bảo (người nói là bờ̀ trờn)
Sính lờ̃
Lờ̃ vọ̃t nhà trai đem đờ́n nhà gái đờ̉
xin cưới
Nao núng
Lung lay khụng vững lòng tin ở mình nữa
Tõu
Thưa trình (từ dùng
 khi quan, dõn nói với vua, thõ̀n linh)
- Nghĩa của từ là phõ̀n nụ̣i dung(sự vọ̃t, tính chṍt, hoạt đụ̣ng, quan hợ̀ ) mà từ biờ̉u thị.
* Cỏch giải thớch nghĩa của từ
Từ
Trình bày k/n mà t
̀ biờ̉u thị
Đưa ra những t
̀ đụ̀ng nghĩa hoặc trái nghĩa với
́ từ cõ̀n giải thích.
Cõ̀u hụn
X
Phán
X
Sính lờ̃
X
Nao núng
Tõu
X
HS cú thể chia theo ý của bản thõn
HS trả lời được
GV gợi ý: nếu thiếu yếu tố kỡ ảo thỡ truyện sẽ ntn để HS hỏt hiện đc tỏc dụng
HS lung tỳng, Gv gợi ý cho HS nhớ lại cốt truyện
HS lung tỳng, 
GV nờn làm mẫu 1 từ để HS hỡnh dung
C/Hoạt đụ̣ngluyợ̀n tọ̃p
*PP: nờu và giải quyết vấn đề
* KT: trỡnh bày
Bài tọ̃p 
- Cỏc nhúm cử đại diện lờn thi kể chuyện trước lớp
Bài tọ̃p 
-Băn khoăn: Khụng yờn lòng vì đang có những điờ̀u bắt buụ̣c phải nghĩ ngợi cõn nhắc
-Nụ̉i giọ̃n: khụng giữ được bình tĩnh 
-Tài năng: năng lực xuṍt sắc, khả năng làm giỏi và có sáng tạo mụ̣t cụng viợ̀c gì đó
-Xứng đáng:Có đủ phõ̉m chṍt tư cách đờ̉ được hưởng
Bài tọ̃p 3 
Chủ đờ̀: Vua Hùng kén rờ̉.
cỏc sự việc:
+ Vua Hựng cú người con gỏi xinh đẹp, thựy mị tờn là Mị Nương
+ Vua Hựng yờu thương con hết mực và muốn kộn cho con một người chồng thật xứng đỏng.
+ Sơn Tinh, Thủy Tinh đến cầu hụn.
+ Vua Hựng ra điều kiện kộn rể.
Nhõn vật chớnh: Vua Hựng.
 - Nhõn vật phụ: Mị Nương, Sơn Tinh, Thủy Tinh 
D. Hoạt đụ̣ng vọ̃n dụng
Bài tọ̃p 1 
- Tập quỏn: Thúi quen của một cộng đồng hỡnh thành từ lõu đời(Trỡnh bày khỏi niệm)
- Lẫm liệt : hựng dũng, oai phong.( Đưa ra từ đồng nghĩa)
- Nao nỳng:lung lay. ko vững lũng tin.( Đưa ra từ đồng nghĩa
Bài 2
-Vỡ truyện là loài truyện dõn gian kể về thời Vua Hựng thứ mười tỏm
- Truyện cú nhiều chi tiết tưởng tượng kỡ ảo (như Sơn Tinh cú thể dời nỳi , bốc đồi , Thuỷ Tinh cú thể hụ mưa , gọi giú) 
- Truyện giải Thớch hiện tượng lũ lụt đồng thời ca ngợi , suy tụn cụng lao dựng nước của các Vua Hựng
E. Hoạt đụ̣ng tìm tòi, mở rụ̣ng
- Tìm, đọc truyợ̀n, thơ liờn quan đờ́n truyợ̀n “Sơn Tinh, Thuỷ Tinh”
- Tìm một số từ thường dựng và giải nghĩa
TUẦN 4
Ngày soạn: 
Ngày dạy: .
Bài 4 Tiết 13,14,15,16:CÁCH LÀM BÀI VĂN TỰ SỰ
I/ Mục tiờu bài học:
Học xong bài học, HS đạt được: 
1.Kiến thức :
- Trỡnh bày đượckhỏi niệm chủ đề,xỏc định được chủ đề của bài văn tự sự
- Chỉ ra được bố cục của bài văn tự sự
- Xỏc định được yờu cầu của đề văn tự sự,lập được dàn ý cho bài văn tự sự
- Kể lại được cõu chuyện đó được nghe,được đọc
2. Kĩ năng:
- Kể lại được cõu chuyện đó được nghe,được đọc
3. Thái độ,phẩm chất:
Giáo dục HS yờu thớch văn tự sự
4. Năng lực :
 Hợp tỏc,tự học ,giao tiếp ,cảm thụ văn học ,kể chuyện 
II.Chuẩn bị 
 1.GV: Soạn bài,chuẩn bị sgk,tranh ảnh liờn quan
2.HS : Soạn bài, tìm đọc thêm các tài liệu khác...
III. Cỏc phương phỏp và kĩ thuật dạy – học
*PP:nờu và giải quyết vấn đề, vấn đỏp, thuyết trỡnh
*KT: động nóo, trỡnh bày một phỳt.
IV/ Tụ̉ chức cỏc hoạt đụ̣ng dạy –học
Kiờ̉m diợ̀n: 
6B: 6C
A/ Hoạt đụ̣ng khởi đụ̣ng:
* PP: nờu và giải quyết vấn đề
* KT: trỡnh bày
MĐ, ND, PT
Kiến thức cần đạt
DKTH
* MT: tạo tõm thờ vào bài
HĐ chng cả lớp
? Thử xỏc định củ đề của một văn bản truyện đó học
* VD: Thánh Gióng
- Truyợ̀n nói đờ́n sức mạnh bảo vệ đất nước, đồng thời thể hiện ước mơ về người anh hựng cứu nước chống giặc ngoại xõm của dõn tộc ta thời xưa. 
P1: Sự ra đời kì lạ của Giúng.
P2:Giúng cất tiếng núi đầu tiờn đòi đi đánh giặc
P3:Giúng ra trận đỏnh giặc.
P4: Những dấu tớch cũn lại .
* VD: Sơn Tinh, Thủy Tinh
-Truyợ̀n giải thích hiợ̀n tượng .
HS cú thể lung tỳng hoặc trỡnh bày dài, GV gợi ý
B/ Hoạt đụ̣ng hình thành kiờ́n thức
* PP: đặt cõu hỏi, đàm thoại gợi mở
* KT: lắng nghe và phản hồi tớch cực
Các hoạt đụ̣ng của trò 
Dự kiờ́n các đơn vị kiờ́n thức
* MT: nắm chủ đề, bố cục của vb
HĐ cặp
? Qua cõu chuyện TG muốn biểu dương và chế giễu điều gỡ? Nờu vấn đề chủ yếu được đặt ra trong cõu chuyện
HĐ nhúm
? Truyện phần thưởng cú thể chia bố cục làm mấy hần? ND chớnh của từng phần
* MT: nắn dàn ý bài văn tự sự
*PP: nờu và giải quyết vấn đề
* KT: trỡnh bày
HĐ chung cả lớp
?Gạch dưới những từ ngữ quan trọng thể hiện trong yờu cầu của đề
HĐ chung cả lớp
? Xỏc định nhõn vật, sự việc trong đoạn em định kể
HĐ nhúm
? Lập dàn ý sơ lược cho đề văn trờn
1.Tìm hiờ̉u chủ đờ̀ và bụ́ cục bài văn tự sự
a, Đọc văn bản : Phõ̀n Thưởng
- Biờ̉u dương: người nụng dõn có lũng trung thành đối với vua
- Chờ́ giờ̃u: Tờn cận thần tham lam
=>Vṍn đờ̀ chủ yờ́u được đặt ra trong văn bản : ca ngợi người nụng dõn có lòng trung thành với vua, tụ́ cáo chờ́ giờ̃u tờn cọ̃n thõ̀n tham lam (có thờ̉ ngợi ca, phờ phán, tụ́ cáo, lờn án ) => là chủ đờ̀ 
b.Dàn bài mụ̣t bài văn tự sự.
(1) Mụ̣t người nhà vua : Giới thiợ̀u chung vờ̀ nhõn vọ̃t và sự viợ̀c. => MB
(2)Người nụng 25 roi:Kờ̉ diờ̃n biờ́n sự viợ̀c. =>TB
(3)Nhà vua 1000 rúp: Kờ̉ kờ́t cục của sự viợ̀c=>KB
phản ánh được chủ đờ̀ của văn bản
2. Đọc đề văn sau và thực hiện cỏc yờu cầu bờn dưới
*Đờ̀ bài: Kờ̉ lại mụ̣t đoạn trong truyợ̀n “Sơn Tinh, Thủy Tinh” từ chụ̃ “Thủy Tinh đờ́n sau, khụng lṍy được vợ” đờ́n chụ̃ “đành rút quõn vờ̀”.
a.Tìm hiờ̉u đờ̀
 =>Dựa vào những từ ngữ quan trọng đờ̉ xác định đúng yờu cõ̀u của đờ̀ 
b.Lọ̃p ý:
- Nhõn vọ̃t: Sơn Tinh, Thủy Tinh, Mị nương 
- Sự viợ̀c: 
+Thủy Tinh đờ́n sau khụng lṍy được Mị Nương nờn tức giọ̃n đánh Sơn Tinh.
+Thủy Tinh hụ mưa gọi gió, làm dụng bão .
+Sơn Tinh bụ́c từng quả đụ̀i, dời từng dãy núi, dựng thành lũy đṍt 
+ Cuụ́i cùng Thủy Tinh thua đành rút quõn.
+ Từ đó năm nào Thủy Tinh cũng làm mưa gió bão lụt đánh Sơn Tinh nhưng võ̃n thua phải rút quõn vờ̀.
=>Xác định nụ̣i dung sẽ viờ́t theo yờu cõ̀u của đờ̀ (nhõn vọ̃t, sự viợ̀c: ai làm, bao giờ, ở đõu, nguyờn nhõn, diờ̃n biờ́n, kờ́t quả, ý nghĩa) 
c.Lọ̃p dàn ý:
MB: Thủy Tinh đờ́n sau khụng lṍy được Mị Nương nờn tức giọ̃n đánh Sơn Tinh.
TB: +Thủy Tinh hụ mưa gọi gió, làm dụng bão .
 +Sơn Tinh bụ́c từng quả đụ̀i, dời từng dãy núi, dựng thành lũy đṍt 
 + Cuụ́i cùng Thủy Tinh thua đành rút quõn.
KB: Từ đó năm nào Thủy Tinh cũng làm mưa gió bão lụt đánh Sơn Tinh nhưng võ̃n thua phải rút quõn vờ̀.
=>Sắp xờ́p các sự viợ̀c theo trình tự nhṍt định đờ̉ người đọc dờ̃ theo dõi, người kờ̉ thờ̉ hiợ̀n được ý định của mình
HS trả lời được
C/Hoạt đụ̣ng luyợ̀n tọ̃p
*PP: nờuvấn đề
*KT: trỡnhbày
Bài tọ̃p 1 sgk tr 33
Thánh Gióng , Con Rụ̀ng cháu Tiờn, Sơn Tinh, Thủy Tinh, Sự tích Hụ̀ Gươm
VD: Sơn Tinh, Thủy Tinh
Chủ đờ̀ : Giải thớch hiện tượng lụt lội xảy ra ở chõu thổ Bắc Bộ thuở cỏc vua Hựng dựng nước và khỏt vọng của người Việt cổ trong việc chế ngự thiờn tai lũ lụt.
(1)Hùng vương đáng: Giới thiợ̀u vua Hùng MN
(2)Mụ̣t hụm vờ̀ núi: cuụ̣c kén rờ̉ Sơn Tinh
(3)Thủy Tinh rút quõn: Cuụ̣c giao tranh 
(4)Từ đó vờ̀: Chuyợ̀n lũ lụt .
- “Bài ca chiến cụng của ST” – dài hơn 
-“ST,TT,Vua Hựng,Mị Nương” – dài dòng hơn
-“Vua Hựng kộn rờ̉”: chưa
Bài tọ̃p 2 sgk tr 33
(1)Mụ̣t cõu chuyợ̀n tuụ̉i thơ. 
 ->Thiờn vờ̀ kờ̉ viợ̀c. Vì đờ̀ yờu cõ̀u kờ̉ lại mụ̣t chuyợ̀n xảy ra thời tuụ̉i thơ
(2) Hãy kờ̉ vờ̀ mụ̣t người bạn tụ́t. 
->Thiờn vờ̀ kờ̉ người. Vì đờ̀ yờu cõ̀u kờ̉ vờ̀ những đức tính tụ́t đẹp của người bạn.
(3) Ngày sinh nhọ̃tcủa em. 
->Thiờn vờ̀ tường thuọ̃t. Vì đờ̀ yờu cõ̀u kờ̉ lại những sự viợ̀c xảy ra trong ngày sinh của mình như thờ́ nào.
(4)Người em yờu quý nhṍt. 
->Thiờn vờ̀ kờ̉ người. Vì đờ̀ yờu cõ̀u kờ̉ vờ̀ những đặc điờ̉m của người khiờ́n em yờu nhṍt
Bài tọ̃p 3 sgk tr 33: Trình bày dàn ý đã lọ̃p
Bài tọ̃p 4 sgk tr 33: viờ́t bài theo dàn bài đã lọ̃p
 D. Hoạt đụ̣ng vọ̃n dụng
GVHD học sinh thực hiợ̀n
 E. Hoạt đụ̣ng tìm tòi mở rụ̣ng
GVHD học sinh thực hiợ̀n
Kiểm tra thứ..... ngày . Thỏng . Năm 2020
Ban giỏm hiệu: 
TUẦN 5

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_ngu_van_lop_6_tiet_1_64_nam_hoc_2019_2020.docx