Giáo án Sinh học Lớp 6 - Bài 36: Tổng kết về cây có hoa (Bản hay)

Giáo án Sinh học Lớp 6 - Bài 36: Tổng kết về cây có hoa (Bản hay)

Câu 1: (0,5 điểm)Trong các dáu hiệu sau đây,theo em dấu hiệu nào là chung cho mọi cơ thể sống?

A,lớn lên

B,sinh sản

C,lấy các chất cần thiết, loại bỏ các chất thải

D,Cả A,B,C

Đáp án D

Câu 2: (0,5 điểm)Thực vật có đặc điểm chung là:

A.Tự tổng hợp chất hữu cơ

B.Phần lớn không có khả năng di chuyển

C.Phản ứng chậm với kích thích môi trường

D.Cả A, B, C

Đáp án D

Câu 3: (0,5 điểm)Những cây sau đay toàn cây có hoa:

A.Cải, lúa, mít, rêu, hồng

B.Ngô, táo, bưởi, su hào,mít

C.Mít, hành, rau bợ, hồng, lúa

D.Cải, táo, rau muống, dương xỉ, lúa

Đáp án B

 

docx 15 trang Hà Thu 30/05/2022 2350
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 6 - Bài 36: Tổng kết về cây có hoa (Bản hay)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: (0,5 điểm)Trong các dáu hiệu sau đây,theo em dấu hiệu nào là chung cho mọi cơ thể sống?
A,lớn lên
B,sinh sản
C,lấy các chất cần thiết, loại bỏ các chất thải
D,Cả A,B,C
Đáp án D
Câu 2: (0,5 điểm)Thực vật có đặc điểm chung là:
A.Tự tổng hợp chất hữu cơ
B.Phần lớn không có khả năng di chuyển
C.Phản ứng chậm với kích thích môi trường
D.Cả A, B, C
Đáp án D
Câu 3: (0,5 điểm)Những cây sau đay toàn cây có hoa:
A.Cải, lúa, mít, rêu, hồng
B.Ngô, táo, bưởi, su hào,mít
C.Mít, hành, rau bợ, hồng, lúa
D.Cải, táo, rau muống, dương xỉ, lúa
Đáp án B
Câu 4 (0,5 điểm)Trong những nhóm cây sau đây những cây nào toàn cây một năm?
A,Cây soài ,cây bưởi,cây lạc,cây lạc
B,Cây lúa,cây ngô,cây hành,cây bí xanh
C,Cây táo ,cây mít,cây đậu xanh,cây đào lộn hột
D,Cây su hào,cây vải ,cây cà chua ,cây rưa chuột
Đáp án B
Câu 5: (0,5 điểm 0Trong tế bào bộ phận đảm nhiệm chứ năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là:
A.Vách tế bào C.Nhân D.Chất tế bào
B.Màng sinh chất E.Không bào
Đáp án C
Câu 6: (0,5 điểm)Sau quá trình phân chia từ một tế bào phân chia thành:
A.Ba tế bào B.Bốn tế bào C.Hai tế bào D.Tế bào
Đáp án C
Câu7: (0,5 điểm)Rễ có rễ cái đâm sâu vào trong đất từ đó mọc ra các rễ con, từ rễ con lại mọc ra các rễ bé hơn là rễ:
A.Rễ cọc 
B.Rễ chùm 
C.Rễ thở 
D.Rễ móc
Đáp án A
Câu 8: (0,5 điểm)Trong những nhóm câu sau đây những nhóm cây nào toàn cây có rễ chùm?
A,Cây soài,cây ớt,cây đậu,cây hoa hồng
B,Cây bưởi ,cây cà chua,cây đậu,cây hoa hồng
C,Cây táo,cây mít,cây su hào,cây ổi
D,Cây dừa,cây hành,cây lúa,cây ngô
Đáp án D
Câu 9: (0,5 điểm)Miền hút là quan trọng nhất vì:
A,Gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa
B,Có mạch gỗ và mạch ray vận chuyển các chất
C,Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng hòa tan
D,Có ruột chứa chất dự trữ
Đáp án C
Đ
Câu 10: (0,5 điểm)Cây cần những loại muối khoáng nào?
A.Muối đạm B.Muối lân C.Muối Kali D.Cả A, B, C
Đáp án D
Câu 11:(0,5 điểm)Cây bần, cây mắm có rễ:
A.Rễ móc B.Rễ thở C.Giác mút D.Rễ củ
Đáp án B
Câu 12: (0,5 điểm)Những cây sau đây toàn cây thân gỗ:
A.Cây mít,Cây cọ, cây hồng, Cây na
B.Cây bưởi, cây na, cây hồng, cây táo
C.cây bưởi, cây hồng, cây mướp, cây na
D.Cây nhãn ,cây na, cây hồng, cây rau má
Đáp án B
Câu 13:(0,5 điểm)Thân dài ra do:
A,Sự lớn lên và phân chia của tế bào
B,Chồi ngọn
C,Mô phân sinh ngọn
D, Sự phân chia tế bào ở mô phân sing ngọn
Đáp án D
Câu 14:(0,5 điểm)Cấu tạo trong của thân non gồm:
A.Biểu bì, thịt vỏ và ruột
B.Vỏ và trụ giữa
C.Mạch rây, mạch gỗ và ruột
D.Vỏ, mạch rây, mạch gỗ
Đáp án B
Câu 15: (0,5 điểm)Hằng năm thân cây to ra là nhờ:
A.Sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
B.Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
C.Vòng gỗ hàng năm
D.Mạch gỗ và mạch rây
Đáp án A
Câu 16:(0,5 điểm)Nước và muối khoáng được vận chuyển trong thân nhờ:
A.Mạch rây 
B.Thịt vỏ 
C.Mạch gỗ 
D.Ruột
Đáp án C
Câu 17:(0,5 điểm) Củ nghệ thuộc loại thân biến dạng là:
A.Thân củ B.Thân rễ C.Thân mọng nước D.Rễ củ
Đáp án B
Câu 18:(0,5 điểm)Đặc điểm giúp lá thu nhận được nhiều ánh sáng là:
A.Lá có màu xanh 
B.Phiến lá hình bản dẹt và rộng,lá xếp so le nhau
C.Lá gồm lá đơn và lá kép 
D.Lá có nhiều hình dạng khác nhau
Đáp án B
Câu 19: (0,5 điểm)Bộ phận của lá đảm nhiệm chức năng trao đổi khí và thoát hơi nước là:
A.Biểu bì B. Thịt lá C. Gân lá D.Lỗ khí
Đáp án D
Câu 20:(0,5 điểm) Chất mà cây tạo ra trong quá trình quang hợp là:
A.Khí cacbonic 
B.Tinh bột và khí oxy
C.Tinh bột và khí cácbonic 
D.Nước
Đáp án B
Câu 21:(0,5 điểm) Nếu không có cây xanh thì không có sự sống trên trái đất vì :
A.Mọi sinh vật trên Trái Đất hô hấp đều cần khí oxy do cây xanh tạo ra
B.Thức ăn của động vật là cây xanh
C.Vì con người và hầu hết các loài động vật trên Trái Đất đều phải sống nhờ vào chất hữu cơ và khí oxy do cây xanh tạo ra
Đáp án C
Câu 22 :(0,5 điểm) Khi cây hô hấp sẽ tạo ra :
A.Khí ôxy B.Tinh bột C.Chất hữu cơ D.Năng lượng
Đáp án D
Câu 23:(0,5 điểm) Phần lớn nước vào cây:
A.Thoát ra ngoài qua sự thoát hơi nước ở lá
B.Đi nuôi dưỡng cây
C.Sử dụng vào quang hợp
D.Tích tụ vào trong rễ, thân, lá
Đáp án A
Câu 24 : (0,5 điểm)Củ hành bộ phận biến dạng là:
A.Thân B.Bẹ lá C.Phiến lá C.Rễ
Đáp án B
Câu 25: (0,5 điểm)Củ khoai lang có kiểu sinh sản bằng :
A.Thân củ B.Thân rễ C.Rễ củ D.Rễ
Đáp án C
Câu 26 :(0,5 điểm)Cắt một đoạn cành sau đó giâm xuống đất ẩm để mọc thành cây mới gọi là :
A.Giâm cành 
B.Triết cành 
C.Ghép cành 
D.Ghép cây
Đáp án A
Câu 27 :(0,5 điểm)Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa là:
A.Lá đài 
B.Tràng 
C.Nhị 
D.Nhụy 
E. Nhị và nhụy
Đáp án E
Câu 28 :(0,5 điểm) Hoa lưỡng tính là hoa :
A.Chỉ có nhị B.Chỉ có nhụy C.Có cả nhị và nhụy D.Cả A,B,C đều sai
Đáp án C
Câu 29 : (0,5 điểm)Lợi ích của việc nuôi ong trong các vườn cây ăn quả :
A.Giao phấn cho hoa, góp phần tạo năng xuất cao cho vườn cây ăn quả
B. Thu được nhiều mật ong trong tổ ong
C.Đàn ong duy trì và phát triển mạnh
D.Cả A,B,C
Đáp án A
Câu 30 : (0,5 điểm)Sau thụ tinh bộ phận phát triển thành quả là :
A.Hạt phấn B.Bầu nhụy C.Vòi nhụy D.Noãn
Đáp án B
Câu 31 :(0,5 điểm) Quả khi chín vỏ khô,cứng, mỏng là :
A.Quả thịt B.Quả mọng C.Quả hạch D.Quả Khô
Đáp án D
Câu 32 :(0,5 điểm)Các bộ phận của hạt gồm :
A.Vỏ,Phôi, Chất dinh dưỡng dự trữ
B.Vỏ,Phôi nhũ và chất dinh dưỡng dự trữ
C.Lá mầm, thân mầm, chồi mầm, rễ mầm
D.Vỏ, phôi, phôi nhũ và chất dinh dưỡng dự trữ
Đáp án A
Câu 33 : (0,5 điểm)Quả và hạt phát tán nhờ gió có đặc điểm :
A.Có màu sắc sặc sỡ
B.Có lông và có cánh hoặc nhúm bông
C.Có vỏ cứng bao bọc
D.Quả thơm ngon
Đáp án B
Câu 34 : (0,5 điểm)Trước khi gieo hạt cần phải làm đất tơi xốp vì :
A.Tạo điều kiện nhiệt độ thích hợp cho hạt nảy mầm
B.Đủ độ ẩm cho hạt nảy mầm
C.Đủ không khí cho hạt nảy mầm
D.Đủ ánh sáng cho hạt nảy mầm
Đáp án C
Câu 35 : (0,5 điểm)Rêu khác Quyết ở đặc điểm :
A.Có rễ thật B.Có rễ giả C.Bào tử D.Thân
Đáp án A
Câu 36 :(0,5 điểm) Quyết khác hạt kín ở đặc điểm :
A.Rễ B.Thân C.Lá D.Bào tử
Đáp án D
Câu 37 :(0,5 điểm) Hạt trần khác Hạt kín ở đặc điểm :
A.Rễ B.Thân C. Hạt nằm lộ D.Bào tử
Đáp án C
Câu 38 (0,5 điểm) Cây cà chua thuộc cây Hạt kín vì :
A.Có rễ cọc
B.phôi của hạt có hai lá mầm
C.Có hoa, quả, hạt (nằm trong quả)
D.Cả A,B,C đúng
Đáp án C
Câu 39 : (0,5 điểm)Cây nào sau đây thuộc lớp cây hai lá mầm :
A.Cây cau B.Cây dương xỉ C.Cây Rêu D.Cây mít
Đáp án D
Câu 40 :(0,5 điểm) Nấm có cách dinh dưỡng nào sau đây?
A.Dị dưỡng B.Hoại dưỡng C.Tự dưỡng D.Kí sinh
Đáp án B
Câu 41 :90,5 điểm) Loài nào sau đây không thuộc nhóm nấm :
A.Mốc trắng B.Nấm rơm C.Hắc lào D.Vi khuẩn
Đáp án D
Câu 42 :(0,5 điểm)Nhóm Thực vật sinh sản bằng bào tử là:
A.Hạt Trần B.Hạt kín C.Rêu và Dương xỉ
Đáp án C
Câu 43 :(0,5 điểm)Cây trồng khác cây dại ở:
A.Cơ quan dinh dưỡng
B.Cơ quan sinh sản
C.Chất lượng quả
D.Bộ phận con người sử dụng
Đáp án D
Câu 21: “Rừng cây như một lá phổi xanh”của con người vì:
A. Tạo ra thức ăn cho con người
B. Tạo ra khí oxy, lấy khí cacbonic giúp không khí được trong lành
C. Có khả năng cản bụi
D. Giúp bảo vệ nguồn nước
Câu 22: Rừng có vai trò chống xói mòn đất nhờ :
A. Làm giảm tốc độ dòng chảy	B. Làm giảm lượng mưa
C. Làm thay đổi hướng gió	D. Cả A,B,C
Câu 23: Loài thực vật nào sau đây có hại cho sức khỏe con người :
A. Cây Cam 	B. Cây thuốc phiện 	C. Cây Xoài 	D. Cây Xà cừ
Câu 24: Những nguyên nhân gây suy giảm sự đa dạng thực vật ở Việt Nam:
A. Do khai thác rừng bừa bãi	B. Do cháy rừng
C. Do chặt phá rừng làm nương rẫy	D. Cả A,B,C
Câu 25: Cây cà chua thuộc cây Hạt kín vì :
A. Có rễ cọc	B. Phôi của hạt có hai lá mầm
C. Có hoa, quả, hạt (nằm trong quả)	D. Cả A,B,C đúng
CÂU HỎI KIỂM TRA SINH HỌC 6
Câu 1: Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa là :
A.Lá đài 	B.Tràng 	C.Nhị D.Nhụy 	E. Nhị và nhụy
Câu 2: Hoa lưỡng tính là hoa :
A.Chỉ có nhị 	B.Chỉ có nhụy 	C.Có cả nhị và nhụy 	D.Cả A,B,C đều sai
Câu 3: Lợi ích của việc nuôi ong trong các vườn cây ăn quả :
A. Giao phấn cho hoa, góp phần tạo năng xuất cao cho vườn cây ăn quả
B. Thu được nhiều mật ong trong tổ ong
C. Đàn ong duy trì và phát triển mạnh
D. Cả A,B,C
Câu 4: Sau thụ tinh bộ phận phát triển thành quả là :
A. Hạt phấn 	B. Bầu nhụy 	C. Vòi nhụy 	D. Noãn
Câu 5: Quả khi chín vỏ khô,cứng, mỏng là:
A. Quả thịt 	B.Quả mọng 	C.Quả hạch 	D. Quả Khô
Câu 6: Các bộ phận của hạt gồm:
A.Vỏ, Phôi, Chất dinh dưỡng dự trữ
B.Vỏ, Phôi nhũ và chất dinh dưỡng dự trữ
C. Lá mầm, thân mầm, chồi mầm, rễ mầm
D. Vỏ, phôi, phôi nhũ và chất dinh dưỡng dự trữ
Câu 7: Quả và hạt phát tán nhờ gió có đặc điểm:
A. Có màu sắc sặc sỡ
B. Có lông và có cánh hoặc nhúm bông
C. Có vỏ cứng bao bọc
D. Quả thơm ngon
Câu 1. Dựa vào đặc điểm của vỏ quả và hạt, loại quả nào dưới đây được xếp cùng nhóm với quả mơ ?
A. Nho B. Cà chua
C. Chanh D. Xoài

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_sinh_hoc_lop_6_bai_36_tong_ket_ve_cay_co_hoa_ban_hay.docx